Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Môn Toán lớp 4Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.75 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán</b>


Bài tập


Bài tập : :Đọc các phân số sau:Đọc các phân số sau:


Viết các phõn s sau:
6


8


9
14


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán</b>


<b>BI:</b> <b>Phân số và phép chia sè tù nhiªn. </b>
<i><b>VÝ dơ 1:</b></i>


<i><b>Ví dụ 1:</b><b> Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em </b><b> Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Hi mi em </b></i>
<i><b> c my qu cam</b></i>


<i><b>đ ợc mÊy qu¶ cam</b><b>?</b><b>?</b></i>




Bài giảiBài giải


Mỗi em có số cam là:


Mỗi em có sè cam lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VÝ dơ 2:


Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em đ ợc Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em đ ợc
mấy phn ca cỏi bỏnh?


mấy phần của cái bánh?


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VÝ dơ 2:


Ví dụ 2: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em đ ợc Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em đ ợc
mấy phần của cái bánh?


mÊy phÇn của cái bánh?


<b>Bạn 1</b> <b>Bạn 2</b> <b>Bạn 3</b> <b>Bạn 4</b>


<b> Toán</b>


<b>BI:</b> <b>Phân số và phép chia số tự nhiên. </b>


Mỗi bạn đ ợc (ba phần t ) của cỏi bánh.

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Nh</i>


<i>Nhận xét:ận xét: T Thh ¬ng cđa phÐp chia số tự nhiên cho số ơng của phép chia số tự nhiên cho số </i>


<i>tự nhiên (khác 0) có thể viết </i>


<i>tự nhiên (khác 0) có thể viết thànhthành mét ph©n sè, tư mét ph©n sè, tư </i>
<i>sè là số bị chia v</i>


<i>số là số bị chia v</i> <i>mẫu số là số chia.mẫu số là số chia.</i>
<b>Toán</b>


<b>BI:</b> <b>Phân số và phép chia số tự nhiên. </b>


Ta viết: 3: 4 = (cái bánh)


3
4


<i><b> </b></i>


<i><b> VÝ dô 2:</b><b>VÝ dô 2: </b><b> </b></i>

3

:

4

=


<i><b>VÝ dô 1:</b></i>


<i><b>VÝ dô 1:</b></i>

8

:

4

= 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Viết thương của mỗi phép chia </b>


<b>Viết thương của mỗi phép chia </b>


<b>sau dưới dạng phân số:</b>


<b>sau dưới dạng phân số:</b>



7 : 9


7 : 9

<sub> </sub>

5 : 8 5 : 8
6 : 19


6 : 19

<sub> </sub>

1 : 3 1 : 3


<b>Toán</b>


<b>Phân số và phép chia số tự nhiên. </b>
<i>Nh</i>


<i>Nhn xộtn xột: T: Thh ơng của phép chia số tự nhiên cho số ơng của phép chia số tự nhiên cho số </i>
<i>tự nhiên (khác 0) có thể viết </i>


<i>tự nhiên (khác 0) có thể viết thànhthành một phân số, tử một phân số, tử </i>
<i>số là số bị chia v</i>


<i>số là số bị chia v</i> <i>mẫu số là số chia.mÉu sè lµ sè chia.</i>
<b>Bài 1:</b>


1
3
7


9 <sub> 8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Toán</b>



<b>Phân số và phÐp chia sè tù nhiªn.</b>


Viết theo mẫu:


Viết theo mẫu:


<b> 36:9 ; 88:11</b>


<b> 0:5 ; 7:7</b>




<i><b>24 : 8 =</b></i> 24<sub> = 3</sub>


8


<i>Nh</i>


<i>Nhận xétận xét: T: Thh ơng của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có ơng của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có </i>
<i>thể viết </i>


<i>thể viết thànhthành một phân số, tử số là số bị chia v một phân số, tử số là số bị chia v mẫu số là số chia.mÉu sè lµ sè chia.</i>


<b>Bài 2:</b>


88
11


= 4 = 8.



= 0 = 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a/ Viết mỗi số tự nhiên d ới dạng một phân số có mẫu số


a/ Viết mỗi số tự nhiên d ới dạng một phân sè cã mÉu sè


b»ng


b»ng 1(theo m1(theo mẫu):ẫu):




6 = ;6 = ; 1 = 1 = ; 27 = ; 27 = ; 0 = ; 0 = ; 3 = . ; 3 = .
<i>b) Nhận xét : </i>


<i>b) Nhận xét : Mọi số tự nhiên có thể viết thành một <sub>Mọi số tự nhiên có thể viết thành một </sub></i>


<i>phõn s có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.</i>
<i>phân số có tử số là số tự nhiờn ú v mu s bng 1.</i>


<b>Toán</b>


<b>Phân số và phép chia sè tù nhiªn.</b>


<i><b>Mẫu</b><b>:</b></i> 9


1
<b>=</b>
6
1


1
1
27
1
0
1 1
3
<i>Nh</i>


<i>Nhận xétận xét: T: Thh ¬ng cđa phÐp chia sè tù nhiªn cho sè tù nhiên (khác 0) có ơng của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có </i>
<i>thể viết </i>


<i>thể viết thànhthành một phân số, tử số là số bị chia v một phân số, tử số là số bị chia v mẫu số là số chia.mẫu sè lµ sè chia.</i>


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hết giờ


Hết giờ



<b>Đáp án : C</b>
<b>Đáp án : C</b>


<b>01s </b>


<b>02s </b>


<b>03s </b>


<b>04s </b>

<b>05s </b>

<b>06s </b>



<b> Thương của phép chia 4: 7 là:</b>

<b> </b>


9

5

A. <sub>B.</sub>
4
5
 C.

7


4


D.
8
6

<b>07s </b>


<b>08s </b>


<b>09s </b>

<b>10s </b>



B t đ uắ ầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hết giờ


Hết giờ



<b>Đáp án : B</b>
<b>Đáp án : B</b>


<b>01s </b>


<b>02s </b>


<b>03s </b>


<b>04s </b>

<b>05s </b>

<b>06s </b>



<b> Thương của phép chia 7 : 8 là:</b>


<b> </b>


9
6

A. <sub>B.</sub>

8


7


C.

7


4


D.
8
6

<b>07s </b>


<b>08s </b>


<b>09s </b>

<b>10s </b>



B t đ uắ ầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×