Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEM TRA 1 TIET 11- HOC KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.88 KB, 4 trang )

Họ và tên:.............................................................................
LớP 11A
Kiểm tra 45 phút
môn sinh 1 1
I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn ý đúng
Câu 1: in thế hot ng l
a- S bin i in th ngh, t phõn cc sang o cc, mt phõn cc, tái phân cực.
b- S bin i in th ngh, t phõn cc sang mt phõn cc, o cc v tỏi phõn cc
c- S bin i in th ngh, t phõn cc sang o cc v tỏi phõn cc
d- S bin i in th ngh, t phõn cc sang o cc, mt phõn cc v tỏi phõn cc
Câu 2: S phõn b ion K
+
v Na
+
in th ngh trong v ngoi mng t bo nh th no?
a- trong t bo, K
+
v Na
+
cú nng thp hn so vi bờn ngoi t bo
b- trong t bo, K
+
v Na
+
cú nng cao hn so vi bờn ngoi t bo
c- trong t bo, K
+
cú nng thp hn v Na
+
cú nng cao hn so vi bờn ngoi t bo
d- trong t bo, K


+
cú nng cao hn v Na
+
cú nng thp hn so vi bờn ngoi t bo
Câu 3: í no khụng ỳng vi c im ca phn x khụng iu kin?
a- Thng do tu sng iu khin b- Cú s lng khụng hn ch
c- Di tuyn c, c trng cho loi d- Mang tớnh bm sinh v bn vng
Câu 4: Cỏc hooc mụn kớch thớch sinh trng bao gm:
a.Auxin, axit abxixic, xitụkinin. b. Auxin, gibờrelin, xitụkinin.
c.Auxin, gibờrelin, ờtilen. d. Auxin, ờtilen, axit abxixic.
Câu 5: Quang chu kì l sự ra hoa phụ thuộc vào
a. di ngy v ờm. b. độ dài ngày c. độ dài đêm d. tuổi của cây
Câu 6: Phỏt trin qua bin thỏi hon ton cú c im l:
a.Con non gn ging con trng thnh. b. Phi tri qua nhiu ln lt xỏc.
c.Con non khỏc con trng thnh. d. Khụng qua lt xỏc.
Câu 7: Nhng sinh vt no sau õy phỏt trin khụng qua bin thỏi?
a.B nga, co co. b.Cỏ chộp, kh, chú, th. c.Cỏnh cam, b rựa. d.B xớt, ong, chõu chu, trõu.
Câu 8 : Yu t nh hng ln nht n s sinh trng v phỏt trin ca ngi v ng vt l:
a.nh sỏng v nc. b.Nhit v m. c.Thc n d.iu kin v sinh.
Câu 9: Nu thiu iụt trong thc n thng dn n thiu hooc mụn:
a.trụgen. b.Ecixn. c.Tirụxin. d.Testostờron.
Câu 10: Tỏc dng ca hooc mụn tirụxin l:
a.Tng cng quỏ trỡnh tng hp prụtờin trong t bo.
b.Lm tng tc chuyn húa c bn, do ú tng cng sinh trng.
c.Tng cng quỏ trỡnh trao i cht trong c th.
d.Tng cng quỏ trỡnh tng hp prụtờin trong mụ v c quan.
Câu 11:Loại hoocmôn kích thích sâu lột xác, ức chế sâu hoá nhộng và hình thành bớm là:
a-ecđixơn b-ơtrôgen c-prôgesterôn d-juvenin
Câu 12:ở động vật,hoocmôn sinh trởng đợc tiết ra từ:
a-tinh hoàn b-buồng trứng c-tuyến giáp d-tuyến yên

Câu 13:Trẻ em chậm lớn,chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ:
a- hoocmôn tirôxin b- hoocmôn sinh trởng c- hoocmôn ơstrôgen d- prôgesterôn
Câu 14:Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:
a-mô phân sinh đỉnh thân b-mô phân sinh lóng c-mô phân sinh bên d-mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 15.Tỏc dng ca axit abxixic i vi c thể thc vt l:
a.c ch sinh trng t nhiờn, s chớn v ng ca ht, úng m khớ khổng v loi b hin tng sinh con.
b.Ny mm ca ht, chi; sinh trng chiu cao; ra hoa, to qu.
c.Tng s sinh trng t nhiờn, s chớn v ng ca ht, úng m khớ khng.
d.Sinh trng chiu cao; tng tc phõn gii tinh bt; ra hoa, to qu.
Câu 16: Nhõn t khụng iu tit s ra hoa l:
a.Hm lng O
2
. b.Tui ca cõy. c.Xuõn húa. d. Quang chu kỡ.
Câu 17: Khi tế bào ở trạng thái hoạt động, bơm Na-K có vai trò vận chuyển
a. Na
+
từ trong ra ngoài màng b. K
+
từ trong ra ngoài màng
c. Na
+
từ ngoài vào trong màng d. K
+
từ ngoài vào trong màng
Câu 18: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp có sự tham gia của
a. Mg
2+
b.

Na

+
c.

K
+
d. Ca
2+
Câu 19 : Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân huỷ thành
a. axêtat và côlin b. axêtin và côlin c. axit axêtic và côlin d. estera và côlin
Câu 20: ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn
a- tirôxin b- sinh trởng c- ơstrôgen d- prôgesterôn
II. Tự luận:
Câu 1: Nêu khái niệm về sinh trởng và phát triển của động vật .
Câu 2: Tại sao cho trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm và chiều tối (khi ánh sáng yếu) sẽ có lợi cho
sinh trởng và phát triển ?
Họ và tên:.............................................................................
LớP 11A.....
Kiểm tra 45 phút
môn sinh 1 1
I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn ý đúng
Câu 1:.Nếu thiếu iụt trong thc n thng dẫn ến thiếu hooc mụn:
a. trụgen. b. Ecixn. c. Tirụxin. d. Testostờron.
Câu 2: í no khụng ỳng i vi cm ng ng vt n bo?
a-Co rỳt cht nguyờn sinh b- Chuyn ng c c th c- Thụng qua phn x d- Tiờu tn nng lng
Câu 3: Cỏc hooc mụn c ch sinh trng gm:
a.Auxin, gibờrelin. b.Auxin, ờtilen. c.ấtilen, gibờrelin. d.ấtilen, axit abxixic.
Câu 4. ng vt, phỏt triển qua biến thỏi khụng hon ton cú c iểm l:
a. Phi qua 2 ln lt xỏc. b. Con non gn ging con trng thnh.
c. Phi qua 3 ln lt xỏc. d. Con non ging con trng thnh.
Câu 5: Nhõn t bờn ngoi nh hng lớn nhất n sinh trng v phỏt triển ng vt v ngi là :

A. Hoocmụn B. Enzim C. Thc n D. Auxin
Câu 6: Tỏc dng ca hooc mụn sinh trng (GH) l:
a.Tng cng quỏ trỡnh trao i cht trong c th.
b.Tng cng kh nng hp th cỏc cht prụtờin, lipit, gluxit.
c.Tng cng quỏ trỡnh tng hp prụtờin trong t bo, mụ v c quan.
d.Tng cng quỏ trỡnh tng hp prụtờin trong mụ v c quan.
Câu 7: Tỏc dng ca gibờrelin i vi c th thc vt l:
a- Sinh trng chiu cao; tng tc phõn gii tinh bt; ra hoa, to qu.
b- Ny mm ca ht, chi; sinh trng chiu cao; ra hoa, to qu.
c- Ny mm ca ht, chi; sinh trng chiu cao; tng tc phõn gii tinh bt.
d- Thỳc qu chúng chớn, rng lỏ.
Câu 8: H thn kinh ng gp nhng ng vt no?
a- Cỏ, lng c, bũ sỏt, chim, thỳ, giun trũn b- Cỏ, lng c, bũ sỏt, chim, thỳ, thõn mm
c- Cỏ, lng c, bũ sỏt, chim, thỳ d- Cỏ, lng c, bũ sỏt, chim, thỳ, giun t
Câu 9: Vỡ sao K
+
cú th khuch tỏn t trong ra ngoi mng t bo?
a- Do K
+
cú kớch thc nh b- Do K
+
b lc y cựng du ca Na
+
c- Do K
+
mang in tớch dng d- Do cng K
+
m v nng bờn trong mng ca K
+
cao

Câu 10: Vỡ sao s lan truyn xung thn kinh trờn si trc cú bao miờlin li nhy cúc
a- Vỡ to cho tc truyn xung nhanh b- Vỡ m bo cho s tit kim nng lng
c- Vỡ s thay i tớnh thm ca mng ch xy ra ti cỏc eo Ranvie
d- Vỡ gia cỏc eo Ranvie, si trc b bao bng miờlin cỏch in
Câu 11: Xuõn húa l mối phụ thuộc của sự ra hoa vào
a. quang chu kì b. tuổi cây c. độ dài ngày d. nhiệt độ
Câu 12: S phõn b ion K
+
v Na
+
in th ngh trong v ngoi mng t bo nh th no?
a- trong t bo, K
+
v Na
+
cú nng thp hn so vi bờn ngoi t bo
b- trong t bo, K
+
v Na
+
cú nng cao hn so vi bờn ngoi t bo
c- trong t bo, K
+
cú nng thp hn v Na
+
cú nng cao hn so vi bờn ngoi t bo
d- trong t bo, K
+
cú nng cao hn v Na
+

cú nng thp hn so vi bờn ngoi t bo
Câu 13: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào cả xinap?
a-Màng trớc xinap b- Màng sau xinap c- chuỳ xinap d- khe xinap
Câu 14: Tc cm ng ca ng vt so vi cm ng thc vt nh th no?
a. Din ra ngang bng b. Din ra nhanh hn
c. Din ra chm hn nhiu d. Din ra chm hn mt chỳt
Câu 15: Loại hoocmôn kích thích sâu lột xác, ức chế sâu hoá nhộng và hình thành bớm là:
a-ecđixơn b-prôgesterôn c-juvenin d-ơtrôgen
Câu 16: Đặc tính nào là quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn ?
a-Tính hung dữ b- Tính thân thiện c- Tính lãnh thổ d- Tính quen nhờn
Câu 17 : Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân huỷ thành
a. axêtat và côlin b. axêtin và côlin c. axit axêtic và côlin d. estera và côlin
Câu 18 : Cơ sở sinh học của tập tính là
a. phản xạ b. hệ thần kinh c. cung phản xạ d. trung ơng thần kinh
Câu 19: ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn
a- tirôxin b- sinh trởng c- ơstrôgen d- prôgesterôn
Câu 20: Vỡ sao s lan truyn xung thn kinh trờn si trc cú bao miờlin li nhy cúc?
a- Vỡ to cho tc truyn xung nhanh b- Vỡ m bo cho s tit kim nng lng
c- Vỡ s thay i tớnh thm ca mng ch xy ra ti cỏc eo Ranvie
d- Vỡ gia cỏc eo Ranvie, si trc b bao bng miờlin cỏch in
II. Tự luận :
Câu 1: Phân biệt các kiểu phát triển: không qua biến thái, qua biến thái hoàn toàn và qua biến
thái không hoàn toàn.
Câu 2: Tại sao về mùa đông cần phải cho gia súc ăn nhiều hơn để chúng sinh trởng, phát triển
bình thờng ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×