Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIỂM TRA MIỆNG MÔN GDCD LÓP 12 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.48 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MIỆNG MÔN GDCD LỚP 12. HỌC KÌ I.
Câu 1. Chủ tịch quốc hội đương nhiệm là ai?
a. Nguyễn Văn An b. Nông Đức Mạnh
c. Nguyễn Sinh Hùng d. Nguyễn Phú Trọng.
Câu 2. Hôn nhân nhằm mục đích gì?
a. Xây dựng gia đình hạnh phúc và thực hiện chức năng của gia
đình.
b. Xây dựng gia đình hạnh phúc và thực hiện nghĩa vụ của các thành
viên
c. Xây dựng hạnh phúc và xác định trách nhiệm giữa các thành
viên.
Câu 3. Tư tưởng lạc hậu cần khắc phục trong quan hệ vợ chồng là gì?
a. Phu xướng phụ tùy. b. Trọng nam khinh nữ.
c. Bên trọng bên khinh. d. a,c đúng e. Cả a,b,c đúng.
Câu 4. Có mấy nội dung cơ bản của quyền bình đẳng trong lao động ?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 5. Kinh doanh là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công
đoạn của quá trình đầu tư tù sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung
ứng sống dịch vụ trên tị trờng nhằm mục đích gì?
a. Mở rộng thị trường b. Bán được nhiều sản phẩm.
c. Thu được nhiều tiền. d. Sinh lợi.
Câu 6. Hiến pháp là văn bản pháp luật có hiệu lực pháp lí như thế nào?
a. Bền vững nhất . b. Hiệu quả nhất. c. Cao nhất . d. Thấp nhất.
Câu 7. Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam không phân biệt
đa số hay thiểu số, không phân biệt trình độ phát triển đều có gì trong
hệ thống cơ quan nhà nước?
a. Người b. Thành viên c. Đại biểu.
Câu 8. Tín ngưỡng là?
a. Niềm tin về những bản chất siêu nhân.
b. Niềm tin tuyệt đối không chứng minh vào sự tồn tại thực tế của
những bản chất siêu nhân.


c. Niềm tin vào những đấng tối cao đem đến mọi thứ cho con người.
Câu 9. Bản chất thực sự của tông giáo hướng con người đến cái gì?
a. Đến với cái hoàn hảo. b. Đến với cái xấu.
c. Đến với cái thiện. d. Đến với cái ác.
Câu 10. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc
dân tộc và phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa
tốt đẹp của mình… là nội dung quy định được viết ở đâu?
a. Văn kiện đại hội đảng. b. Hiến pháp.
c. Pháp lện về tôn giáo. c. Các luật sử dụng cho tín ngưỡng.
Câu 11. Hôn nhân và gia đình ở nước ta quy định?
a. Vợ chồng bình đẳng có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt
trong gia đình.
b. Vợ chồng bình đẳng ,công bằng về mọi mặt trong gia đình.
c. Vợ chồng bình đẳng , dân chủ vê mọi mặt trong gia đình.
Câu 12. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình có mấy nội dung?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 13. Hợp đồng lao động là?
a. Văn bản quy phạm pháp luật về lao động.
b. Thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động.
c. Thỏa thuận giữa hai bên cần lao động.
d. Cả a,b,c đều chưa chính xác.
Câu 14. Cần tạo ra một môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng trên cơ
sở của pháp luật để làm gì?
a. Thúc đẩy kinh tế phát trển.
b. Thúc đẩy kinh doanh phát triển.
c. Thúc đẩy xã hội phát triển.
d. Cả a,b,c đều không đúng.
Câu 15. Nội dung của pháp luật quy định: Công dân ,tổ chức , nhà
nước. “Được làm, được hưởng gì; phải làm, không được làm gì” là?
a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai.

Câu 16. Nhà nước có chính sách phát triển kinh tế đối với các dân tộc ở
vùng sâu, vùng xa, vùng kinh tế khó khăn là?
a. Bất hợp lí. b. Hợp lí
c. Công bằng. d. Bất công.
Câu 17. Có khoảng bao nhiêu chức sắc tôn giáo hoạt động ở Viêt Nam?
a.Khoảng 40.000 b.Khoảng 50.000 c.Khoảng 60.000 d.Khoảng 70.000
Câu 18. Tôn giáo nào đông nhất ở Việt Nam?
a. Thiên chúa b. Tin Lành
c. Phật d. Hòa Hảo
Câu 19. Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định ở đâu?
a. Văn kiện của Đảng b. Quyết định của chính phủ.
c. Hiến pháp của nhà nước. d. Bộ luật.
Câu 20. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
a. 54 b. 55 c. 56 d. 57.
Câu 21. “Chăm sóc, dạy dỗ con cái là việc của phụ nữ, đi làm kiếm tiền
nuôi sống gia đình là việc của đàn ông.” Theo em là?
a. Đúng. b. Sai c. Vừa đúng vừa sai.
Câu 22. Nhà nước đảm bảo thực hiện quyền bình đẳng trong hôn nhân
và gia đình bằng mấy cách?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4.
Câu 23. Giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc?
a. Tự do. b. Bình đẳng . c. Tự nguyện d. Cả a, b, c đúng

×