Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tuần 16- Toán 4 - Thương có chữ số 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn: </b>Tốn – Lớp 4


<b>Tuần: </b>5 <b>Tiết: 22</b>


<b>Bài: </b>

<b>Thương có chữ số 0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a) 9450 : 35 = ?</b>


<i><b>Đặt tính và tính:</b></i> <i><b>Chia theo thứ tự từ trái sang phải :</b></i>


<b>9450 35</b>


<b><sub> 94 chia 35 được 2, viết 2.</sub></b>


<b>2</b> <b>2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1 ;</b>
<b>4</b>


<b>2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.</b>
<b>2</b>


<b><sub> Hạ 5, được 245 ; </sub></b>


<b>5</b> <b><sub>7</sub></b>


<b>7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3;</b>
<b>0</b>


<b>7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, </b>
<b>viết 0.</b>


<b>0</b>



<b><sub> Hạ 0; 0 chia 35 được 0, viết 0.</sub></b>


<b>0</b> <b>0</b>


<b>9450 : 35 = 270</b>


<b>Em có nhận xét gì </b>
<b>về vị trí của chữ số 0 </b>
<b>ở thương?</b>


<b>Em hãy nêu lại bước </b>
<b>thực hiện chia để có </b>
<b>chữ số 0 ở thương?</b>


<b>Khi nào thương có chữ số 0 ở tận cùng?</b>


<b>Thương có chữ số 0 ở tận cùng khi ở lần chia cuối cùng </b>
<b>số bị chia bé hơn số chia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b) 2448 : 24 = ?</b>


<i><b>Đặt tính và tính:</b></i>


<i><b>Chia theo thứ tự từ trái sang phải :</b></i>


<b>2448</b> <b>24</b> <b> 24 chia 24 được 1, viết 1.</b>


<b>1</b> <b><sub>1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;</sub></b>



<b>0</b>


<b>1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.</b>


<b>0</b>


<b><sub> Hạ 4; 4 chia 24 được 0, viết 0.</sub></b>


<b>4</b> <b><sub>0</sub></b>


<b><sub> Hạ 8, được 48; 48 chia 24 được 2, viết 2.</sub></b>


<b>8</b>


<b>2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0,</b>


<b>0</b>


<b>2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.</b>


<b>0</b> <b>2</b>


<b>2448 : 24 = 102</b>


Em có nhận xét gì
về vị trí của chữ
số 0 ở thương vừa
tìm được?


Chữ số 0 ở



thương vừa tìm
được nằm ở vị trí
hàng chục ( ở


giữa). <b>Thương có chữ số 0 ở giữa khi ở lần chia thứ hai có Khi nào thương có chữ số 0 ở giữa</b>?


<b>Số bị chia bé hơn Số chia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2448 : 24 = 102</b>


<b>Trong khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số, </b>
<b>khi nào thương có chữ số 0?</b>


<b>Lưu ý: </b>


<b> Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo</b>
<b>của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia </b>
<b>thì </b><i><b>cần phải viết 0 vào thương</b></i><b> rồi mới tiếp tục lần chia tiếp theo.</b>


<b>Thương có chữ số 0 ở </b>
<b>tận cùng khi ở lần chia </b>
<b>cuối cùng số bị chia bé </b>
<b>hơn số chia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
<b><sub> Luyn tp:</sub></b>


<b>a) 9450 : 35 = ?</b>
<b> 9450 35 </b>


<b> 245</b>


<b> 000 270</b>


<b>b)2448 : 24 = ?</b>
<b>2448 24</b>
<b>0048</b>


<b>00</b> <b>102</b>


<b>Lưu ý</b>: <b>Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo của số bị chia </b>
<b>xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia </b><i><b>thì cần phải viết 0 vào thương</b></i>


<b>rồi mới tiếp tục lần chia tiếp theo.</b>


<b>a) 8750 : 35</b>
<b> 23520 : 56</b>


<b>b) 2996 : 28 </b>
<b> 2420 : 12 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:</b>


<b><sub> Luyện tập:</sub></b>


<b>a) 8750 : 35</b>


<b>8750</b> <b>35</b>
<b>2</b>
<b>7</b>



1 <b>5</b>


<b>5</b>
<b>0</b>


<b>0 0</b> <b>0</b>


<b>23520 : 56</b>


<b>23520</b> <b>56</b>
<b>4</b>
<b>1</b>


<b>1 2</b>


<b>2</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


<b><sub> Luyn tp:</sub></b>


<b>b) 2996 : 28</b> <b>2420 : 12</b>


<b>2996</b> <b>28</b>
<b>1</b>
<b>019</b>


<b>0</b>


<b>6</b>


<b>7</b>
<b>0</b>


<b>0</b>
<b>0</b>


<b>2420</b> <b>12</b>
<b>2</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2: </b>

Một máy bơm nước trong 1 giờ 15 phút bơm



được 78375 lít nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi


phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước?



<b>Bài giải</b>


<b>1 giờ 15 phút = 75 phút</b>


<b>Trung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước </b>
<b>là:</b>


<b> 78 375 : 75 = 1045 ( lít)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh </b>
liên tiếp bằng 412 m, chiều dài hơn chiều rộng là 196 m.


a, Tính chu vi mảnh đất đó;


b,Tính diện tích mảnh đất đó.


<b>(Chiều dài + chiều rộng ) x 2</b>



<b> Chiều dài x chiều rộng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh </b>
liên tiếp bằng 412 m, chiều dài hơn chiều rộng là 196 m.


a, Tính chu vi mảnh đất đó;
b,Tính diện tích mảnh đất đó.


<b>Bài giải</b>


Chiều dài


Chiều rộng <b>196 m</b> <b>412 m</b>


Chiều dài mảnh đất là : ( 412 + 196 ) : 2 = 304 (m)
Chiều rộng mảnh đất là : 304 – 196 = 108 (m)


a.Chu vi mảnh đất là : ( 304 + 108 ) x 2 = 824 (m)
b.Diện tích mảnh đất là : 304 x 108 = 32 832 (m² )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×