Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tải Bộ đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 - 2020 phòng GD&ĐT Quận 3, Hồ Chí Minh - 3 Đề thi minh họa vào lớp 10 môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3


<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3</b>

<b>ĐỀ THAM KHẢO - ĐỀ 1</b>

<b><sub>TUYỂN SINH 2019-2020</sub></b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút</b>



<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Bài 1.</b><i>(1,5 điểm)</i> Cho (P)<i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>và (d)</sub> <i><sub>y x</sub></i><sub> </sub><sub>6</sub>


a)Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.


<b>Bài 2.</b><i>(1,0 điểm)</i>Cho phương trình x2<sub>+ mx + m – 2 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.</sub>
a) Chứng tỏ phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m.


b) Giả sử x1, x2là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để:


2



2



2



2



1 2 1 2


x  1 1 x  1 1 x  1 1 x   1 1 1


<b>Bài 3.</b> <i>(0,5 điểm)</i> Tốc độ của một chiếc ca nơ và độ dài đường sóng nước để lại sau đi của
nó được cho bởi cơng thức

v 5 d

. Trong đó d (m) là độ dài đường sóng nước để lại sau
đi ca nơ, v là vận tốc ca nơ (m/ giây ).


a) Tính vận tốc ca nơ biết độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi ca nô dài

7 4 3

(m) .
b) Khi ca nơ chạy với vận tốc 54 km/giờ thì đường sóng nước để lại sau đi ca nơ dài bao
nhiêu mét ?


<b>Bài .</b><i>(1,0 điểm)</i>Máy kéo nơng nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng,


bánh xe sau có đường kính là 189 cm và bánh xe trước có đường kính là 90 cm. Hỏi khi xe
chạy trên đoạn đường thẳng, bánh xe sau lăn được 10 vịng thì xe đi được bao xa và bánh xe
trước lăn được mấy vòng ?


<b>Bài 5.</b> <i>(1,0 điểm)</i> Nước muối sinh lý có nhiều cơng dụng: nhỏ mắt, nhỏ mũi, xúc miệng, rửa
vết thương hở,…. Nước muối sinh lý (NaCl) là dd muối có nồng độ 0.9%. Cần pha thêm bao
nhiêu lít nước tinh khiết vào 9kg dd muối 3,5% để có dd nước muối sinh lý trên?


<b>Bài 6.</b> <i>(1,0 điểm)</i> Một bình chứa nước hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là 20dm2<sub>và chiều</sub>
cao 3dm. Người ta rót hết nước trong bình ra những chai nhỏ mỗi chai có thể tích là 0,35dm3
được tất cả 72 chai. Hỏi lượng nước có trong bình chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích bình?
<b>Bài 7.</b><i>(1,0 điểm)</i>Một vé xem phim có giá 60.000 đồng. Khi có đợt giảm giá, mỗi ngày số
lượng người xem tăng lên 50%, do đó doanh thu cũng tăng 25%. Hỏi giá vé khi được giảm là
bao nhiêu?


<b>Bài 8.</b><i>(3,0 điểm)</i>Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường trịn (O) có đường cao
AD. Vẽ DEAC tại E và DFAB tại F


a) Chứng minh AFE ADE  và tứ giác BCEF nội tiếp.


b) Tia EF cắt tia CB tại M, đoạn thẳng AM cắt đường tròn (O) tại N (khác A).
Chứng minh AF. AB = AE . AC và MN . MA = MF . ME


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>BÀI</b> <b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1</b>
<b>(1,5đ)</b>



a
(1,0đ)


 Bảng giá trị:


x 2 1 0 1 2


2


<i>y</i> <i>x</i> 4 1 0 1 4
a)


x 0 6


6


<i>y x</i>  6 0
 Vẽ đồ thị


0,25đ


0,25đ


0,25đx2
b


(0,5đ)


Phương trình hồnh độ giao điểm: <sub></sub><sub>x</sub>2 <sub> </sub><sub>x 6</sub>



1 2


x 2;x 3


   


1 2


y 4; y 9
    


Tọa độ giao điểm (2; 4);( 3; 9)  


0,25đ


0,25đ


<b>2</b>
<b>(1,0đ)</b>


a
(0,5đ)


Chứng tỏ phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m.
2


m 4m 8


   



m 2

2


   + 4 > 0


Vậy phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.


0,25đ


0,25đ


b
(0,5đ)


Áp dụng định lí Vi-et có: S = – m ; P = m – 2


Có:

2



2



2



2



1 2 1 2


x  1 1 x  1 1 x  1 1 x   1 1 1 
(x1.x2)2<sub>= 1</sub>


 (m – 2)2<sub>= 1</sub> <sub></sub> <sub>m = 3; m = 1</sub>


0,25đ


0,25đ


<b>3</b>
<b>(0,5đ)</b>



a <sub>Thế d=</sub> <sub>u l</sub> <sub>vào (1) tính được v=</sub> <sub>t u</sub> <sub>(m/ s)</sub> 0,25đ


b Thế v=54 vào (1) tính được d = 116,64 (m) 0,25đ


<b>(1,0đ)</b>


Độ dài bánh xe sau là: <i>C</i>.<i>d</i> 189.

 

<i>cm</i>


Quãng đường mà xe đi được là : 10.189. 1890.

 

<i>cm</i>
Độ dài bánh xe trước là: <i>C</i>.<i>d</i> 90.

 

<i>cm</i>


Số vòng bánh trước quay được là :

1890. : 90.

 

21 (vòng)


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>5</b>


<b>(1,0đ)</b> Khối lượng muối trong dung dịch ban đầu:3,5.9: 100 = 0,315 kg
Khối lượng dung dịch muối sinh lý thu được: 0,315.100:0,9 = 35 kg
Khối lượng nước thêm vào: 35 – 0,315 = 34,685 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>6</b>


<b>(1,0đ)</b> Thể tích của lượng nước trong 72 chai nhỏ: 0,35.72 = 25,2 dm3
Thể tích của bình: 20 . 3 = 60 dm3


Thể tích nước trong bình chiếm: 25,2 : 60 = 42% thể tích bình



0,5đ
0,25đ
0,25đ


<b>7</b>
<b>(1,0đ)</b>


Gọi x là số lượng khán giả đi xem phim lúc chưa giảm giá
(<b>x</b><sub></sub><b>*</b> )


số tiền thu được lúc chưa giảm giá là 60000x (đồng)
Số lương khán giả sau khi giảm giá là: x.150%
Số tiền thu được sau khi giảm giá là: 60000x.125%
Vậy giá tiền số vé lúc giảm: <b>60000x.125% 50000</b>


<b>x.150%</b>  (đồng)


0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>8</b>
<b>(3,0đ)</b>


<b>a</b>
<b>1,25 đ</b>



Chứng minh được tứ giác AEDF nội tiếp do tổng hai góc đối bằng
1800


 AFE ADE 


Mà:

ACB ADE

 

(do cùng phụ

CDE

)


Nên:

AFE ACB

 



 tứ giác BCEF nội tiếp.


0,5đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>b</b>


<b>1,25 đ</b>


Chứng minh đượcAF. AB = AE . AC
Chứng minh được


MN . MA = MB . MC
MB . MC = MF . ME


 MN . MA = MF . ME


0,5đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ
<b>c</b>


<b>0,5 đ</b>


Chứng minh được 5 điểm A, N, F, D, E cùng thuộc một đường tròn


<sub>AND AFD 90</sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

0


<sub>ANI 90</sub>

<sub></sub>

0


AI là đường kính của (O)
3 điểm A, O, I thẳng hàng


Mặt khác chứng minh được OAEF.
Vậy OI  EF.


0.25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3


<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3</b>

<b>ĐỀ THAM KHẢO - ĐỀ 2</b>

<b><sub>TUYỂN SINH 2019-2020</sub></b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút</b>



<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Bài 1.</b><i>(1,5 điểm)</i>Cho hàm số y = x2 <sub>có đồ thị (P) và hàm số y = x – 2 có đồ thị (D)</sub>


a) Vẽ (P),(D) trên cùng hệ trục tọa độ.



b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.


<b>Bài 2.</b><i>(1,0 điểm)</i>Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>2<i><sub>mx</sub></i><sub></sub>2<i><sub>m</sub></i><sub></sub>1<sub></sub>0<sub>( với x là ẩn số)</sub>
a) Chứng minh phương trỡnh luụn cú nghiệm với mọi m.


b) Tính A theo<i>m</i>biết : A = 2(<i>x</i>21<i>x</i>22)5<i>x</i>1<i>x</i>2


<b>Bài 3.</b> <i>(1,0 điểm)</i> Càng lên cao khơng khí càng lỗng nên áp suất khí quyển càng giảm. Với
những độ cao khơng lớn lắm thì ta có cơng thức tính áp suất khí quyển tương ứng với độ cao
so với mực nước biển như sau:


ࠀ ȀሀĀ −


Trong đó:


: Áp suất khí quyển (mmHg)
: Độ sao so với mực nước biển (m)


Ví dụ các khu vực ở Thành phố Hồ Chí Minh đều có độ cao sát với mực nước biển ࠀ Āli


nên có áp suất khí quyển là ࠀ ȀሀĀmmHg.


a) Hỏi Thành phố Đà Lạt ở độ cao 1500m so với mực nước biển thì có áp suất khí quyển là
bao nhiêu mmHg?


b) Dựa vào mối liên hệ giữa độ cao so với mực nước biển và áp suất khí quyển người ta
chế tạo ra một loại dụng cụ đo áp suất khí quyển để suy ra chiều cao gọi là “cao kế”. Một vận
động viên leo núi dùng “cao kế” đo được áp suất khí quyển là 540mmHg. Hỏi vận động viên
leo núi đang ở độ cao bao nhiêu mét so với mực nước biển?



<b>Bài .</b><i>(1,0 điểm)</i>Một nhóm học sinh đi picnic, dùng một tấm vải bạt kích thước a . b( a < b)
để dựng một chiếc lều có hai mái áp sát đất thành một hình lăng trụ tam giác đều.


a/ Chứng minh rằng dù căng tấm bạt cho chiều có độ dài a hay b áp sát đất thì diện tích mặt
bằng được che ở bên trong lều cũng như nhau.


b/ Căng tấm bạt theo chiều nào thì phần khơng gian bên trong lều có thể tích lớn hơn?
Biết V = S.h


Trong đó:


V: là thể tích hình lăng trụ ABC.A’B’C’( hay thể tích phần bên trong lều.).
S: diện tích đáy của hình lăng trụ ABC.A’B’C’


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 5.</b> <i>(1,0 điểm)</i>Trong đợt khuyến mãi chào năm học mới, nhà sách A thực hiện chương
trình giảm giá cho khách hàng như sau:


- Khi mua tập loại 96 trang do cơng ty B sản xuất thì mỗi quyển tập được giảm 10% so với
giá niêm yết.


- Khi mua bộ I đúng 10 quyển tập loại 96 trang đóng gói sẵn hoặc bộ II đúng 20 quyển tập
loại 96 trang đóng gói sẵn do cơng ty C sản xuất thì mỗi quyển tập bộ I được giảm 10% so
với giá niêm yết, còn mỗi quyển tập bộ II được giảm 15% so với giá niêm yết. Khách hàng
mua lẻ từng quyển tập loại 96 trang do công ty C sản xuất thì khơng được giảm giá.


Biết giá niêm yết của 1 quyển tập 96 trang do hai công ty B và cơng ty C sản xuất đều có
giá là 8 000 đồng.


a) Bạn Hùng vào nhà sách A mua đúng 10 quyển tập loại 96 trang đóng gói sẵn (bộ I) do
cơng ty C sản xuất thì bạn Hùng phải trả số tiền là bao nhiêu?



b) Mẹ bạn Lan vào nhà sách A mua 25 quyển tập loại 96 trang thì nên mua tập do cơng ty nào
sản xuất để số tiền phải trả là ít hơn?


<b>Bài 6.</b><i>(0,75 điểm)</i>Công ty Viễn thông A cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu là
400 000 đồng và phí hàng tháng là 50 000 đồng. Công ty Viễn thông B cung cấp dịch vụ
Internet khơng tính phí ban đầu nhưng phí hàng tháng là 90 000 đồng.


a/ Viết hai hàm số biểu thị mức tính phí khi sử dụng Internet của hai công ty Viễn thông A và
công ty Viễn thơng B?


b/ Hỏi gia đình ơng C sử dụng Internet trên mấy tháng thì chọn dịch vụ bên cơng ty Viễn
thơng A có lợi hơn?


<b>Bài 7.</b><i>(0,75 điểm)</i>Người ta pha 200g dung dịch muối thứ nhất vào 300g dung dịch muối thứ
hai thì thu được dung dịch muối có nồng độ 4%. Hỏi nồng độ muối trong dung dịch thứ nhất
và thứ hai; biết nồng độ muối trong dung dịch thứ nhất lớn hơn nồng độ muối trong dung
dịch thứ hai là 5%


<b>Bài 8.</b> <i>(3,0 điểm)</i> Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường trịn (O) có đường cao
AD. Tia AD cắt (O) tại M ( M ≠ A). Vẽ MEAC tại E.


a/ Chứng minh tứ giác MDEC nội tiếp và AD. AM = AE. AC


b/ Gọi H là điểm đối xứng của M qua BC. Tia BH cắt AC tại S. Chứng minh AH.AD =
AS.AC


c/ Tia CH cắt AB tại T, tia MS cắt (O) tại N và BN cắt ST tại I.
Chứng minh I là trung điểm ST.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>BÀI</b> <b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1</b>
<b>(1,5đ)</b>


a


(1,0đ) Vẽ đồ thị đường thẳng đúngVẽ đồ thị Parabol đúng 0,25đx20,25đx2
b


(0,5đ)


Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (D) là:
–x2 <sub>= x – 2</sub>


x=1 hoặc x = –2


Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là (1; –1) và (–2; –4)


0,25đ


0,25đ


<b>2</b>
<b>(1,0đ)</b>


a



(0,5đ) *

1

0


2
' <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <i>m</i> v<sub>ớ</sub>imọi x thuộc R


Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.


0,25đ
0.25đ
b


(0,5đ) Áp dụng định lí Vi-et có: S = 2m ; P = 2m – 12


2 9 9


8 18 9 2 2


4 8


<i>A</i> <i>m</i>  <i>m</i>  <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub> 


 
0,25đx2
0,5đ
<b>3</b>
<b>(1,0đ)</b>
a



0,5đ Hỏi Thành phố Đà Lạt ở độ cao 1500m so với mực nước biển<sub>thì có áp suất khí quyển là bao nhiêu mmHg?</sub>


ࠀ ȀሀĀ − ﭓ1 ĀĀࠀ ሀhĀmmHg


0,5đ


b


0,5đ hĀ ࠀ ȀሀĀ − ࠀ Ȁ Ām 0,5đ


<b>(1,0đ)</b>
a
0,5đ


Diện tích BCC’B’ trong h.1: <i>S</i><sub>1</sub>= .
2 2


<i>b ab</i>


<i>a</i> 


Diện tích BCC’B’ trong h.2: <i>S</i><sub>1</sub>= .
2 2


<i>a ab</i>


<i>b</i> 


1
<i>S</i> = <i>S</i>2



Vậy dù căng tấm bạt cho chiều có độ dài a hay b áp sát đất thì diện
tích mặt bằng được che ở bên trong lều cũng như nhau.


0,25đ


0,25đ


b
0,5đ


Thể tích hình lăng trụ ABC.A’B’C’ trong h.1:
2


1 <i>b</i><sub>2</sub> . <sub>4</sub>3. <i>b ab</i>.(<sub>16</sub> 3)
<i>V</i>  <sub> </sub> <i>a</i>


  (1)


Thể tích hình lăng trụ ABC.A’B’C’ trong h.2:
2


2 <sub>2</sub><i>a</i> . <sub>4</sub>3. <i>a ab</i>.(<sub>16</sub> 3)
<i>V</i>  <sub> </sub> <i>b</i>


  (2)


Vì a < b nên từ (1) và (2) suy ra: <i>V V</i>1 2


Vậy căng tấm bạt theo chiều có độ dài cạnh a áp sát đất thì phần


khơng gian bên trong lều có thể tích lớn hơn.


(HS được sử dụng cơng thức diện tích tam giác đều)


0,25đ


0,25đ


<b>5</b>
<b>1,0đ</b>


a


0,25đ Số tiền bạn Hùng phải trả là:1ĀﭓǤĀĀĀﭓ Ā ࠀ Ȁ ĀĀĀđồng 0,25đ
b


0,75đ


Giá tiền phải trả khi mua 25 quyển tập do công ty B sản xuất là:


ﭓǤĀĀĀﭓ Ā ࠀ 1ǤĀĀĀĀ(đồng)


Giá tiền phải trả khi mua 25 quyển tập do công ty C sản xuất là:


ĀﭓǤĀĀĀﭓǤ 㠠 ﭓǤĀĀĀ ࠀ 1ȀሀĀĀĀ(đồng)


Vậy mẹ bạn Lan nên mua tập do công ty C sản xuất thì số tiền
phải trả là ít hơn


0,25đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>6</b>
<b>0,75đ</b>


0,5 đ Internet của hai công ty A và B.


x là biến số thể hiện số tháng sử dụng Internet. (x>0, x nguyên)
y =400 000 + 50 000x


z = 90 000x 0,25đ


b
0,25đ


Số tháng để gia đình ơng C sử dụng Internet bên cơng ty Viễn
thơng A có lợi hơn khi sử dụng bên công ty Viễn thông B:
400 000 + 50 000x < 90 000x; x >10


Kết luận : trên 10 tháng.( hoặc từ 11 tháng trở lên 0,25đ


<b>7</b>
<b>0,75đ</b>


Gọi nồng độ muối trong dung dịch thứ nhất là x (%, x > 0)
Nồng độ muối trong dung dịch thứ hai là y (%, y > 0)
Theo đề bài, ta có hệ phương trình


5 7


200 300 4.500 2



<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


Vậy: Nồng độ muối trong dung dịch thứ nhất là 7%,
nồng độ muối trong dung dịch thứ hai là 2%.


0,25đ


0,25đ
0,25đ


<b>8</b>
<b>3,0 đ</b>


<b>a</b>
<b>1,0 đ</b>


Tứ giác MDEC nội tiếp ( Hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh MC dưới 1
góc vng)



ADE ACM (g – g) <i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>
<i>AC</i>  <i>AM</i> <i>CM</i>
AD . AM = AE . AC


0,25đ


0,25đx2
0,25đ


<b>b</b>
<b>1,0 đ</b>


Chứng minh A, H, D, M thẳng hàng.
Chứng minhBHM cân tại B


 <i>BMH BHM</i>  mà <i>BMH BCA</i>  (cùng chắn cung AB)
 <i>BHM BCA</i> 


tứ giác HSCD nội tiếp (góc ngồi bằng góc đối trong)
Chứng minhAHS ACD (g – g)


 <i>AH</i> <i>AS</i> <i>HS</i>
<i>AC</i>  <i>AD CD</i>
AH. AD = AS. AC


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ
<b>c</b>


<b>1,0 đ</b> Chứng minh H là trực tâmChứng minh tứ giác BTSC nội tiếpABC
Chứng minh BE2<sub>= BI. BN = BK. BA</sub>
Chứng minh IK = IS = IT suy ra đpcm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO - ĐỀ 3</b>


<b>TUYỂN SINH 2019 - 2020</b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút</b>



<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>


<b>ài 1 1o0 i m</b> Cho Parabol (P): 1 2


2


<i>y</i>  <i>x</i> và đường thẳng (D): 3 2
2


<i>x</i>
<i>y</i> 


a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán
<b>ài 2 1o0 i m</b> Cho phư ng trình : <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3 1 0</sub><sub> </sub> <sub>.</sub>


h ng gioi phư ng trình h㌳䁐 t㌳nh giá tr䁐 biể th c 2 2



1 2 2 1 2 1 2
<i>x x</i>  <i>x x</i>  <i>x x</i>


<b>ài 3 1o0 i m</b> Bong dưới đâ䁐 m to số học sinh giỏi khá tr ng bình 䁐ế của từng khối của 1 trường
THCS (kh ng có học sinh kém). Nhìn vào bong em h㌳䁐 tro lời các câ hỏi sa :


<b>Khối</b> <sub>hối 6</sub> <sub>hối 7</sub> <sub>hối 8</sub> <sub>hối 9</sub>


<b>Xếp loại</b>


Giỏi 409 300 385 350


há 578 417 608 623


Tr ngbình 153 215 217 255


Yế 16 15 20 23


a) Số học sinh giỏi ở khối 6 nhiề h n số học sinh giỏi ở khối 9 là bao nhiê học sinh ?
b) T l số học sinh 䁐ế ở khối nào là th p nh t ?


<b>ài 4 1o0 i m</b> ột hồ b i có dạng là một lăng trụ đ ng t giác
với đá䁐 là hình thang v ng (mặt bên (1) của hồ b i là 1 đá䁐 của
lăng trụ) và các k㌳ch thước như đ㌳ cho (xem hình vẽ). Biết rằng
người ta dùng một má䁐 b m với lư lượng là 42 m3<sub>/phút và sẽ</sub>
b m đầ䁐 hồ m t 25 phút. T㌳nh chiề dài của hồ.


<b>ài 5 1o0 i m</b> Trong tháng 4 nhà bạn Hùng đ㌳ dùng hết 165 kWh đi n và phoi tro



306 042 đồng. Biết giá đi n sinh hoạt t㌳nh theo kiể lũ䁐 tiến nghĩa là nế người sử dụng càng dùng
nhiề đi n thì giá mỗi kWh càng tăng lên theo các m c sa <i>(chưa tính thuế VAT)</i>:


c 1: T㌳nh cho 50 kWh đầ tiên.


c 2: T㌳nh cho kWh th 51 đến 100 (50 kWh) mỗi kWh nhiề h n 51 đồng so với m c 1.
c 3: T㌳nh cho kWh th 101 đến 200 (100 kWh) mỗi kWh nhiề h n 258 đồng so với m c 2.


....


Ngoài ra người sử dụng còn phoi tro thêm 10% th ế giá


tr䁐 gia tăng (th ế VAT).


Hỏi mỗi kWh đi n ở m c 1 giá bao nhiê tiền?


<b>ài</b>6 <b>1o0 i m</b> Để giúp xe lửa ch 䁐ển từ một đường ra䁐 nà䁐


<b>O</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

sang một đường ra䁐 theo hướng khác người ta làm xen giữa một đoạn đường ra䁐 hình vịng c ng. Biết
chiề rộng của đường ra䁐 là AB 1 1 m và đoạn BC 28 4 m . H㌳䁐 t㌳nh bán k㌳nh OA R của đoạn
đường ra䁐 hình vịng c ng


<b>ài</b> <b>1o0 i m</b> Theo q 䁐 đ䁐nh của cửa hàng xe má䁐 để hoàn thành ch tiê trong một tháng nhân
viên phoi bán được tr ng bình một chiếc xe má䁐 một ngà䁐. Nhân viên nào hoàn thành ch tiê trong
một tháng thì nhận được lư ng c bon là 7 000 000 đồng. Nế trong tháng nhân viên nào bán vượt ch


tiê thì được hưởng thêm 10% số tiền lời của số xe má䁐 bán vượt đó. Trong tháng 12 anh Tr ng bán
được 45 chiếc xe má䁐 mỗi xe má䁐 cửa hàng lời được 2 000 000 đồng. T㌳nh tổng số tiền lư ng anh
Tr ng nhận được của tháng 12.


<b>ài</b> <b>3o0 i m</b> Cho đường tròn tâm O bán k㌳nh R và điểm A ở ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp
t 䁐ến AB AC của đường tròn (O ; R) (B C là các tiếp điểm); vẽ đường k㌳nh CE của (O); OA cắt BC
tại H; AE cắt (O) tại D (khác E) BD cắt OA tại .


a) Ch ng minh BE song song với OA và  AD BA


b) Ch ng minh AHD ACD  và là tr ng điểm của đoạn AH.
c) Vẽ EI v ng góc với OA tại I; vẽ DV là đường k㌳nh của (O).


Ch ng minh V I B thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ài</b> <b>Nội dung</b> <b>Đi m</b>


1
<b>1o0</b>


a - Vẽ (P)- Vẽ (D) <b><sub>0o25x2</sub></b>


b Phư ng trình hoành độ giao điểm cho 2 nghi m 1 và -4
Tọa độ các giao điểm 1; 1


2
 <sub></sub> 



 


 và ( -4;<b>-</b>8)


<b>0o25</b>
<b>0o25</b>


2
<b>1o0</b>


2 <sub>2</sub> <sub>3 1 0</sub>
<i>x</i>  <i>x</i>  


Vì a và c trái d nên pt có 2 nghi m phân bi t
T㌳nh tổng và t㌳ch : S 2;<i>P</i>  3 1


2 <sub>2</sub>


<i>P</i>  <i>P S</i> 0


<b>0o25</b>
<b>0o25</b>
<b>0o25</b>
3


<b>1o0</b>


a - Số HSG 6 nhiề h n số HSG 9 là : 59 ( hs) <b><sub>0o5</sub></b>
b - T l số học sinh 䁐ế ở khối 6 th p nh t ( 1 38%) ( có l gioi ) <b>0o5</b>



4


<b>1o0</b> <sub>Thể t㌳ch của hồ : 42.25 1050 (m</sub>3<sub>)</sub>


Di n t㌳ch đá䁐 lăng trụ : 1050 175( )2
6


<i>ABCD</i> <i>V</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i>DE</i>


  


Chiề dài hồ b i : <i><sub>AD</sub></i> 2.<i>SABCD</i> 100( )<i><sub>m</sub></i>


<i>AB CD</i>


 




<b>0o25</b>
<b>0o25</b>
<b>0o5</b>


<b>6</b>


<b>1o0</b> <b>1o0</b>



Gọi x (đồng) là giá tiền đi n ở m c th nh t (<i>x</i>> 0)


Vì nhà bạn Hùng dùng hết 165 kWh đi n nên nhà bạn
Hùng sẽ dùng 50 kWh đi n m c 1; 50 kWh đi n m c 2; 65
kWh đi n m c 3. Theo bài ra ta có phư ng trình:


110


100[50<i>x</i>+ 50(<i>x</i>+ 51) + 65(<i>x</i>+ 309)] 306 042
165<i>x</i>+ 22635 542 150


165<i>x</i> 255585


<b>0o25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>x</i> 1549 (T Đ )


Vậ䁐 mỗi kWh đi n ở m c 1 có giá bán là 1549 đồng


<b>0o25</b>
<b>0o25</b>


6
<b>1o0</b>


Vẽ A là đường k㌳nh (O).


∆AC v ng tại C có đường cao CB
BC2 <sub>AB.B</sub>



R <sub>367 6 (m)</sub> <b>K</b>


<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>0o25</b>
<b>0o25</b>
<b>0o5</b>
7


<b>1o0</b>


Số tiền anh Tr ng nhận được khi bán vượt ch tiê :
(4531). 2 000 000.10% 2 800 000 đ


Số tiền anh Tr ng nhận được trong tháng 12 là:
7 000 000 + 2 800 000 9 800 000 đ


Vậ䁐 tổng số tiền anh Tr ng nhận được là 9 800 000đ


<b>0o5</b>
<b>0o5</b>


<b>3o0</b>


<b>a</b>


<b>1o25</b>


Ch ng minh BE // OA và  AD BA
Ch ng minh được: BE // OA


Ch ng minh AHD ACD  .


Ch ng minh được: E1B1 / hoặc A1E1 ; A1B1


<b>0o5</b>
<b>0o 5</b>
<b>b</b>


<b>1o25</b>


b) Ch ng minh AHD ACD  .


Ch ng minh được: HCAD nội tiếp; H1ACD


Ch ng minh là tr ng điểm của AH.
Ch ng minh được: H2 <sub>D. B</sub>


A2 <sub>D. B</sub>


là tr ng điểm của AH


<b>0o5</b>
<b>0o 5</b>


<b>c</b>


<b>0o5</b>


c) Ch ng minh V I B thẳng hàng.
Ch ng minh được:


EBHI nội tiếp / hoặc EDHO nội tiếp
 


EBV EHI
V I B thẳng hàng


</div>

<!--links-->

×