Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

LTVC: MRVT Từ địa phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại:</b>


<b>bố/ba, mẹ/má, anh cả/ anh hai, quả / trái, hoa / bơng, </b>


<b>dứa /thơm /khóm, sắn / mì, ngan / vịt xiêm.</b>


<b>Từ dùng ở miền Bắc</b> <b>Từ dùng ở miền Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MiỊn B¾c</b>
<b>MiỊn B¾c</b>


<b>MiỊn Trung</b>
<b>MiỊn Trung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Từ dùng ở </b>


<b>miền Bắc</b> <b>Từ dùng ở miền Nam</b>


<b>bố</b> <b>ba</b>


<b>mẹ</b> <b>má</b>


<b>anh cả</b> <b>anh hai</b>
<b>quả</b> <b>trái</b>


<b>hoa</b> <b>bơng</b>


<b>dứa</b> <b>thơm, khóm</b>


<b>sắn</b> <b>mì</b>



<b>ngan</b> <b><sub>vịt xiêm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Từ dùng ở </b>


<b>miền Bắc</b> <b>Từ dùng ở miền Nam</b>


<b>mãng cầu</b>
<b>na</b>


<b>MỘT SỐ TỪ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC</b>



<b>mận</b>
<b>roi</b>


<b>quả trứng gà quả lê-ki-ma</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2:</b> <b>Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được </b>
<b>dùng ở một số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ </b>
<b>trong ngoặc đơn cùng nghĩa với các từ ấy.</b>


<b>Gan </b><i><b>chi</b></i><b> gan </b><i><b>rứa</b></i><b>, mẹ </b><i><b>nờ </b></i><b>?</b>


<b>Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ </b><i><b>chi</b></i><b> ai ?</b>
<b>Chẳng bằng con gái, con trai</b>


<b>Sáu mươi còn một chút tài đò đưa</b>
<b>Tàu bay </b><i><b>hắn</b></i><b> bắn sớm trưa</b>


<b>Thì </b><i><b>tui</b></i><b> cứ việc nắng mưa đưa đị...</b>
<b> Tố Hữu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài 2:</b> <b>Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở một </b>
<b>số tỉnh miền Trung. Em hãy tìm những từ trong ngoặc đơn cùng </b>
<b>nghĩa với các từ ấy</b>.


<b> Gan chi gan rứa, mẹ nờ ?</b>


<b>Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai ?</b>
<b> Chẳng bằng con gái, con trai</b>


<b>Sáu mươi còn một chút tài đò đưa</b>
<b> Tàu bay hắn bắn sớm trưa</b>


<b>Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò. </b>
<b> TỐ HỮU</b>


(thế, nó, gì, tơi, à)


<i><b>chi</b></i> cùng nghĩa với ….


<i><b>rứa</b></i> cùng nghĩa với … <i><b><sub>hắn</sub></b></i> <sub>cùng nghĩa với ….</sub>


<i><b>tui</b></i> cùng nghĩa với ….


thế nó gì tơi à


<i><b>nờ </b></i>cùng nghĩa với …


<i><b>chi </b></i>cùng nghĩa với ….



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Gan gì gan thế, mẹ à?</b>


<b>Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ gì ai?</b>
<b>Chẳng bằng con gái, con trai</b>


<b>Sáu mươi cịn một chút tài đị đưa</b>
<b>Tàu bay nó bắn sớm trưa</b>


<b>Thì tơi cứ việc nắng mưa đưa đị...</b>
<b> </b>


<b>Gan chi gan rứa, mẹ nờ?</b>


<b>Mẹ rằng: Cứu nước, mình chờ chi ai?</b>
<b>Chẳng bằng con gái, con trai</b>


<b>Sáu mươi còn một chút tài đò đưa</b>
<b>Tàu bay hắn bắn sớm trưa</b>


<b>Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò...</b>


<b> Tố Hữu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>tê</b>


<b>không</b>



<b>mô</b>



<b>kia</b>


<b>đâu </b>




<b>nỏ </b>



<b>sao </b>

<b>răng </b>



<b>Từ dùng ở miền Trung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Một người kêu lên: “ Cá heo!” </b>


<b> Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “ A! Cá heo nhảy </b>
<b>múa đẹp quá!” </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cá tràu:

<b>từ miền Trung</b>


<b>1. Tìm từ dùng ở miền Bắc – Trung - Nam</b>



cá chuối: <b>từ miền Bắc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>đọi: </b>

<b>từ miền Trung</b>


<b>bát : </b>

<b>từ miền Bắc</b>


<b>chén: </b>

<b>từ miền Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. Em sẽ điền dấu câu nào vào các câu sau đây:

<b>- Em học bài xong chưa</b>



<b>- Tiếng Việt của chúng ta phong phú quá</b>



-

<b>Theo em, từ địa phương có dễ nhớ khơng</b>




<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Trong các câu sau, câu nào là câu đã s ử</b>


<b>d ng ụ</b> <b>t a phừ đị</b> <b>ương (mi n Trung)?ề</b>


<b> </b>


<b> </b>

<b>A.</b>

<b> </b>

<b>B n i </b>

<b>ạ đ</b>

<b>đâu thế ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×