Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 17 Lao động - Việc làm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 20 trang )









Nhận xét
sự phân
bố dân cư
nước ở
ta?
Phân bố không đều:

*Tập trung đông ở đồng
bằng và ven biển, với mật
độ dân số rất cao.

*Thưa thớt ở miền núi,
trung du mật độ dân số
nhiều nơi chưa đến 100
người/km
2
.
*Chênh lệch giữa các địa
phương trong 1 vùng.


Câu l: Năm 2006 số dân của nước ta là
Câu l: Năm 2006 số dân của nước ta là



A. 82,372 triệu người.
A. 82,372 triệu người.
C. 84,156 triệu người.
C. 84,156 triệu người.

B. 83,814 triệu người.
B. 83,814 triệu người.
D. 85,235 triệu người.
D. 85,235 triệu người.

Câu 2: Về số dân nước ra đang đứng thứ ........ ở Đông Nam
Câu 2: Về số dân nước ra đang đứng thứ ........ ở Đông Nam
và đứng thứ……… trên thế giới .
và đứng thứ……… trên thế giới .

A. 2 và 20.
A. 2 và 20.
B. 3 và 11.
B. 3 và 11.

C. 3 và 13.
C. 3 và 13.


D. 4 và 13.
D. 4 và 13.
.
.


Câu 3: Ý nào không phải là khó khăn do dân số
Câu 3: Ý nào không phải là khó khăn do dân số
đông và
đông và


tăng
tăng
nhanh
nhanh
gây ra ở nước ta ?
gây ra ở nước ta ?

A. Lực lượng lao động dồi dào, thò trường tiêu thụ lớn
A. Lực lượng lao động dồi dào, thò trường tiêu thụ lớn

B. Gây Trở ngại lớn cho phát triển kinh tế.
B. Gây Trở ngại lớn cho phát triển kinh tế.

C. Không đáp ứng nhu cầu Việc làm.
C. Không đáp ứng nhu cầu Việc làm.

D. Gây Khó khăn trong việc nâng cao đời sống vật chất và
D. Gây Khó khăn trong việc nâng cao đời sống vật chất và
tinh thần cho người dân.
tinh thần cho người dân.
C
C
A






NỘI DUNG
NỘI DUNG
I/ NGUỒN LAO ĐỘNG
I/ NGUỒN LAO ĐỘNG
1.Quy mô nguồn lao động
1.Quy mô nguồn lao động
2.
2.
Trình độ
Trình độ
3.Phân bố
3.Phân bố
II/ CƠ CẤU LAO ĐỘNG
II/ CƠ CẤU LAO ĐỘNG



1/ Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế.
1/ Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế.

2/ Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.
2/ Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.

3/ Cơ cấu lao động theo thành thò, nông thôn.
3/ Cơ cấu lao động theo thành thò, nông thôn.
III/ VẤN ĐỀ VIỆC LÀM VÀ HƯỚNG GIẢI

III/ VẤN ĐỀ VIỆC LÀM VÀ HƯỚNG GIẢI
QUYẾT VIỆC LÀM
QUYẾT VIỆC LÀM
1/ Vấn đề việc làm
1/ Vấn đề việc làm
2/ Hướng giải quyết việc làm
2/ Hướng giải quyết việc làm

Nhận xét và
đánh giá về quy
mô nguồn lao
động?
I/ NGUỒN LAO ĐỘNG
1.Quy mô nguồn lao động
1.Quy mô nguồn lao động
42,53
triệu
người
51,2%48,8%
Quy mô nguồn lao động nước ta năm 2005

I/ NGUỒN LAO ĐỘNG
2. Trình độ
2. Trình độ
Từ bảng 17.1 hãy so sánh và rút ra nhận xét về sự thay đổi cơ
cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kỹ
thuật ở nước ta? (%)

Trình độ
Trình độ

1996
1996
2005
2005
Đã qua đào tạo
Đã qua đào tạo
12,3
12,3
25,0
25,0
Trong đó
Trong đó
Có chứng chỉ nghề
Có chứng chỉ nghề
sơ cấp
sơ cấp
6,2
6,2
15,5
15,5
Trung học chuyên
Trung học chuyên
nghiệp
nghiệp
3,8
3,8
4,2
4,2
Cao đẳng, đại học
Cao đẳng, đại học

và trên đại học
và trên đại học
2,3
2,3
5,3
5,3
Chưa qua đào tạo
Chưa qua đào tạo
87,7
87,7
75,0
75,0

×