Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Giáo án tiếng Việt 1: Tuần 5 - Giáo án điện tử Tiếng Việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.19 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án tiếng Việt 1: Tuần 5</b>
Bài 19<b> : s - r</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được chữ s và r ; tiếng sẻ và rễ
2. Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.
3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Rổ, rá.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: - Tranh minh hoạ có tiếng: sẻ, rễ; Câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rổ, rá.


- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>
<b> 1. Khởi động: Ổn định tổ chức</b>


2. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc và viết: x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
- Đọc câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xă.


- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


+ Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm


a. Dạy chữ ghi âm s:


+ Mục tiêu: nhận biết được chữ s và âm s
+ Cách tiến hành:


- Nhận diện chữ: Chữ s gồm: nét xiên phải, nét
thắt, nét cong hở trái.


Hỏi: So sánh s với x?


- Phát âm và đánh vần: s, sẻ.


+ Phát âm: uốn đầu lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra
xát mạnh, khơng có tiếng thanh.


+ Đánh vần: s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi
trên e.


b. Dạy chữ ghi âm r:


+ Mục tiêu: nhận biết được chữ r và âm r
+ Cách tiến hành:


- Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt
và nét móc ngược.


Hỏi: So sánh r và s?


- Phát âm và đánh vần: r và tiếng rễ



Thảo luận và trả lời:
Giống: nét cong


Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt.


(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Phát âm: uốn đầu lưỡi về phía vịm, hơi thốt
xát, có tiếng thanh.


+ Đánh vần: Am r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu
ngã trên đầu âm ê.


c. Hướng dẫn viết bảng con:


+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+ Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ.


d. Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
su su, chữ số, rổ rá, cá rơ.


- Đọc lại tồn bài trên bảng
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2 : </b>


1. Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới:



+ Mục tiêu: - Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên.
+ Cách tiến hành:


a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:


+ Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?


+ Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân: rõ, số)


(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
tiếng rễ.


Viết bảng con: s, r, sẻ, rễ.


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: Bé tô cho rõ
chữ và số.


b. Đọc SGK:
c. Luyện viết:
d. Luyện nói:


+ Mục tiêu: Phát triển lời nói: Rổ, rá
+ Cách tiến hành:



Hỏi: - Rổ dùng làm gì, rá dùng làm gì?
- Rổ, rá khác nhau như thế nào?


- Ngồi rổ, rá cịn có loại nào khác đan bằng
mây tre. Nếu khơng có mây tre, rổ làm bằng gì?
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Thảo luận và trả lời: bé tơ chữ, số
Đọc thầm và phân tích: rõ, số


Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết: s, r, sẻ, rễ


Thảo luận và trả lời


Bài 20: <b> k - kh</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


+ Mục tiêu:


+ Cách tiến hành: Giới thiệu trực tiếp: Hôm
nay học âm k, kh.


2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
a. Dạy chữ ghi âm k:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Cách tiến hành:


- Nhận diện chữ: Chữ k gồm: nét khuyết trên,
nét thắt, nét móc ngược.


Hỏi: So sánh k với h?


- Phát âm và đánh vần: k, kẻ
+ Phát âm: đọc tên chữ k (ca)


+ Đánh vần: k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi
trên e.


b. Dạy chữ ghi âm kh:


+ Mục tiêu: nhận biết được chữ kh và âm kh
+ Cách tiến hành:


- Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai con
chữ: k, h


Hỏi: So sánh kh và k?


- Phát âm và đánh vần: kh và tiếng khế


+ Phát âm: gốc lưỡi lui về phía vịm mềm tạo
nên khe hẹp, thốt ra tiếng xát nhẹ, khơng có
tiếng thanh



+ Đánh vần: Am kh đứng trước, âm ê đứng sau,
dấu sắc trên đầu âm ê.


c. Hướng dẫn viết bảng con:


+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)


d. Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:


Thảo luận và trả lời:
Giống: nét khuyết trên
Khác: k có thêm nét thắt


(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ.


Giống: chữ k


Khác: kh có thêm h


(C nhân- đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
- Đọc lại toàn bài trên bảng
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2 : </b>



1. Hoạt động 1 : Khởi động: Ổn định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+ Mục tiêu: - Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên.


+ Cách tiến hành:
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:


+ Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?


+ Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân: kha,
kẻ)


+ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở
cho bé hà và bé lê.


b. Đọc SGK:
c. Luyện viết:
d. Luyện nói:


+ Mục tiêu: Phát triển lời nói: ù ù, vo vo, ro
ro, tu tu


Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp



Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)


Thảo luận và trả lời: chị đang kẻ vở
Đọc thầm và phân tích: kha, kẻ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Cách tiến hành:


Hỏi: - Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào?
- Em còn biết tiếng kêu của các vật, con
vật nào khác không?


- Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy,
người ta phải chạy vào nhà không?


- Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta
rất vui?


- Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật
trên?


3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dị.


Tơ vở tập viết: k, kh, kẻ, khế.


Thảo luận và trả lời


Tiếng sấm


Tiếng sáo diều



</div>

<!--links-->

×