Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

TV 2 - LTVC Từ ngữ về tình cảm gia đình. Dấu phẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>bài cũ</b></i>


<i><b>-Hãy kể tên ba đồ vật </b></i>
<i><b>trong gia đình và nêu </b></i>
<i><b>tác dụng của mỗi đồ vật</b></i>


<i><b>đó?</b></i>


<i><b>- Tìm những từ ngữ </b></i>
<i><b>chỉ việc l m của em để </b><b>à</b></i>


<i><b>giúp đỡ ông b ,cha </b><b>à</b></i>
<i><b>mẹ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1:</b> <b>Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: u, </b>
<b>thương, q, mến, kính.</b>


<b>thương </b>


<b> yêu mến</b>
<b> </b>


<b> kính quý</b>
<b> quý mến</b>
<b>yêu mến,</b>


<b>M:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1:</b> <b>Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, </b>
<b>thương, quý, mến, kính.</b>



<b>thương </b>


<b> yêu mến</b>
<b> </b>


<b> kính quý</b>


<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>


<b> mến yêu,</b> <b>yêu mến, quý mến,</b> <b>yêu thương, thương yêu</b>
<b> thương mến, mến thương, kính yêu, yêu kính,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>LUYN T V CU</b></i>


<b>yêu mến</b>


<i>(Có thể chọn:yêu th ơng,kính yêu..)</i>
<i>(Có thể chọn:yêu quý, th ơng yêu,)</i>
<b>yêu quý</b>


<b>kính yêu</b>


<i>(Có thể chọn:yêu quý,yêu th ơng,) </i>
<b>a) Cháu ông bà. </b>


<b>b) Con..cha mẹ.</b>
<b>c) Em...anh chị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bi 3:Nhìn tranh, nói 2-3 câu về </b>
<b>hoạt động của mẹ v con .</b>



<b>Câu hỏi gợi ý:</b>


ã <i><b><sub>-Ng ời m</sub></b><b><sub> </sub></b><b><sub> đang làm gì ?</sub></b></i>


<b>Ôm(em bé), cầm( bi kim tra), </b>
<b>xem(bài), khen(con gái)</b>


ã <i><b><sub>-Bạn gái đang làm gì ?</sub></b></i>


<b>Đ a(bi kim tra), khoe(điểm 10)</b>
ã <i><b><sub>-Em bé đang làm gì ?</sub></b></i>


<b>Nằm(trong lòng mẹ), ngủ.</b>


ã <i><b><sub>Vẻ mặt của mọi ng ời thế nào ?</sub></b></i>
<b>+)MĐ: c êi,vui, tù hµo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3:Nhìn tranh, nói 2-3 câu về </b>
<b>hoạt động của mẹ và con .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>


<b>Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?</b>


<b>a) Chăn màn quần áo đ ợc xếp gọn gàng. </b>


<b>b) Gi ờng tủ bàn ghế đ ợc kê ngay ngắn.</b>
<b>c) Giày dép mũ nón đ ợc để đúng chỗ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>


<!--links-->

×