Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

các chuyên đề ôn thi đh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

173


<b>Chuyên đề </b>

<b>17:</b>

S

<b>Ố PHỨC</b>


<b>A. SỐ PHỨC. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ PHỨC. </b>


<b>I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. </b>


<b>1. Số phức là một biểu thức dạng a + bi, trong đó a, b là các số thực và số i thỏa mãn </b> 2
1
<i>i</i>   <b>. </b>
<b> Kí hiệu </b>z a bi


<b> i: đơn vị ảo, </b> <b> a: phần thực, </b> <b> b: phần ảo. </b>
Chú ý:


 z a 0ia<b> được gọi là số thực </b>(a  )
 z 0 bibi<b> được gọi là số ảo (hay số thuần ảo) </b>
 0 0 0i<b> vừa là số thực vừa là số ảo </b>


<b>2. Biểu diễn hình học của số phức: </b>


 <b>M(a;b) biểu diễn cho số phức z  z = a + bi </b>


<b>3. Hai số phức bằng nhau. Cho hai số phức </b>z a bi<b> và </b>z 'a ' b 'i <b> với </b>a, b, a ', b '
a a '


z z '


b b '



 <sub> </sub>





<b>4. Cộng và trừ số phức. Cho hai số phức </b>z a bi<b> và </b>z 'a ' b 'i <b> với </b>a, b, a ', b ' <b> </b>


 



zz ' aa '  bb ' i


 



zz ' aa '  b b ' i


<b>5. Nhân hai số phức. Cho hai số phức </b>z a bi<b> và </b>z 'a ' b 'i <b> với </b>a, b, a ', b ' <b> </b>


 



z.z ' aa ' bb '  ab ' a ' b i


<b>6. Môđun của số phức z = a + bi </b>


 2 2


z  a b  OM <b> </b>


<b>7. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là </b>z a bi


 <i>z</i><i>z</i><b> </b>



 <i>z</i>  <i>z</i> <b> </b>
 <i>z</i> <i>z</i> 2<i>a</i>


 <i>z z</i>. <i>a</i>2<i>b</i>2  <i>z</i>2<b> </b>
8. Chia hai số phức.


<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>



<i><b>a</b></i>


<i><b>b</b></i>



<i><b>O</b></i>



<i><b>M</b></i>



<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>



<i><b>a</b></i>


<i><b>b</b></i>



<i><b>O</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : o </b>174
<b> Cho hai số phức </b>z a bi<b> và </b>z 'a ' b 'i <b> với </b>a, b, a ', b ' <b> </b>


o<b>Thương của z’ chia cho z (z</b>0)<b>: </b> <i>z</i>' <i>z z</i>' <i>z z</i>'<sub>2</sub> <i>ac bd</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <i>ad</i><sub>2</sub> <i>bc</i><sub>2</sub> <i>i</i>



<i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


   


 


<b>B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI TRÊN TẬP SỐ PHỨC </b>
<b>1. Căn bậc hai của số phức </b>


oz0<b> có một căn bậc hai là 0 </b>


oza<i><b> là số thực dương có 2 căn bậc 2 là </b></i> a
oza<i><b> là số thực âm có 2 căn bậc hai là </b></i> a .i


2. Phương trình bậc nhất ax + b = 0 (a, b, c là số ph<i>ức </i><b> cho trước, a </b>0<b>). </b>
<b> Giải tương tự phương trình bậc nhất với hệ số thực</b>


<b>3. Phương trình bậc hai ax2</b><i><b> + bx + c = 0 (a, b, c là số thực cho trước, a </b></i>0<b>). </b>
<b> Tính </b> 2


b 4ac


  


o 0<b>: Phương trình có hai nghiệm phân biệt thực </b> 1 2
b
x ,



2a
  


o 0<b>: Phương trình có hai nghiệm phân biệt phức </b>x ,<sub>1 2</sub> b i
2a


  




o0<b>: Phương trình có 1 nghiệm kép là </b>x b
2a
 


<b>II. RÈN LUYỆN KỸ NĂNG GIẢI TỐN</b>


Bài 1<b>: </b>Tìm phần thực, phần ảo của của các số phức sau


<b> 1) </b><i>z</i>

2 4 <i>i</i>



3 5 <i>i</i>

7 4 3

 <i>i</i>

<b> </b> <b>2) </b><i>z</i> 3 2<i>i</i>

1<i>i</i>

2


<b>3) </b><i>z</i> 1 4<i>i</i>

1<i>i</i>

3<b> </b> <b>4) </b><i>z</i>

1 2 <i>i</i>



2<i>i</i>

2


<b>5) </b><i>z</i>

4 3 <i>i</i>

2

2<i>i</i>

2


Bài 2<b>: </b>Tìm phần thực, phần ảo của của các số phức sau


<b> 1) </b> 2


3 2


<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>



 <b> </b> <b>2) </b>





3
1 2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i>


 


<b>3) </b> 1 5

2

2


1
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>

  


 <b> </b> <b>4) </b>



2
1 3


1 2
1
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>

  


<b> 5) </b> 2 3


4 5
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>



 <b> </b> <b>6) </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2 3
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>



Bài 3<b>: </b>Tìm mơđun của các số phức sau



<b>1) </b><i>z</i> 4 3<i>i</i>

1<i>i</i>

3<b> </b> <b>2) </b>



2


1 2 3


<i>z</i>  <i>i</i>  <i>i</i>


<b>3) </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>

1 2 <i>i</i>

2<b> </b> <b>4) </b>





3
1 2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i>


 


<b>5) </b><i>z</i>

4 3 <i>i</i>

2

1 2 <i>i</i>

3
Bài 4<b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : o </b>175


<b>3) </b>

<i>x</i><i>yi</i>

2  5 12<i>i</i><b> </b> <b>4) </b>

1<i>i</i>



<i>x</i><i>yi</i>

 

 1<i>i</i>

2  2 3<i>i</i>
Bài 5<b>: </b>Giải các phương trình sau trên tập số phức


<b>1) </b>2<i>iz</i> 3 5<i>z</i>4<i>i</i> <b>2) </b>

3 2 <i>i z</i>

   1 <i>i</i> 2 <i>i</i>



<b>3) </b>(3 2i)z  4 5i 7 3i<b> 4) </b> z 2 3i 5 2i
4 3i    
Bài 6<b>: </b>Giải các phương trình sau trên tập số phức


<b> 1) </b>3<i>z</i>2  <i>z</i> 2 0 <b>2) </b><i>z</i>24<i>z</i> 7 0


<b> 3) </b>2<i>z</i>25<i>z</i> 4 0 <b>4) </b><i>z</i>2  <i>z</i> 7 0
Bài 7<b>: </b>Giải phương trình sau trên tập số phức


<b> 1) z4 – 5z2 – 6 = 0 </b> <b> 2) z4 +7z2 – 8 = 0 </b>
<b> 3) z4 – 8z2 – 9 = 0 4) z4 + 6z2 + 25 = 0 </b>


Bài 8<b>: Tìm tập hợp các điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: </b>


<b> 1) </b> z i  z 2 3i <b>; </b> <b> 2) </b> z 3 1


<b> 3) </b> <i>z</i> 3 4<i>i</i> 2 <b>4) </b> <i>z</i>  1 <i>i</i> 1


<b> 5) </b> <i>z</i> 2 3<i>i</i> 5


Bài 9<b>: </b>Cho số phức





2 2


2


5 3 2



1 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>i</i>


  






. Hãy tính <i><b>z </b></i>


Bài 10<b>: </b>Tìm số phức z thỏa mãn

<i>z</i> <i>i</i> 2 3



<i>i</i>4

5<i>i</i>6 <b> </b>

<b>ĐỀ THI TRONG CÁC NĂM QUA</b>



<b>Bài 1.</b> Giải phương trình 2x25x 4 0 trên tập số phức<b>.</b>


<i>TN THPT – 2006 </i> <i>Đáp số: </i> <i><sub>1</sub></i> <i>5</i> <i>7</i>


<i>4</i> <i>4</i>


<i>x</i>   <i>i<b>; </b></i> <i><sub>2</sub></i> <i>5</i> <i>7</i>


<i>4</i> <i>4</i>


<i>x</i>   <i>i</i>



<b>Bài 2.</b> Giải phương trình x24x 7 0 trên tập số phức<b>.</b>


<i>TN THPT – 2007 (lần 1)</i> <i>Đáp số: x1</i><i>2</i> <i>3i<b>; </b>x2</i> <i>2</i> <i>3i</i>


<b>Bài 3.</b> Giải phương trình x26x250 trên tập số phức<b>.</b>


<i>TN THPT – 2007 (lần 2)</i> <i>Đáp số: x<sub>1</sub></i> <i>3 4i<b>; </b>x<sub>2</sub></i>  <i>3 4i</i>


<b>Bài 4.</b> Tìm giá trị của biểu thức:


2 2


(1 3 ) (1 3 )


P  i   i


<i>TN THPT – 2008 (lần 1)</i> <i>Đáp số: P</i> <i>4</i>


<b>Bài 5.</b> Giải phương trình x22x 2 0 trên tập số phức<b>.</b>


<i>TN THPT – 2008 (lần 2)</i> <i>Đáp số: x<sub>1</sub></i> <i>1</i> <i>i<b>; </b>x<sub>2</sub></i>  <i>1</i> <i>i</i>


<b>Bài 6.</b> Giải phương trình 8z24z 1 0 trên tập số phức<b>.</b>


<i>TN THPT – 2009 (CB) </i> <i>Đáp số: </i> <i>1</i>
<i>1</i> <i>1</i>
<i>4</i> <i>4</i>


<i>x</i>   <i>i<b>; </b></i> <i>2</i>



<i>1</i> <i>1</i>
<i>4</i> <i>4</i>


<i>x</i>   <i>i</i>


<b>Bài 7.</b> Giải phương trình 2z26z 5 0 trên tập số phức<b>.</b>


<i>TN THPT – 2010 (GDTX) </i> <i>Đáp số: </i> <i>1</i>


<i>3</i> <i>1</i>
<i>2</i> <i>2</i>


<i>x</i>    <i>i<b>; </b></i> <i>2</i>


<i>3</i> <i>1</i>
<i>2</i> <i>2</i>


<i>x</i>    <i>i</i>


<b>Bài 8.</b> Cho hai số phức: z<sub>1</sub> 1 2i<b>, </b>z<sub>2</sub> 2 3i<b>. </b>Xác định phần thực và phần ảo của số phức z<sub>1</sub>2z<sub>2</sub>.
<i>TN THPT – 2010 (CB) </i> <i>Đáp số: Phần thực – 3 ; Phần ảo 8 </i>


<b>Bài 9.</b> Cho hai số phức: z1 2 5i<b>, </b>z2 3 4i<b>. </b>Xác định phần thực và phần ảo của số phức z z1. 2.
<i>TN THPT – 2010 (NC) </i> <i>Đáp số: Phần thực 26 ; Phần ảo 7 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : o </b>176


<i>ĐH Khối A – 2009 (CB) </i> <i>Đáp số: A = 20 </i>



<b>Bài 11.</b> Tìm số phức z thỏa mãn |z(2i) | 10 và .z z25<b>.</b>


<i>ĐH Khối B – 2009 (CB) </i> <i>Đáp số: z = 3 + 4i  z = 5 </i>


<b>Bài 12.</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện |z(3 4 ) | i 2<b>.</b>
<i>ĐH Khối D – 2009 </i> <i>Đáp số: đường tròn tâm I(3 ; – 4 ), bán kính R = 2. </i>


<b>Bài 13.</b> Cho số phức z thỏa mãn: (1i) (22 i z)   8 i (1 2 ) i z. Xác định phần thực và phần ảo của z<b>.</b>
<i>CĐ Khối A,B,D – 2009 (CB) </i> <i>Đáp số: Phần thực – 2 ; Phần ảo 5. </i>


<b>Bài 14.</b> Tìm phần ảo của số phức z, biết: z( 2i) (12  2 )i .


<i>ĐH Khối A – 2010 (CB) </i> <i>Đáp số: </i> <i>2</i>


<b>Bài 15.</b> Cho số phức z thỏa mãn:


3
(1 3 )


1
i
z


i





 . Tìm mơđun của z iz <b>.</b>



<i>ĐH Khối A – 2010 (NC) </i> <i>Đáp số: 8 2 </i>


<b>Bài 16.</b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện |z i || (1i z) |<b>.</b>
<i>ĐH Khối B – 2010 (CB) </i> <i>Đáp số: đường trịn x2</i><i>(y</i><i>1 )2</i> <i>2</i>


<b>Bài 17.</b> Tìm số phức z thoả mãn điều kiện | |z  2 và z2 là số thuần ảo<b>.</b>
<i>ĐH Khối D – 2010 Đáp số: z1 = 1 + i; z2 = 1 – i; z2 = –1 –i; z4 = –1+ i. </i>


<b>Bài 18.</b> Cho số phức z thỏa mãn: (2 3 ) i z(4i z)   (1 3 )i 2. Xác định phần thực và phần ảo của z<b>.</b>
<i>CĐ Khối A,B,D – 2010 (CB) </i> <i>Đáp số: Phần thực – 2 ; Phần ảo 5. </i>


<b>Bài 19.</b> Cho số phức z thỏa mãn:

<sub></sub>

1 2 i z z

<sub></sub>

2  4i20. Tính mơđun của z<b>.</b>
<i>CĐ Khối A – 2011 Đáp số: </i> <i>z</i> 5


<b>Bài 20.</b> Cho số phức z thỏa mãn: <i>z</i>22 1

<i>i z</i>

2<i>i</i>0. Tìm phần thực và phần ảo của 1


<i>z</i><b>.</b>


<i>CĐ Khối A – 2011 </i> <i>Đáp số: Phần thực</i> 1


2<i>; Phần ảo</i>
1
2
 <i>. </i>


<b>Bài 21.</b> Tìm số phức z, biết: <i>z</i>

2 3 <i>i z</i>

 1 9<i>i</i>


<i>ĐH Khối D– 2011 (CB) </i> <i>Đáp số: z</i><i>2</i><i>i</i>


<b>Bài 22.</b> Tìm số phức z, biết: <i>z</i> 5 <i>i</i> 3 1 0


<i>z</i>




  


<i>ĐH Khối B – 2011 (NC) </i> <i>Đáp số: 1</i> <i>i</i> <i>3; 2</i><i>i</i> <i>3</i>


<b>Bài 23.</b> Tìm phần thực và phần ảo của số phức


3


1 3


1
<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>
  
 <sub></sub> <sub></sub>




 


<i>ĐH Khối B – 2011 (NC) </i> <i>Đáp số: a</i><i>2;b</i><i>2</i>


<b>Bài 24.</b> Tìm tất cả các số phức z, biết <i>z</i>2  <i>z</i>2<i>z</i>



<i>ĐH Khối A – 2011 (CB) </i> <i>Đáp số: </i> <i>0;</i> <i>1</i> <i>1</i>
<i>2</i> <i>2</i>


   


<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<b>Bài 25.</b> Tính mơđun cua số phức số z, biết

2<i>z</i>1 1



<i>i</i>

<i>z</i>1 1

<i>i</i>

 2 2<i>i</i>


<i>ĐH Khối A – 2011 (NC) </i> <i>Đáp số: </i> <i>2</i>


<i>3</i>




<i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : o </b>177


<b> </b>


<b>Bài 27: (B-2012) </b>


<b>Bài 28: (D-2012) </b>




<b>Bài 29: (D-2012) </b>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×