Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>Kì thi giải tốn trên máy tính bỏ túi tỉnh Cà Mau</b>
<b>CÀ MAU</b> <b>Năm học 2009-2010 </b>
<b> </b>
<i><b>Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Ngày thi : 29/11/2009</b></i>
<b>Điểm</b>
<b>Các giám khảo</b>
<i>(Họ, tên và chữ kí)</i>
<b>Số phách</b>
<i>(do Trưởng ban chấm thi</i>
<i>ghi)</i>
<i><b>Quy định: 1. Đề thi có 10 bài, mỗi bài 5 điểm. </b></i>
<i>2. Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.</i>
<i>3. Kết quả của những phép tính gần đúng thí sinh lấy chính xác đến 4 chữ số thập phân.</i>
<b>Bài 1.</b>
a) Tìm năm chữ số đầu tiên của 123123
b) Tìm hai chữ số tận cùng của 22009
a) b)
<b>Bài 2. </b>
a) Tính (chính xác):
1
6
3
5
5
4
7
3
9
<i>A </i>
b) Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,1(23)
a) b)
<b>Bài 3. Cho tam giác ABC, có AB = 1,05; BC = 2,08; AC = 2,33. Tính (gần đúng):</b>
a) Đường cao AH.
b) Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
a) AH b) Chu vi
<b>Bài 4. Tính giá trị các biểu thức:</b>
a) <i>A </i> 2334 4 ... 14141515
b)
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
(1 )(1 )(1 )...(1 ... )
2 2 3 2 3 4 2 3 4 14 15
<i>B </i>
A B
<b>Bài 5. Cho tam giác vuông ABC (goùc </b><i>A</i> = 900<sub>), AB = 3,74; AC = 4,51. </sub>
a) Tính đường cao AH và số đo của góc <i>B</i> (theo độ, phút, giây).
<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>
<b>a)</b>
AH
<i>B</i>
b)
AD
BD
CD
<b>Bài 6. Cho đa thức </b><i>P x</i>( )<i>x</i>4<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> <sub>. Biết </sub><i>P</i>(1) 5; (2) 7; (3) 9; (4) 11 <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i>
a) Xác định các hệ số a, b, c, d của <i>P x</i>( ).
b) Tính <i>P</i>(10), (11), (12), (13)<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> .
a = b = c = d =
(10)
<i>P</i> <sub> = </sub> <i>P</i>(11)<sub> = </sub> <i>P</i>(12)<sub> = </sub> <i>P</i>(13)<sub> = </sub>
<b>Bài 7. Người thứ nhất đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc không đổi 20 km/h. Người thứ</b>
nhất đi được 1 giờ 45 phút, người thứ hai đi xe máy với vận tốc không đổi 50 km/h cũng từ A tới B
đuổi theo người thứ nhất. Hỏi:
a) Sau bao lâu (tính theo giờ, phút, giây) người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất?
b) Hai người gặp nhau cách A quãng đường bao nhiêu km?
<b>Bài 8. Cho hàm số: </b> <i>f x</i>( ) 2<i>x</i>2 3<i>x</i>1<sub> có đồ thị là (P) và đường thẳng </sub>( ) :<i>d</i> <i>y</i> 3<i>x</i> 2<sub>.</sub>
a) Tìm hồnh độ giao điểm <i>x x</i>1, 2 của (P) và (d).
b) Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên [<i>x x</i>1, 2].
a) <i>x</i>1
<i>x</i>2
b) [ ;1 2]
( )
<i>x x</i>
<i>f x</i>
<i>Max</i>
[ ;1 2]
( )<sub>min</sub>
<i>x x</i>
<i>f x</i>
<b>Bài 9. Cho </b><i>u n</i> (3 2 5)<i>n</i> (3 2 5) <i>n</i>, với <i>n</i>= 0; 1; 2; …
a) Tính <i>u u u</i>0, ,1 2.
b) Lập cơng thức truy hồi tính <i>un</i>2 theo<i>un</i>1 và <i>un</i>.
c) Lập quy trình ấn phím tính <i>un</i>và tính <i>u u u</i>8, ,9 10.
a) <i>u </i>0 <i>u </i>1 <i>u </i>2
<b>b) Cách lập cơng thức</b> <b>Cơng thức</b>
un+2 =
<b>c) Quy trình ấn phím</b> <b>Kết quả</b>
8
<i>u </i>
9
<i>u </i>
10
<i>u </i>
<b>Bài 10. Cho đường trịn (O; R). Viết cơng thức tính diện tích tam giác đều nội tiếp và diện tích</b>
tam giác đều ngoại tiếp đường trịn (O; R) theo R.
<i><b>Áp dụng: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp và diện tích tam giác đều ngoại tiếp đường trịn</b></i>
(O; R), với R = 1,123 cm.
<b>Cơng thức</b> <b>Kết quả áp dụng</b>
S<sub>đều nội tiếp</sub> =
S<sub>đều ngoại tiếp</sub> =
S<sub>đều nội tiếp</sub>