Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tải Bộ đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 - 2020 trường THCS Gò Vấp, Hồ Chí Minh - 5 Đề thi minh họa môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ỦY BAN NHÂN DÂN <b>KÌ THI TUYỂN SINHLỚP 10TRUNG HỌC PHỔ THƠNG</b>


QUẬN GỊ VẤP <b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


<b>TRƯỜNG THCS GỊ VẤP</b> <b>MƠN THI: TỐN</b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút</b><i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<i>(Đề thi gồm 02 trang)</i>


<b>Bài 1.</b><i>(1,5 điểm)</i>


Cho parabol <sub>(P) : y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>2 <sub>và đường thẳng</sub> <sub>(d) : y 2x 3</sub><sub></sub> <sub></sub>


a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.


b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phép tính.


<b>Bài 2.</b><i>(1,0 điểm)</i>


Cho phương trình: <sub>3x</sub>2 <sub></sub><sub>6x 1 0</sub><sub> </sub> <sub>có hai nghiệm</sub>


1 2


x ; x .


Khơng giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 3 3


1 2


A x x .



<b>Bài 3.</b><i>(0,75 điểm)</i>


Theo các chuyên gia về sức khỏe, nhiệt độ môi trường lý
tưởng nhất với cơ thể của con người là từ 250<sub>C đến 28</sub>0<sub>C. Vào</sub>


buổi sáng sáng bạn Bảo dự định cùng với nhóm bạn đi dã ngoại,
bạn sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ môi trường ngày hơm đó
như sau. Vậy nhiệt độ này có thích hợp cho Bảo và nhóm bạn
khơng? Biết <sub>T C T F 32 :1,8</sub>0 <sub></sub>

0 <sub></sub>



<b>Bài 4.</b><i>(0,75 điểm)</i>


Một xe tải đơng lạnh chở hàng có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với kích thước
như hình bên. Bạn hãy tính giúp thể tích của thùng xe và diện tích phần Inox đóng thùng
xe (tính ln sàn).


2 m
1,5 m


3 m


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>
<b>A'</b>


<b>B'</b> <b>C'</b>



<b>D'</b>


<b>Bài 5.</b><i>(1,0 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Công ty Viễn Thông A cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu là 480000
(Bốn trăm tám mươi nghìn) đồng và phí hằng tháng là 50000 (Năm mươi nghìn) đồng.


- Công ty Viễn Thông B cung cấp dịch vụ Internet khơng tính phí ban đầu nhưng phí
hằng tháng là 90000 (Chín mươi nghìn) đồng.


a) Viết 2 hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng Internet của hai cơng ty trên.


b) Theo bạn sử dụng Internet thời gian bao lâu thì nên chọn dịch vụ bên cơng ty Viễn
thơng A có lợi hơn?


<b>Bài 6.</b><i>(1,0 điểm)</i>


Chú Hải là một kỹ sư điện mới ra trường, xem thông tin tuyển dụng của hai công ty A
và công ty B. Sau khi xem thơng tin tuyển dụng thì chú Hải đáp ứng đầy đủ các u cầu
của hai cơng ty, chương trình an sinh xã hội của hai công ty cũng như nhau, tuy nhiên bản
ký hợp đồng tuyển dụng 1 năm (Sau một năm phải ký lại hợp đồng mới) thì hai cơng ty có
phương án trả lương khác nhau như sau:


- Công ty A: Lương 8 triệu đồng mỗi tháng và cuối mỗi quý được thưởng 27% tổng
số tiền được lãnh trong quý.


- Công ty B: Lương 28,5 triệu đồng cho quý đầu tiên và mỗi quý sau mức lương sẽ
tăng thêm 1,2 triệu đồng.


Em góp ý cho chú Hải chọn cơng ty nào để có lợi hơn ?



<b>Bài 7.</b><i>(1,0 điểm)</i>


Năm học 2018 - 2019, Trường Trung học cơ sở Thành Đơ có ba lớp 9 gồm 9A; 9B;
9C trong đó số học sinh các lớp 9A; 9B; 9C tỉ lệ với 3; 4; 5. Tổng kết cuối năm học: lớp
9A có 50% học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, lớp 9B có 40% học sinh đạt danh hiệu
học sinh giỏi, cịn lớp 9C có 30% học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi cho nên tổng số học
sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi toàn khối 9 là 46 em. Tính số học sinh của lớp 9A; 9B; 9C
của Trường Trung học cơ sở Thành Đô năm học 2018 - 2019.


<b>Bài 8.</b><i>(3,0 điểm)</i>


Cho đường trịn tâm O, bán kính R; đường kính AB và điểm M bất kỳ thuộc (O).
Tiếp tuyến tại M của (O) cắt tiếp tuyến tại A, B của (O) lần lượt tại C và D.


a) Chứng minh: CD AC BD  và COD là tam giác vuông.


b) Gọi E là giao điểm của OC với AM và F là giao điểm của OD với BM. Chứng
minh: tứ giác CEFD là tứ giác nội tiếp.


c) Cho AC R 3


3


 . Gọi I là giao điểm của AD với BC, MI cắt OC tại K. Tính số đo


của góc KAM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Thang<sub>điểm</sub></b>


<b>1</b>


- Bảng giá trị của (P) và (d) (Đủ 5 giá trị của (P), thiếu trừ 0,25


điểm) 0,25 x 2


- Vẽ đồ thị đúng (P) và (d) 0,25 x 2


- Tìm đúng tọa độ giao điểm

1; 1

 3; 9

<sub>0,5</sub>


<b>2</b>


Phương trình: <sub>3x</sub>2 <sub></sub><sub>6x 1 0</sub><sub> </sub>


- Theo định lí Vi - ét ta có:


1 2


1 2


b 6


x x 2


a 3


c 1



x . x


a 3




      





 <sub></sub>


 <sub> </sub>





0,25


- Biến đổi đúng: 3 3

3



1 2 1 2 1 2 1 2


A x x  x x 3x x x x 0,5


- Tính đúng: A 10 <sub>0,25</sub>


<b>3</b> - Tính đúng nhiệt độ C theo nhiệt kế để đo nhiệt độ mơi trườngngày hơm đó: <sub>T C</sub>0 <sub></sub>

<sub>79,7 32 :1,8 26,5 C</sub><sub></sub>

<sub></sub> 0 0,5


- Kết luận đúng 0,25



<b>4</b> 2 m


1,5 m


3 m


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>
<b>A'</b>


<b>B'</b> <b>C'</b>


<b>D'</b>


- Tính đúng thể tích thùng xe : <sub>2.1,5.3 9 m</sub><sub></sub>

 

3 <sub>0,25</sub>


- Tính đúng diện tích tồn phần :


 

2


2. 2.1,5 3.1,5 2.3 27 m   <sub>0,5</sub>


* Lưu ý : <i>Học sinh có thể tính tồn phần theo diện tích xung</i>
<i>quanh và diện tích đáy</i>


<b>5</b>



Gọi y là mức phí khi sử dụng dịch vụ Internet
x là số tháng sử dụng dịch vụ


Hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng Internet của công ty Viễn


thông A là: <sub>y 48.10 5.10 x</sub><sub></sub> 4<sub></sub> 4 0,25


Hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng Internet của cơng ty Viễn


thơng B là: <sub>y 9.10 x</sub><sub></sub> 4 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Thang<sub>điểm</sub></b>


- Kết luận đúng 0,25


<b>6</b>


Số tiền lương được lãnh trong 1 năm của công ty A là:




6 6 <sub>0</sub> 6


0


8.10 .3 8.10 .3 .27 .4 121,92.10


 <sub></sub>  <sub></sub>


  0,25



Số tiền lương được lãnh trong 1 năm của công ty B là:


6 6 6 6 6


28,5.10 29,7.10 30,9.10 32,1.10 121,2.10    0,25


- Kết luận đúng 0,5


<b>7</b>


- Gọi a; b; c là số học sinh lớp 9A; 9B; 9C

a; b; c<sub></sub><sub></sub>



- Lập luận đến: 00 00 00


0 0 0


0 0 0


a b c 50 .a 40 .b 30 .c 46 10<sub>23</sub>


3 4 5 50 .3 40 .4 30 .5
5


 


    


  0,5



- Tính đúng a 30; b 40; c 50   <sub>0,25</sub>


- Kết luận đúng 0,25


<b>8</b>


<b>K</b>


<b>I</b> <b><sub>F</sub></b>


<b>E</b>


<b>O</b>
<b>M</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


a) - Chứng minh CD AC BD  0,5


- Chứng minh COD là tam giác vuông 0,5


b) - Chứng minh tứ giác MEOF là hình chữ nhật 0,5


- Chứng minh OEF CDF  tứ giác CEFD là tứ giác nội tiếp 0,5



c) - Chứng minh MI // AC (định lí Ta-lét đảo) 0,25


- Chứng minh CM // AK (cùng OM) 0,25


- Chứng minh tứ giác ACMK là hình thoi. 0,25


- Tính đúng <sub>ACO 60</sub> <sub></sub> 0<sub></sub><sub>KAM 30</sub><sub></sub> 0 0,25


</div>

<!--links-->

×