Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.96 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THỤY</b>
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiểm tra kiến thức về:
1. Viết phân số dưới dạng số thập phân, giá trị của chữ số trong số thập phân
2. Các phép tính với số thập phân, quy tắc nhân chia nhẩm số TP với 10, 100,
1000… và 0,1; 0,01; 0,001; 0,25; 0,4; 0,5….và tính dụng thực hành tính giá
trị biểu thức.
3. Viết số đo dại lượng độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số TP
4. Giải bài toán về tỉ số phần trăm
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THỤY
<b>XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KT TỐN CUỐI KÌ I -KHỐI 5</b>
<b>Năm học 2017- 2018</b>
Chủ đề Nội dung Dạng
toán
Đối tượng Câu
số
Điểm Tỉ lệ
Số thập
phân
Viết PS dưới dạng STP
Xác định giá trị của chữ
số trong số TP
TNKQ
TNKQ
TB
TB
1
2
0.5
0.5
12,5%
Giá trị của chữ số trong
số thập phân
TNKQ Khá 6.d 0.25
Các phép
tính với số
thập phân
- Quy tắc nhân, chia một
số thập phân với 10,
100, 100; 0,1; 0,01…
- Thực hành các phép
tính cộng trừ, nhân chia
số thập phân
-Tính giá trị của biểu
thức liên quan đến số TP
TNKQ
TL
TL
TB
TB
Khá
6.a.b.c
Bài 1
Bài 2
0.75
2
1
27.5%
Tỉ số phần
trăm
Tìm một số phần trăm
của một số
TNKQ TB 4 0.5 10%
Tìm tỉ số phần trăm dạng
1
TNKQ Khá 5 0.5
Đại lượng Đổi đơn vị đo diện tích,
độ dài, khối lượng
TNKQ TB, Khá 3 1 10%
Giải tốn có
lời văn
Giải toán về tỉ số phần
trăm
TL Khá Bài 3 2,5 25%
Thực hành giải toán vận
dụng thực tế
TL Giỏi Bài 4 0,5 5%
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THUỴ
Họ và tên:...
Lớp 5....
<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<i>Năm học 2017- 2018</i>
<b>MƠN TỐN LỚP 5</b>
Thời gian làm bài: 40 phút
<i>Thứ ...ngày...tháng 12 năm 2017</i>
<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b>
...
...
<b>GV chấm</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)</b>
<b>Khoanh vào chữ cái trước ý đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu</b>
<i>Câu 1/ Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân ( 0.5 điểm)</i>
a.
15
100<sub> = ...</sub> <sub>b. </sub>
12
25<sub>= ...</sub>
<i>Câu 2/ Chữ số 4 trong số 6,407 có giá trị là: ( 0.5 điểm)</i>
a. 40 b. 4
c.
4
10 <sub>d. </sub>
4
100
<i>Câu 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)</i>
a. 3 km2 <sub>= ...ha</sub> <sub>b. 350 000m</sub>2<sub> = ...ha</sub>
c. 42kg = ...tạ d. 7 km 6 m = ...km
<i>Câu 4/ 30% của 240 kg là: ( 0,5 điểm)</i>
<i> a. 80 kg b. 72 kg c. 7200 kg d. 7,2 kg </i>
<i>Câu 5/ Một lớp học có 48 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số tỉ số phần</i>
<i>trăm giữa học sinh nam và học sinh cả lớp là bao nhiêu? (0.5 điểm)</i>
a. 75% b. 25% c. 33,3% d. 300%
<i>Câu 6/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)</i>
a. Muốn nhân một số thập phân với 10; 100 hoặc 1000, ta chỉ việc chuyển dấu
phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai hoặc ba chữ số.
b. Muốn nhân một số thập phân với 0,5 ta nhân số thập phân đó với 2
c. Muốn chia một số thập phân cho 0,25 ta nhân số đó cho 4
d. Trong số thập phân 285,456 giá trị của chữ số 5 bên trái gấp giá trị của chữ số
5 bên phải 100 lần.
<b>II- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Làm các bài tập sau:</b>
<i>Bài 1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)</i>
<i>Bài 2/ Tìm y biết: (1 điểm) Y : 3,75 = 13,25 + 1,75 </i>
...
...
...
...
<i>Bài 3/ Giải bài toán sau: (2,5 điểm) Trên một mảnh đất, diện tích dùng để làm nhà</i>
là 60m2<sub>. Diện tích đất cịn lại là 150m</sub>2<sub>.</sub>
a. Diện tích đất làm nhà bằng bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất cịn lại?
b. Người ta dùng 35% diện tích đất cịn lại để làm sân, tính diện tích sân?
<i>Bài 4/ (0.5 điểm) Trong kho có miếng tơn hình chữ nhật kích có chiều dài 1,8 m,</i>
chiều rộng 0,75m. Chú thợ cần cắt miếng tơn đó thành các mảnh có kích thước
0,25m x 0,15 m để làm thành các hộp đựng phụ tùng xe máy.
Hỏi chú phải cắt như thế nào để tiết kiệm nhất? (minh họa trên hình vẽ và ghi các
kích thước trên hình vẽ)
<b> </b>
GỢI Ý CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- MƠN TỐN LỚP 5
Năm học 2017- 2018
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM 4đ
<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Câu 1: Viết đúng mỗi số cho 0.25 đ
a. 0,15 b. 0,48
0.5
Câu 2: Khoanh đúng đáp án c 4/10 0.5
Câu 3: Viết đúng mỗi câu cho 0.25 điểm
a. 300ha b. 35 ha c. 0,42 tạ d. 7,006km
1
Câu 4: Chọn đáp án b. 72 kg 1
Câu 5: Chọn đáp án a. 75% 0.5
Câu 6: Điền đúng mỗi câu cho 0.25 điểm
a. S b. S c. Đ d. Đ
0.5
<b>II- PHẦN TỰ LUẬN 6 điểm</b>
Bài 1 Tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm. Quên dấu phẩy không<sub>cho điểm.</sub> 2
Bài 2 Y : 3,75 = 13,25 + 1,75
Y : 3,75 = 15 Cho 0,25 đ
Y = 15 x 3,75 Cho 0.25 đ
Y = 56,25 Cho 0.5 đ
1
Bài 3 Trả lời và tính đúng tỉ số phần trăm diện tích đất làm nhà và
diện tích đất cịn lại cho 1,5 điểm
Tỉ số phần trăm diện tích làm nhà và diện tích đất còn lại là:
60 : 150 = 0,4 = 40%
Tính được diện tích sân cho 1 điểm
Diện tích sân là: 150 : 100 x 35 = 56,25 ( m2<sub>)</sub>
Sai câu lời giải hoặc phép tính, khơng cho điểm
Thiếu đáp số không trừ điểm
2,5
Bài 4 <i> HS vẽ đúng và điền kích thước đúng cho 0.5 đ</i> 0,5
1,8m
0,75m
0,25m
<b>5. (1 đ) : Tính Giá trị của biểu thức A= </b> <i>2012× 2013+2011<sub>2014 ×2013 − 2015</sub></i>
<i>2012× 2013+2011</i>
<i>2014 ×2013 − 2015</i> =
2012 2013 2011 1 1
2014 2013 2014 1
=
2012 2013 2012 1 2012 (2013 1) 1 2012 2014 1
1
2014 2013 2014 1 2014 (2013 1) 1 2014 2012 1