Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ma trận kiểm tra cuối kì I môn GDCD khối 10 năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN GDCD
<b> NĂM HỌC 2020 -2021</b>


I Mục tiêu
<i>1.Về kiến thức:</i>


- Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 10; học sinh biết được
khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình


- Giúp GV nắm được tình hình học tập của học sinh, trên cơ sở đó đánh giá đúng q trình
dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù
hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả.


<i>2. Về kĩ năng</i>


-Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản
thân.


- Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được sự vận động và phát triển của các
SV,HT trong thế giới khách quan và các quan điểm về XH.


<i>3. Về thái độ</i>


- HS có thái độ đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình.
<i>4. Phẩm chất và năng lực</i>


+Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các tri thức, hiện tượng xẩy ra trong tự nhiên và xã hội
+Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống


+Biết vận dụng kiến thức để xem xét các hiện tượng tự nhiên và xã hội.
+Biết vận dụng kiến thức để định hướng được hành vi của bản thân


II. Hình thức kiểm tra


Kiểm tra theo hinh thức trắc nghiệm: 50% và tự luận 50% .
III. Xây dựng ma trận đề


Cấp độ


Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng


<i>1.TGQDV </i>
<i>và PPLBC</i>


Hiểu được nội
dung cơ bản
phương pháp
luận biện chứng
và phương pháp
luận siêu hình


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>


Số câu TN: 1
<i>Số điểm:0.33</i>
<i>Tỉ lệ: 3.3 %</i>


<i>Số câu TN: 1</i>
<i>Số điểm: 0.33</i>
<i>Tỉ lệ: 3.3%</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>động phát </i>
<i>triển của </i>
<i>sự vật hiên </i>
<i>tượng</i>


niệm vận động
và phát triển theo
quan điểm biện
chứng


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>


<i>Số câu TN: 1</i>
<i>Số điểm:0.33</i>
<i>Tỉ lệ: 3.3%</i>


<i>Số câu TN: 1</i>
<i>Số điểm: 0.33</i>
<i>Tỉ lệ: 3.3 %</i>


<i>3.Nguồn </i>
<i>gốc vận </i>
<i>động phát </i>
<i>triển của </i>
<i>sự vật hiên </i>
<i>tượng</i>



Nêu được nguồn
gốc vận động,
phát triển theo
quan điểm của
CNDV BC


Hiểu được sự
đấu tranh giữa
các mặt đối lập
là nguồn gốc
khách quan của
mọi sự vận động,
phát triển của
SV,HT


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>


<i>Số câu TN: 1</i>
<i>Số điểm: 0.33</i>
<i>Tỉ lệ: 3.3%</i>


<i>Số câu TN:1</i>
<i>Số điểm: 0.33</i>
<i>Tỉ lệ: 3.3 %</i>


<i>Số câu TN : 2</i>
<i>Số điểm: 0.66</i>
<i>Tỉ lệ: 6.6 %</i>



<i>4. Cách </i>
<i>thức vận </i>
<i>động, phát </i>
<i>triển của </i>
<i>sự vật và </i>
<i>hiện tượng</i>


Vận dụng được
quy luật lượng
đổi chất đổi để
giải thích được
các hiện tượng
trong cuộc sống


Có cách ứng xử
phù hợp với các
tình huống xảy
ra trong cuộc
sống


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>


<i>Số câu TN: 1</i>
<i>Số điểm:0.33</i>
<i>Tỉ lệ: 3.3 %</i>


<i>Số câu TN: 1</i>


<i>Sđiểm: 0.33</i>
<i>Tỉ lệ: 3.3 %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>5. Khuynh </i>
<i>hướng vận </i>
<i>động, phát </i>
<i>triển của </i>
<i>sự vật và </i>
<i>hiện tượng</i>


Hiểu được
khuynh hướng
vận động và phát
triển của SV, HT


Lý giải khuynh
hướng vận
động và phát
triển của SV,
HT trong thực
tiễn cuộc sống


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>


<i>Số câu TN: 1</i>
<i>Số điểm: 0.33</i>
<i>Tỉ lệ: 3.3 %</i>



Số câu TL: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%


<i>6. Thực </i>
<i>tiễn và vai </i>
<i>trò của </i>
<i>thực tiễn </i>
<i>đối với </i>
<i>nhận thức</i>


Trình bày được
khái niệm nhận
thức, thực tiễn


Hiểu được vai
trò của thực tiễn
đối với nhận
thức


Vận dụng vai
trò của thực tiễn
để đánh giá
hiện tượng
trong cuộc sống


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm: Tỉ</i>
<i>lệ:</i>



<i>Số câuTN: 4</i>
<i>Số điểm:1.33</i>
<i>Tỉ lệ: 13.3 %</i>


<i>Số câuTN:3 </i>
<i>Số điểm:1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu TL:0.5</i>
<i>Số điểm:1</i>
<i>Tỉ lệ: 10 %</i>


<i>Số câu TN: 1</i>
<i>Số điểm:0.33</i>
<i>Tỉ lệ: 3.3 %</i>
<i>Số câu TL:0.5</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>


<i>Số câu TN: 7</i>
<i>Số điểm: 1.33</i>
<i>Tỉ lệ: 13.3%</i>
<i>Số câu TL:1</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>Tỉ lệ TL:20%</i>


Tổng số
câu:
Tổng số
điểm:
Tỉ lệ:



Số câuTN: 5
Số điểm:1.66
Tỉ lệ: 16.6%
S câuTL: 0.5
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%


Số câuTN: 7
S điểm: 2.33
Tỉ lệ: 23,3%
S câuTL: 0.5
S điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%


S câu TN: 2
S điểm: 0.66
Tỉ lệ: 6.6%
S câuTL:0.5
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ: 15%


S câu TN: 1
S điểm:0.33
Tỉ lệ: 3.3%
S câuTL:0,5
S điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%


</div>


<!--links-->

×