Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ĐỀ KT CUỐI HK1 SINH 12 NĂM HỌC 2020-2021 CÔ HẰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.58 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra HKI - Năm học 2020-2021</b>
<b> Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12 H</b>


Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .


<i><b> Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu </b></i>.


01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~




<b>Mã đề: 147</b>
<b> Câu 1.</b> Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở <i>E.coli</i>, khi môi trường có lactơzơ thì


<b>A.</b> Prơtêin ức chế khơng gắn vào vùng vận hành. <b>B.</b> ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
<b>C.</b> Sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. <b>D.</b> Prôtêin ức chế không được tổng hợp.



<b> Câu 2.</b> Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc
di truyền của quần thể sẽ là:


<b>A.</b> 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. <b>B.</b> 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
<b>C.</b> 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1. <b>D.</b>0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
<b> Câu 3. </b>Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?


<b>A.</b> Quá trình phát triển của cơ thể. <b>B.</b> Kiểu gen do bố mẹ di truyền.


<b>C.</b>Kiểu gen và môi trường. <b>D.</b> Điều kiện môi trường sống.


<b> Câu 4.</b> Mã di truyền là:


<b>A.</b>Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b>B.</b>Mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b>C.</b> Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b>D.</b> Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.


<b> Câu 5.</b> Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần
lượt là:


<b>A.</b> 0,7 ; 0,3 <b>B.</b> 0,8 ; 0,2 <b>C.</b>0,2 ; 0,8 <b>D.</b>0,3 ; 0,7


<b> Câu 6.</b> Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hồn tồn so với alen a thì
tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:


<b>A.</b> 16%. <b>B.</b> 4% . <b>C.</b> 36% <b>D.</b> 40%


<b> Câu 7. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là;</b>



<b>A.</b> Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu. <b>B.</b> Claiphentơ, máu khó đơng, Đao.
<b>C.</b>Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. <b>D.</b>Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.


<b> Câu 8. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?</b>


<b>A.</b> Nguyên phân <b>B. G</b>iảm phân <b>C.</b> Thụ tinh <b>D.</b> Phân cắt tiền phôi
<b> Câu 9.</b> Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là


<b>A.</b> UUG <b>B.</b>AUG <b>C.</b> GUA <b>D.</b> UAX
<b> Câu 10.</b> Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b>Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ. <b>D.</b> Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau.
<b> Câu 11.</b> Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là:


<b>A.</b> 8. <b>B.</b>4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b>6.


<b> Câu 12.</b> Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số:
<b>A.</b> NST trong bộ lưỡng bội của loài. <b>B.</b> Giao tử của lồi.
<b>C.</b>NST trong bộ đơn bội của lồi. <b>D.</b> Tính trạng của loài.
<b> Câu 13.</b> ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?


<b>A.</b>Từ mạch có chiều 5' → 3'. <b>B.</b> Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.


<b>C.</b>Từ mạch mang mã gốc. <b>D.</b> Từ cả hai mạch đơn.


<b> Câu 14.</b> Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là:


<b>A.</b> 42 <b>B.</b> 65 <b>C.</b>61 <b>D.</b> 64



<b> Câu 15.</b> Trong q trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn
mạch kia được tổng hợp gián đoạn?


<b>A.</b> Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 3'→5'.
<b>B.</b>Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.


<b>C.</b>Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'.
<b>D.</b> Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5'→3'.


<b> Câu 16. </b>Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền
liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là:


<b>A.</b> cà chua. <b>B.</b> bí ngơ. <b>C.</b> đậu Hà Lan. <b>D.</b>ruồi giấm.


<b> Câu 17.</b> Một gen có khối lượng là 9.105<sub> đvC có chiều dài là</sub>


<b>A.</b> 2400A0 <b><sub>B.</sub></b><sub> 4080A</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> 3600A</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub>5100A</sub>0


<b> Câu 18.</b> Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng để kiểm tra kiểu gen
của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là:


<b>A.</b> lai khác dòng. <b>B.</b> lai cải tiến. <b>C.</b> lai thuận-nghịch <b>D.</b>lai phân tích.
<b> Câu 19.</b> Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là:


<b>A.</b> 24. <b>B.</b> 23. <b>C.</b> 25. <b>D.</b>12.


<b> Câu 20.</b> Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%.
Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này:


<b>A.</b> AB ab 33%  <sub>; </sub>Ab aB 17%  <b>B.</b> AB ab 17%  <sub>; </sub>Ab aB 33% 



<b>C.</b> AB ab 8,5%  <sub>; </sub>Ab aB 41,5%  <b>D.</b> AB ab 41,5%  <sub>;</sub>Ab aB 8,5% 


<b> Câu 21.</b> Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là:
<b>A.</b>thể lệch bội. <b>B.</b>thể dị đa bội. <b>C.</b> đa bội thể chẵn. <b>D.</b> thể lưỡng bội.
<b> Câu 22.</b> Quan hệ nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> ADN" tARN" mARN" Prơtêin <b>B.</b>ADN" mARN" Prơtêin" Tính trạng
<b>C.</b> mARN" ADN" Prơtêin" Tính trạng <b>D.</b> ADN" mARN" Tính trạng


<b> Câu 23.</b> Điều khơng đúng về tính trạng chất lượng là:


<b>A.</b> tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục <b>B.</b>biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối.
<b>C.</b> hoặc ở trạng thái này hoặc ở trạng thái khác <b>D.</b> bị chi phối bởi ít gen


<b> Câu 24.</b> Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:
<b>A.</b> lặp đoạn. <b>B.</b> đảo đoạn. <b>C.</b> chuyển đoạn. <b>D.</b>mất đoạn.


<b> Câu 25. Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?</b>


<b>A.</b> Thêm một cặp G-X. <b>B.</b>Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.


<b>C.</b> Mất một cặp A-T <b>D.</b>Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.


<b> Câu 26.</b> Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là:


<b>A.</b>siêu xoắn, đường kính 300 nm. <b>B.</b>sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
<b>C.</b>sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. <b>D.</b> crơmatít, đường kính 700 nm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.


<b>B.</b>Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
<b>C.</b>Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.


<b>D.</b> Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.


<b> Câu 28.</b> Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là:


<b>A.</b> 1/16. <b>B.</b>3/16. <b>C.</b> 1/4. <b>D.</b>1/8.


<b> Câu 29.</b> Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đốn ở thể tứ bội là:
<b>A.</b> 8. <b>B.</b>24. <b>C.</b>18. <b>D.</b> 7.


<b> Câu 30. Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra HKI - Năm học 2020-2021</b>


<b> Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12 H</b> Họ tên học sinh: . . . .
. . . .


<i><b> Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu </b></i>.


01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~



06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~




<b>Mã đề: 181</b>
<b> Câu 1.</b> Một gen có khối lượng là 9.105<sub> đvC có chiều dài là</sub>


<b>A.</b> 4080A0 <b><sub>B.</sub></b><sub> 2400A</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub>5100A</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> 3600A</sub>0


<b> Câu 2.</b> Trong q trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỷ
lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này:


<b>A.</b> AB ab 33%  <sub>; </sub>Ab aB 17%  <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>AB ab 8,5%  <sub>; </sub>Ab aB 41,5%  <b><sub>C.</sub></b>


AB ab 17%  <sub>; </sub>Ab aB 33%  <b>D.</b> AB ab 41,5%  <sub>;</sub>Ab aB 8,5% 


<b> Câu 3. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?</b>


<b>A.</b> Phân cắt tiền phôi <b>B. G</b>iảm phân <b>C.</b> Thụ tinh <b>D.</b> Nguyên phân
<b> Câu 4.</b> Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là:


<b>A.</b>3/16. <b>B.</b>1/8. <b>C.</b> 1/16. <b>D.</b> 1/4.


<b> Câu 5.</b> Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở <i>E.coli</i>, khi mơi trường có lactơzơ thì
<b>A.</b> Prơtêin ức chế khơng gắn vào vùng vận hành. <b>B.</b> Prôtêin ức chế không được tổng hợp.



<b>C.</b> ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.<b>D.</b> Sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.


<b> Câu 6.</b> Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng để kiểm tra kiểu gen
của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là:


<b>A.</b> lai thuận-nghịch <b>B.</b>lai phân tích. <b>C.</b> lai khác dòng. <b>D.</b> lai cải tiến.
<b> Câu 7.</b> Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của lồi khác nhau là:


<b>A.</b> thể lưỡng bội. <b>B.</b> đa bội thể chẵn. <b>C.</b>thể lệch bội. <b>D.</b>thể dị đa bội.
<b> Câu 8.</b> Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là:


<b>A.</b>sợi cơ bản, đường kính 11 nm. <b>B.</b> crơmatít, đường kính 700 nm.


<b>C.</b>siêu xoắn, đường kính 300 nm. <b>D.</b>sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
<b> Câu 9.</b>Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?


<b>A.</b>Kiểu gen và môi trường. <b>B.</b> Kiểu gen do bố mẹ di truyền.


<b>C.</b> Quá trình phát triển của cơ thể. <b>D.</b> Điều kiện môi trường sống.
<b> Câu 10.</b> Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là:


<b>A.</b>61 <b>B.</b> 65 <b>C.</b> 42 <b>D.</b> 64


<b> Câu 11.</b> Số lượng NST lưỡng bội của một lồi 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là:
<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 8. <b>C.</b>18. <b>D.</b>24.


<b> Câu 12.</b> Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là:
<b>A.</b>12. <b>B.</b> 23. <b>C.</b> 24. <b>D.</b> 25.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b>Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. <b>B.</b> Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.


<b>C.</b>Claiphentơ, Đao, Tơcnơ. <b>D.</b> Claiphentơ, máu khó đơng, Đao.


<b> Câu 14.</b> ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?


<b>A.</b>Từ mạch có chiều 5' → 3'. <b>B.</b> Từ cả hai mạch đơn.


<b>C.</b>Từ mạch mang mã gốc. <b>D.</b> Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.


<b> Câu 15. </b>Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền
liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là:


<b>A.</b>ruồi giấm. <b>B.</b> đậu Hà Lan. <b>C.</b> bí ngơ. <b>D.</b> cà chua.


<b> Câu 16.</b> Điều khơng đúng về tính trạng chất lượng là:


<b>A.</b> bị chi phối bởi ít gen <b>B.</b> tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục
<b>C.</b> hoặc ở trạng thái này hoặc ở trạng thái khác <b>D.</b>biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối.
<b> Câu 17.</b> Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số:


<b>A.</b> Giao tử của loài. <b>B.</b>NST trong bộ đơn bội của loài.
<b>C.</b> NST trong bộ lưỡng bội của loài. <b>D.</b> Tính trạng của lồi.


<b> Câu 18.</b> Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?


<b>A.</b>Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ.<b>B.</b>Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.
<b>C.</b> Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau. <b>D.</b> Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau.
<b> Câu 19.</b> Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là



<b>A.</b>AUG <b>B.</b> GUA <b>C.</b> UUG <b>D.</b> UAX
<b> Câu 20.</b> Q trình nhân đơi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?


<b>A.</b>Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.


<b>B.</b> Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
<b>C.</b>Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
<b>D.</b> Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.


<b> Câu 21.</b> Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của lồi này là:


<b>A.</b> 8. <b>B.</b>6. <b>C.</b>4. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 22.</b> Quan hệ nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> ADN" mARN" Tính trạng <b>B.</b> ADN" tARN" mARN" Prơtêin
<b>C.</b> mARN" ADN" Prơtêin" Tính trạng <b>D.</b>ADN" mARN" Prơtêin" Tính trạng


<b> Câu 23.</b> Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần
lượt là:


<b>A.</b>0,3 ; 0,7 <b>B.</b> 0,8 ; 0,2 <b>C.</b> 0,7 ; 0,3 <b>D.</b>0,2 ; 0,8
<b> Câu 24.</b> Mã di truyền là:


<b>A.</b>Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b>B.</b> Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b>C.</b>Mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b>D.</b> Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.


<b> Câu 25.</b> Trong q trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn


mạch kia được tổng hợp gián đoạn?


<b>A.</b> Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 5'→3'.
<b>B.</b>Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'.
<b>C.</b> Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 3'→5'.
<b>D.</b>Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.


<b> Câu 26.</b> Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội khơng hồn tồn so với alen a thì
tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:


<b>A.</b> 4% . <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 36% <b>D.</b> 16%.


<b> Câu 27. Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?</b>


<b>A.</b> Thêm một cặp G-X. <b>B.</b> Mất một cặp A-T


<b>C.</b>Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. <b>D.</b>Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.


<b> Câu 28.</b> Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc
di truyền của quần thể sẽ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> chuyển đoạn. <b>B.</b> đảo đoạn. <b>C.</b>mất đoạn. <b>D.</b> lặp đoạn.
<b> Câu 30. Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra HKI - Năm học 2020-2021</b>
<b> Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12 H</b>
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .


<i><b> Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu </b></i>.



01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~




<b>Mã đề: 215</b>
<b> Câu 1.</b> Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là:


<b>A.</b> crơmatít, đường kính 700 nm. <b>B.</b>sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
<b>C.</b>sợi cơ bản, đường kính 11 nm. <b>D.</b>siêu xoắn, đường kính 300 nm.


<b> Câu 2.</b> Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc
di truyền của quần thể sẽ là:


<b>A.</b> 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. <b>B.</b>0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
<b>C.</b> 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1. <b>D.</b> 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.



<b> Câu 3.</b> Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng để kiểm tra kiểu gen
của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là:


<b>A.</b> lai khác dịng. <b>B.</b> lai cải tiến. <b>C.</b> lai thuận-nghịch <b>D.</b>lai phân tích.


<b> Câu 4.</b> Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần
lượt là:


<b>A.</b> 0,8 ; 0,2 <b>B.</b>0,2 ; 0,8 <b>C.</b>0,3 ; 0,7 <b>D.</b> 0,7 ; 0,3
<b> Câu 5.</b> Điều khơng đúng về tính trạng chất lượng là:


<b>A.</b> tính trạng di truyền biểu hiện khơng liên tục <b>B.</b> bị chi phối bởi ít gen


<b>C.</b>biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối. <b>D.</b> hoặc ở trạng thái này hoặc ở trạng thái khác
<b> Câu 6.</b> Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là:


<b>A.</b> 64 <b>B.</b> 65 <b>C.</b>61 <b>D.</b> 42


<b> Câu 7. </b>Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?


<b>A.</b> Quá trình phát triển của cơ thể. <b>B.</b> Điều kiện môi trường sống.
<b>C.</b> Kiểu gen do bố mẹ di truyền. <b>D.</b>Kiểu gen và môi trường.
<b> Câu 8.</b> Mã di truyền là:


<b>A.</b>Mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b>B.</b> Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b>C.</b> Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b>D.</b>Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b> Câu 9.</b> Quan hệ nào sau đây là đúng?



<b>A.</b> ADN" tARN" mARN" Prơtêin <b>B.</b> ADN" mARN" Tính trạng


<b>C.</b> mARN" ADN" Prơtêin" Tính trạng <b>D.</b>ADN" mARN" Prơtêin" Tính trạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b>ruồi giấm. <b>B.</b> bí ngơ. <b>C.</b> đậu Hà Lan. <b>D.</b> cà chua.
<b> Câu 11. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là;</b>


<b>A.</b> Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu. <b>B.</b>Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.


<b>C.</b> Claiphentơ, máu khó đơng, Đao. <b>D.</b>Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.
<b> Câu 12.</b> Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là:


<b>A.</b> 2. <b>B.</b>6. <b>C.</b>4. <b>D.</b> 8.


<b> Câu 13.</b> Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đốn ở thể tứ bội là:


<b>A.</b>24. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 8. <b>D.</b>18.


<b> Câu 14.</b> Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là


<b>A.</b> GUA <b>B.</b> UAX <b>C.</b>AUG <b>D.</b> UUG
<b> Câu 15.</b> Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?


<b>A.</b> Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau. <b>B.</b> Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau.
<b>C.</b>Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ.<b>D.</b>Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.
<b> Câu 16.</b> Trong cơ chế điều hịa hoạt động của opêron Lac ở <i>E.coli</i>, khi môi trường có lactơzơ thì


<b>A.</b> Prơtêin ức chế khơng được tổng hợp. <b>B.</b> ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
<b>C.</b> Sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. <b>D.</b> Prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.


<b> Câu 17.</b> Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của lồi khác nhau là:


<b>A.</b> đa bội thể chẵn. <b>B.</b> thể lưỡng bội. <b>C.</b>thể dị đa bội. <b>D.</b>thể lệch bội.


<b> Câu 18.</b> Trong quá trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục cịn
mạch kia được tổng hợp gián đoạn?


<b>A.</b> Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 5'→3'.
<b>B.</b>Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.


<b>C.</b> Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 3'→5'.
<b>D.</b>Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'.
<b> Câu 19. Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?</b>


<b>A.</b> Thêm một cặp G-X. <b>B.</b>Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.


<b>C.</b>Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. <b>D.</b> Mất một cặp A-T
<b> Câu 20. Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là</b>


<b>A.</b> AND. <b>B.</b>Axit nuclêic. <b>C.</b>Prôtêin. <b>D.</b> ARN


<b> Câu 21. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?</b>


<b>A. G</b>iảm phân <b>B.</b> Nguyên phân <b>C.</b> Thụ tinh <b>D.</b> Phân cắt tiền phôi


<b> Câu 22.</b> Một gen có khối lượng là 9.105<sub> đvC có chiều dài là</sub>


<b>A.</b> 4080A0 <b><sub>B.</sub></b><sub> 2400A</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub>5100A</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> 3600A</sub>0


<b> Câu 23.</b> Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:


<b>A.</b> lặp đoạn. <b>B.</b> đảo đoạn. <b>C.</b> chuyển đoạn. <b>D.</b>mất đoạn.


<b> Câu 24.</b> Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội khơng hồn tồn so với alen a thì
tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:


<b>A.</b> 36% <b>B.</b> 4% . <b>C.</b> 16%. <b>D.</b> 40%


<b> Câu 25.</b> Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%.
Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này:


<b>A.</b> AB ab 17%  <sub>; </sub>Ab aB 33%  <b>B.</b> AB ab 33%  <sub>; </sub>Ab aB 17% 


<b>C.</b> AB ab 41,5%  <sub>;</sub>Ab aB 8,5%  <b>D.</b> AB ab 8,5%  <sub>; </sub>Ab aB 41,5% 


<b> Câu 26.</b> Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là:


<b>A.</b>1/8. <b>B.</b>3/16. <b>C.</b> 1/16. <b>D.</b> 1/4.


<b> Câu 27.</b> Q trình nhân đơi ADN được thực hiện theo ngun tắc gì?


<b>A.</b>Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
<b>B.</b> Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
<b>C.</b> Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
<b>D.</b>Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b>NST trong bộ đơn bội của lồi. <b>B.</b> Tính trạng của lồi.
<b>C.</b> NST trong bộ lưỡng bội của loài. <b>D.</b> Giao tử của loài.
<b> Câu 30.</b> ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?


<b>A.</b> Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. <b>B.</b> Từ cả hai mạch đơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra HKI - Năm học 2020-2021</b>
<b> Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12 H</b>


Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .


<i><b> Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu </b></i>.


01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~




<b>Mã đề: 249</b>
<b> Câu 1.</b> Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đốn ở thể tứ bội là:



<b>A.</b>18. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 8. <b>D.</b>24.


<b> Câu 2.</b> Quan hệ nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> mARN" ADN" Prôtêin" Tính trạng <b>B.</b> ADN" tARN" mARN" Prơtêin
<b>C.</b>ADN" mARN" Prơtêin" Tính trạng <b>D.</b> ADN" mARN" Tính trạng


<b> Câu 3. </b>Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền
liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là:


<b>A.</b> đậu Hà Lan. <b>B.</b> cà chua. <b>C.</b> bí ngơ. <b>D.</b>ruồi giấm.


<b> Câu 4.</b> Ở các lồi sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số:


<b>A.</b> Tính trạng của loài. <b>B.</b> NST trong bộ lưỡng bội của loài.
<b>C.</b> Giao tử của loài. <b>D.</b>NST trong bộ đơn bội của loài.
<b> Câu 5.</b> Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?


<b>A.</b>Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ. <b>B.</b> Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau.


<b>C.</b>Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ.<b>D.</b> Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau.
<b> Câu 6.</b> Q trình nhân đơi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?


<b>A.</b> Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
<b>B.</b>Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
<b>C.</b>Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.


<b>D.</b> Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
<b> Câu 7. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là;</b>



<b>A.</b>Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. <b>B.</b> Claiphentơ, máu khó đơng, Đao.
<b>C.</b> Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu. <b>D.</b>Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.


<b> Câu 8.</b> Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là


<b>A.</b> GUA <b>B.</b>AUG <b>C.</b> UAX <b>D.</b> UUG
<b> Câu 9.</b>Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?


<b>A.</b> Kiểu gen do bố mẹ di truyền. <b>B.</b> Quá trình phát triển của cơ thể.


<b>C.</b>Kiểu gen và môi trường. <b>D.</b> Điều kiện môi trường sống.


<b> Câu 10.</b> Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng để kiểm tra kiểu gen
của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là:


<b>A.</b> lai khác dòng. <b>B.</b>lai phân tích. <b>C.</b> lai cải tiến. <b>D.</b> lai thuận-nghịch
<b> Câu 11.</b> Mã di truyền là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B.</b>Mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b>C.</b> Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
<b>D.</b> Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.


<b> Câu 12.</b> Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở <i>E.coli</i>, khi mơi trường có lactơzơ thì


<b>A.</b> Sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. <b>B.</b> Prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
<b>C.</b> ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.<b>D.</b> Prôtêin ức chế không được tổng hợp.


<b> Câu 13.</b> Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là:
<b>A.</b>6. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 8. <b>D.</b>4.



<b> Câu 14.</b> Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%.
Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này:


<b>A.</b> AB ab 8,5%  <sub>; </sub>Ab aB 41,5%  <b>B.</b> AB ab 17%  <sub>; </sub>Ab aB 33% 


<b>C.</b> AB ab 33%  <sub>; </sub>Ab aB 17%  <b>D.</b> AB ab 41,5%  <sub>;</sub>Ab aB 8,5% 


<b> Câu 15.</b> Điều khơng đúng về tính trạng chất lượng là:


<b>A.</b> bị chi phối bởi ít gen <b>B.</b> hoặc ở trạng thái này hoặc ở trạng thái khác
<b>C.</b>biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối. <b>D.</b> tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục


<b> Câu 16.</b> Trong q trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục cịn
mạch kia được tổng hợp gián đoạn?


<b>A.</b> Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 3'→5'.
<b>B.</b>Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'.
<b>C.</b> Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 5'→3'.
<b>D.</b>Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.


<b> Câu 17.</b> Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần
lượt là:


<b>A.</b> 0,8 ; 0,2 <b>B.</b> 0,7 ; 0,3 <b>C.</b>0,2 ; 0,8 <b>D.</b>0,3 ; 0,7
<b> Câu 18. Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là</b>


<b>A.</b> ARN <b>B.</b>Axit nuclêic. <b>C.</b> AND. <b>D.</b>Prôtêin.


<b> Câu 19. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?</b>



<b>A. G</b>iảm phân <b>B.</b> Phân cắt tiền phôi <b>C.</b> Thụ tinh <b>D.</b> Nguyên phân
<b> Câu 20.</b> Một gen có khối lượng là 9.105<sub> đvC có chiều dài là</sub>


<b>A.</b> 4080A0 <b><sub>B.</sub></b><sub> 2400A</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> 3600A</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub>5100A</sub>0


<b> Câu 21.</b> Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội khơng hồn tồn so với alen a thì
tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:


<b>A.</b> 4% . <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 36% <b>D.</b> 16%.


<b> Câu 22.</b> Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là:


<b>A.</b>siêu xoắn, đường kính 300 nm. <b>B.</b>sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
<b>C.</b>sợi cơ bản, đường kính 11 nm. <b>D.</b> crơmatít, đường kính 700 nm.


<b> Câu 23.</b> Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là:


<b>A.</b> 1/4. <b>B.</b> 1/16. <b>C.</b>1/8. <b>D.</b>3/16.


<b> Câu 24.</b> Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là:


<b>A.</b> 42 <b>B.</b> 65 <b>C.</b> 64 <b>D.</b>61


<b> Câu 25. Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?</b>


<b>A.</b> Mất một cặp A-T <b>B.</b> Thêm một cặp G-X.


<b>C.</b>Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. <b>D.</b>Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.


<b> Câu 26.</b> Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:



<b>A.</b>mất đoạn. <b>B.</b> đảo đoạn. <b>C.</b> lặp đoạn. <b>D.</b> chuyển đoạn.


<b> Câu 27.</b> Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là:
<b>A.</b> 24. <b>B.</b> 23. <b>C.</b>12. <b>D.</b> 25.


<b> Câu 28.</b> Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc
di truyền của quần thể sẽ là:


<b>A.</b> 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. <b>B.</b> 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
<b>C.</b> 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1. <b>D.</b>0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
<b> Câu 29.</b> ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C.</b>Từ mạch có chiều 5' → 3'. <b>D.</b> Từ cả hai mạch đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra HKI - Năm học 2020-2021</b>
<b> Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12 </b>


Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .


<i><b> Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu </b></i>.
<b>Đáp án mã đề: 147</b>


01. ; - - - 09. - / - - 17. - - - ~ 25. /


-02. - - = - 10. ; - - - 18. - - - ~ 26. /


-03. - - = - 11. - / - - 19. - - - ~ 27. =



-04. - / - - 12. - - = - 20. - - - ~ 28. - - - ~


05. - - = - 13. - - = - 21. - / - - 29. /


-06. - / - - 14. - - = - 22. - / - - 30. ;


-07. - - - ~ 15. - - = - 23. /


-08. - / - - 16. - - - ~ 24. - - - ~


<b>Đáp án mã đề: 181</b>


01. - - = - 09. ; - - - 17. - / - - 25. /


-02. - - - ~ 10. ; - - - 18. ; - - - 26. ;


-03. - / - - 11. - - - ~ 19. ; - - - 27. =


-04. - / - - 12. ; - - - 20. ; - - - 28. - - - ~


05. ; - - - 13. - - = - 21. - - = - 29. =


-06. - / - - 14. - - = - 22. - - - ~ 30. /


-07. - - - ~ 15. ; - - - 23. - - - ~


08. ; - - - 16. - - - ~ 24. =


<b>-Đáp án mã đề: 215</b>



01. - - = - 09. - - - ~ 17. - - = - 25. =


-02. - - - ~ 10. ; - - - 18. - - - ~ 26. ;


-03. - - - ~ 11. - / - - 19. - - = - 27. - - - ~


04. - / - - 12. - - = - 20. - / - - 28. /


-05. - - = - 13. ; - - - 21. ; - - - 29. ;


-06. - - = - 14. - - = - 22. - - = - 30. =


-07. - - - ~ 15. - - = - 23. - - - ~


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-Đáp án mã đề: 249</b>


01. - - - ~ 09. - - = - 17. - - = - 25. =


-02. - - = - 10. - / - - 18. - / - - 26. ;


-03. - - - ~ 11. - / - - 19. ; - - - 27. =


-04. - - - ~ 12. - / - - 20. - - - ~ 28. =


-05. - - = - 13. - - - ~ 21. ; - - - 29. ;


-06. - - = - 14. - - - ~ 22. - - = - 30. ;


-07. - - - ~ 15. - - = - 23. =



</div>

<!--links-->

×