Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

PHỤ lục 1 môn TIẾNG ANH lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.53 KB, 4 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:
TỔ: THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2020 - 2021)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02; Số học sinh: 71 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/HĐGD)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Máy chiếu
01
Của trường
2
Máy tính cá nhân
01
Của cá nhân
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí


nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Ghi chú


ST
T

1
Phịng học thơng thường
2
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
Bài học
Số tiết
(1)
(2)

1

Unit 9:

AT HOME AND AWAY

5

2

LANGUAGE FOCUS 3

1

3

Unit 10:
HEALTH AND
HYGIENE

5

4

Unit 11:
KEEP FIT, STAY
HEALTHY

5

5

Unit 12:
LET’S EAT


5

6

LANGUAGE FOCUS 4

1

7

REVISION

1

8

Dạy học thường ngày

Yêu cầu cần đạt
(3)
- Know how to use of the past simple tense.
- Talk about the events which happened in the past.
- Ask and answer the things which happened in the past.
- Revise grammar from unit 7 to unit 9 : how to ask and answer about the price.
- Do all of exercises.
-Talk about the action everyday and hobby.
-Talk about personal hygiene.
-Talk about toothache and go to dental treatment.
- Instruct,offer and ask someone to do something.

- Understand and follow your doctor’s instructions during a medical check up.
- Ask and answer about height and weight.
- Read and fill out the medical record.
- Ask and answer about healthy.
- Talk and describe the names, the symptoms of some common diseases.
- Can speak common food.
- Like and dislike what dish and food.
- Talk about healthy habits.
- Talk about the regular diet.
- Do exercises in order to practice the structures which have been learnt.
- Use them and apply to do exercises well.
- Revise and consolidate structures which have been learnt.

2 Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các mơn


8

MID-TERM TEST

1

9

Unit 13:
ACTIVITIES

5

10


Unit 14:
FREETIME FUN

5

11

TEST CORRECTION

1

12

Unit 15:
GOING OUT

5

13

Unit 16:
PEOPLE AND PLACES

6

14

LANGUAGE FOCUS 5


1

15

REVISION AND
CHECK UP

4

- Do all of exercises.
- Test and evaluate the students’ learning results.
- Talk about sports and entertainment activities.
- Make an invitation.
- Accept and decline invitation.
- Talk about free time activities.
- Invite and respond to the invitations
- Ask and express about hobby.
- Talk about televition and televition programs.
- Master the basic knowlege they’ve done in their examination
- Know what mistakes they often have in the test
- Correct their mistakes themselves with teacher’s guides
- Advise and respond to video game
- Talk about video games and their harm
- Talk about activities in the past.
- Talk about hobby.
- Talk about likes and dislikes about city and rural life
- Talk about different places in Asia.
- Discuss about hobby, summer vacation place.
- Talk about famous people
- Talk about historical events

- Do exercises in order to practice the structures which have been learnt.
- Use them and apply to do exercises well.
- Revise and consolidate structures which have been learnt.
- Do all of exercises.
- Test and evaluate the students’ learning results.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
Thời gian
Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức


đánh giá

(1)

(2)

Giữa Học kỳ 2

45’

Tuần 26

Cuối Học kỳ 2


45’

Tuần 35

(3)
- Test and evaluate the students’ learning results.
- Can distinguish students
- Test and evaluate the students’ learning results.
- Can distinguish students

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
1. Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi; phụ đạo học sinh yếu, kém
2. Sinh hoạt chuyên theo nghiên cứu bài học
3. Sinh hoạt chuyên môn cụm trường.
4. Quản lí học sinh bán trú
TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

(4)
Written test
Written test




×