Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.7 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Yến, tạ, tấn</b>
<b>Toán </b>
<b> * Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lô -gam người ta </b>
<b>còn dùng đơn vị đo là yến.</b>
<b>10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10 kg</b>
<b>1 yÕn = 10 kg</b>
<b>10 kg = 1 y nế</b>
<b>10kg</b> <b>1 yÕn</b>
<b>? yÕn</b> <b>10kg?kg</b>
<b>1 yÕn</b>
<b>10kg</b> <b>10kg</b> <b>10kg</b>
<b>10kg</b> <b>10kg</b>
<b>? yÕn</b>
<b>5 yÕn</b>
<b>1 yÕn</b> <b>1 yÕn</b>
<b>* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến người ta còn dùng </b>
<b>đơn vị đo là tạ.</b>
<b>10 yến tạo thành 1 tạ; 1 tạ bằng 10 yến</b>
<b>1 tạ = 10 yến</b> <b>1 tạ = 100 kg</b>
<b>? yÕn</b>
<b>1 t¹</b>
<b>= 100 kg</b> <b>? t¹</b>
<b>200kg</b>
<b>2 tạ</b>
<b>10 yÕn</b> <b>= 20 yến</b>
<b>* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người ta còn dùng </b>
<b>đơn vị đo là tấn.</b>
<b>10 tạ tạo thành 1 tấn ; 1 tấn bằng 10 tạ<sub>1 tấn = 10 tạ</sub></b> <b><sub> = 100 yến</sub></b> <b><sub> = 1000 kg.</sub></b>
<b>? kg</b>
<b>3 tÊn</b>
<b>3000 kg</b> <b>? tÊn</b>
<b>2000kg</b>
<b>1 tấn = 1000 kg</b>
<b>1 tấn = 10 tạ</b>
<b>1 tạ = 100 kg</b>
<b>1 tạ = 10 yến</b>
<b>b. Con gà cân nặng</b>
<b>c. Con voi cân nặng</b>
<b>a. Con bò cân nặng</b>
<b>* Bài 1(23). Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào chỗ chấm </b>
<b>cho thích hợp:</b>
<b>B i 2 : Vi t s à</b> <b>ế ố</b> <b>thích h p v o ch ch mợ</b> <b>à</b> <b>ỗ</b> <b>ấ</b>
<b>B i 2 : Vi t s à</b> <b>ế ố</b> <b>thích h p v o ch ch mợ</b> <b>à</b> <b>ỗ</b> <b>ấ</b>
<b>a. 1 yến = kg 5 yến = kg 1 yến 7 kg = kg 10 </b>
<b>1 </b>
<b>50 </b> <b>17</b>
<b>53</b>
<b> 10 kg = yến 8 yến = kg 5 yến 3 kg = kg</b>
<b>…</b> <b>…</b> <b>…</b>
<b>…</b> <b>…8 </b> <b>…</b>
<b> 1 t¹ = kg 100 kg = tạ 4 t¹ 60 kg = kg</b>
<b>b. 1 t¹ = yÕn 10 yÕn = t¹10 </b> <b>1 </b> <b>2 t¹ = kg</b>
<b>* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>c. 1 tÊn = t¹10</b> <b> 10 t¹ = tÊn 1 tÊn = kg</b>
<b>5000</b>
<b>1</b> <b>1000</b>
<b>2085</b> <b>1</b>
<b>5 tÊn = kg 2 tÊn 85 kg = kg 1000 kg = tÊn</b>
<b>...</b> <b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>* Bµi 3: TÝnh</b>
<b>* Bµi 3: TÝnh</b>
<b> 18 yÕn + 26 yÕn = </b> <b>135 t¹ x 4 =</b>
<b> 648 t¹ - 75 t¹ = </b> <b> 512 tÊn : 8 = </b>
<b>- Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại l ợng ta cần l u ý gỡ?</b>
<b>- Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại l ợng ta cần thực hiện </b>
<b>bỡnh th ờng nh số tự nhiên sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi </b>
<b>tính phải thực hiện với cùng một đơn vị đo.</b>
<b>44 yÕn</b>
<b>* Bài 4: Một xe ô tô chuyến tr ớc chở đ ợc 3 tấn muối, chuyến sau chở đ ợc </b>
<b>nhiều hơn chuyến tr ớc 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe chở đ ợc bao nhiêu tạ?</b>
<b>Túm tt</b> <b><sub>3 tấn</sub></b>
<b>3 tạ</b>
<b>? tạ </b>
<b>Bài giải</b>
<b> Số muối lần hai xe chở được là:</b>
<b>30 + 3 = 33 (tạ)</b>
<b>Số muối cả hai lần xe chở được là:</b>
<b>30 + 33 = 63 (tạ)</b>
<b>Đáp số : 63 tạ.</b>