Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

4 Đề kt toán 7 kì 1 VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.7 KB, 4 trang )

MÔN: TOÁN Lớp 7
Thời gian:90 phút (không tính thời gian giao đề)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính:
a) 2






−+
9
4
:
5
2
2
1

b)
13
4
17
4
.
13
12
17
5
.
13


4
+

+

Bài 2: (3đ) Tìm x biết:
a)






−−=+
3
1
5
2
3
1
x

b)
25,1
=−
x

c)
8
3

2
1
2
1
1
−=−






+
x
Bài 3: (1,5đ) Có 2 vòi nước, mỗi vòi chảy vào một bể cạn (bể không có
nước). Biết 2 bể có thể tích bằng nhau; vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 5
giờ; vòi thứ 2 chảy đầy bể trong 7 giờ; và mỗi giờ vòi thứ nhất chảy vào bể
nhiều hơn vòi thứ hai là 4 lít nước. Tìm số lít mỗi vòi chảy trong 1 giờ.
Bài 4: (3,5đ) Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn và AB < AC. Phân
giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với ad tại E. Tia BE
cắt cạnh AC tại F.
a) Chứng minh AB = AF.
b) Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm
K nằm giữa D và C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH //
KF.
c) Chứng minh góc ABC lớn hơn góc C.
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2010 - 2011
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2010 - 2011

MÔN: TOÁN Lớp 7
Thời gian:90 phút (không tính thời gian giao đề)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính:
a)






+−
4
3
3
1
2
1

b)
3
2
5
3
2
4
2
1
3
2
1

5
−+−

c)
( ) ( ) ( )( )
85362255412
+−−++−−+−
Bài 2: (2đ) Tìm x biết
a)
64365
−=+
x

b)
9
5
3
2
4
1
=+−
x

c)
5
3
5
3
3
=







x
Bài 3: (1,5đ) Tìm 2 số x và y biết
137
yx
=
và x - y = 42
Bài 4: (1đ) Cho hai số hữu tỉ:
47
45


50
51

a) Hãy so sánh hai số hữu tỉ đó.
b) Hãy tìm một số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ trên (tức là số hữu tỉ
lớn hơn số nhỏ và nhỏ hơn số lớn).
Bài 5: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, trên đoạn BC lấy một điểm
D (D khác B và C), vẽ DH vuông góc với AC (H thuộc AC). Trên tia đối
của tia HD lấy điểm E, sao cho HE = HD. Chứng minh:
a) Hai góc BAD và ADH bằng nhau.
b) Hai tam giác AHD và AHE bằng nhau.
c) Hai góc BAD và AEH bằng
d) Hai đoạn thẳng CD và CE bằng nhau.

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2010 - 2011
MÔN: TOÁN Lớp 7
Thời gian:90 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu 1: (2đ). Cho biết a=12, b=-37
a) Tính:
bababa
−+
,,,

b) Hãy so sánh:
ba

với
ba

Câu 2: (2,5đ) Thực hiện các phép tính sau:
a) 12[(-4) + 5] – 25(-2+6) + (-3)(-5+8)
b)
3 8
17 17

+
c)















15
9
:
5
3
d)






+−
3
5
7
4
20
21
Câu 3: (1,5đ). Tìm x, biết
a) 2(3x+7)- 5(x-4) = 0
b)

16
2
6
7
3
=

x

c)16.2
x
= 64
Câu 4:(1,5đ) Tìm ba số x, y, z, biết rằng:
61521
zyx
==
và x + y – z = 60
Câu 5: (2,5đ). Cho tam giác ABC, kẻ trung tuyến AM và BN. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD; trên tia đối của tia NB lất điểm
E sao cho NB=NE. Chứng minh:
a) Hai tam giác AMB và DMC bằng nhau
b) AB = CE
c) Ba điểm D, C, E thẳng hàng.
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2010 - 2011
MÔN: TOÁN Lớp 7
Thời gian:90 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5đ)
a) Thế nào là số đối của số hữu tỉ x?
Tìm số đối của các số:

2 5
;
3 11

b) Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh.
Câu 2: (2đ) Tính:
a) 55 + [-26+21+(-55)] -3(-5)
b)
4
35
:15
7
2
5
6
5
3
+






−−
Câu 3: (1,5đ) Tìm x biết:
a) 3(2x+6) – (5x +2) = 11
b)







−−=+
4
3
3
2
2
5
1
x
Câu 4: (2đ) Cho tỉ lệ thức :
4
3
=
y
x
a) Tính y, biết x = 12
b) b)Tính x,y biết 2x+y =10
Câu 5: (3đ) Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi
đoạn thẳng ấy. Cho biết góc AOD bằng 55
0
a) Tính số đo góc BOC.
b) Chứng minh hai tam giác OAD và OBC bằng nhau.
c) Trên đoạn AD xác định điểm M, trên đoạn BC xác định điểm N
sao cho AM= BN. Chứng minh OM=ON.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×