Chào quý thầy cô đến dự giờ
Lớp 5A
Trường tiểu học Biên Giới A
Giáo viên: Vương Thị Ngọc Diễm
Chọn câu đúng trong các trường hợp
sau:
a)
b)
1
3
2
25 : 0,1 = 2500
25 : 0,1 = 250
25 : 0,1 = 25
48 : 0,01 = 48
48 : 0,01 = 480
48 : 0,01 = 4800
Kiểm tra bài cũ
2
3
1
Thứ hai, ngày 15 tháng 4 năm 2013
Toán:
LUYỆN TẬP
Luyện tập
a)
12
: 6
17
=
8
16 :
11
=
Tính:
Bài 1:
Toán:
12 12 2
17 6 102 17
= =
×
16 11 176
22
8 8
×
= =
3 4
9 :
5 15
× =
9 5 4 45 4 180
4
3 15 3 15 45
×
× = × = =
Bảng con
Bảng con
Bảng con
Thứ hai, ngày 15 tháng 4 năm 2013
b)
72 45
270 1,6
00
281,6 8
41 35,2
1 6
0
72 : 45 =
281,6 : 8 =
300,72 : 53,7 =
300,7,2 53,7
16 2
1 80
00
1,6
35,2
5,6
Đặt tính rồi tính
Bài 1:
LÀM VÀO VỞ
Bài 2:
Tính nhẩm:
3,5 : 0,1 = ………….
7,2 : 0,01 = …………
8,4 : 0,01 = ……………
6,2 : 0,1 = ……………
a)
b)
12 : 0,5 = ……………
11 : 0,25 = …………
Mẫu: 9,4 : 0,1 = 9,4 x 10 = 94
5,5 : 0,01 = 5,5 x 100 = 550
5 : 0,5 = 5 X 2 = 10
15 : 0,25 = 15 X 4 = 60
20: 0,25 = ……………
24 : 0,5 = …………
THẢO LUẬN NHÓM 2
35
720
840
62
24
44
80
48
Bài 3:
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số
thập phân (theo mẫu):
a) 3 : 4 =
b) 7 : 5 =
c) 1 : 2 =
d) 7 : 4 =
3
0,75
4
=
Mẫu:
b d
c c
d
b
b
b d
c c
d
b
c
b d
c c
d
b
d
b d
c c
d
b
b
b d
c c
d
b
c
b d
c c
d
b
d
Bài 3:
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số
thập phân (theo mẫu):
b) 7 : 5 =
c) 1 : 2 =
d) 7 : 4 =
7
1, 4
5
=
1
0,5
2
=
7
1,75
4
=
Xem lại bài tập
Chuẩn bị bài tiết tới.
DẶN DÒ
Chúc quý thầy cô giáo khoẻ
các em học tốt