Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.37 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS LONG BIÊN</b>
<b>Giáo viên: Đinh Thị Thanh Chà</b>
<b>Hoạt Động Mở Đầu</b>
<b>- Áp dụng tính nhân</b>
<b>- Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số, </b>
<b>viết tổng quát?</b>
3
3
5 7
.
7 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>1. Phân thức nghịch đảo:</b>
3
3
3 3
5 . 7
5 7
. 1
7 5 7 . 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Tiết 33: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>?1 Làm tính nhân phân thức:</b>
<b>Bài giải</b>
3
3
5 7
.
7 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy
<i><b>Hai phân thức được gọi là </b><b>nghịch đảo </b><b>của nhau nếu </b><b>tích của chúng bằng 1</b></i>
<b>Ví dụ:</b> 3 5
7
<i>x</i>
<i>x</i>
3
7
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>1. Phân thức nghịch đảo:</b>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i> là phân thức nghịch đảo của phân thức
<i>A</i>
<i>B</i> là phân thức nghịch đảo của phân thức
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>và là phân thức nghịch đảo của nhau.</i>
Tổng quát:
<i><b>Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của </b></i>
<i><b>nhau nếu</b><b> tích của chúng bằng 1.</b></i>
<b>Cách làm:</b> <i>Muốn tìm phân thức nghịch đảo </i>
<i>của phân thức khác 0 ta chỉ việc </i> <i>đổi tử và </i>
<i>mẫu cho nhau cịn dấu của phân thức thì giữ </i>
<i>ngun.</i>
<i>*) Chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức </i>
<i>nghịch đảo. </i>
Do đó:
3
3
5 7
.
7 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>?1</b> <b>Làm tính nhân phân thức:</b>
<b>?2 Tìm phân thức nghịch đảo của các phân </b>
<b> thức sau:</b>
) 3 2
<i>d</i> <i>x</i>
1
)
2
<i>c</i>
<i>x</i>
2
3
)
2
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
2 <sub>6</sub>
)
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>d</i>) 3<i>x</i> 2
2
2
3
<i>x</i>
<i>x</i> 2
<b> PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>1. Phân thức nghịch đảo:</b>
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1.
<i><b>Tổng quát:</b></i>
Bài giải
<b>2. Phép chia:</b>
<b>Quy tắc: </b>
Muốn chia phân thức cho phân thức , ta
nhân với phân thức <i><b>nghịch đảo</b></i>của
<b>Áp dụng: </b>
<b>?3.</b> Làm tính chia phân thức: 1 4<sub>2</sub> 2 : 2 4
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2
1 4 2 4
:
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 4 .3
4 . 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 1 2 3
4 2 1 2
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
3 1 2
2 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>1. Phân thức nghịch đảo</b>
<i><b>Tổng quát:</b></i>
Bài giải
<b>2. Phép chia</b>
<i><b>Công thức:</b></i>: = (với )
<b>Áp dụng: </b>
<b>?3. </b>Làm tính chia phân thức: 1 4<sub>2</sub> 2 : 2 4
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>?4. </b>Thực hiện phép tính sau:
2
2
4 6 2
: :
5 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Cách 1:</b> 2
2
4 6 2
: :
5 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
2
2
4 6 2
: :
5 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
2
2
4 5 2
. :
5 6 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
1
2
2
4 .5 2
:
5 .6 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Cách 2:</b> 4 2<sub>2</sub> : 6 : 2
5 5 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
2
4 .5 .3
5 .6 .2
<i>x</i> <i>y y</i>
<i>y</i> <i>x x</i>
<sub></sub>1
2
2
4 5 3
. .
5 6 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Lưu ý: <i>Trong dãy tính có nhiều phép </i>
<i>chia phân thức ta thực hiện từ trái sang </i>
<i>phải hoặc biến tất cả phép chia thành </i>
<i>phép nhân với phân thức nghịch đảo của </i>
<i>phân thức chia.</i>
<b> PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>1. Phân thức nghịch đảo:</b> <b><sub>Bài giải</sub></b>
<b>Tổng quát: </b>
<b>2. Phép chia:</b>
<i><b>Công thức:</b></i>: = (với )
<b>Làm tính chia phân thức:</b>
3
2
20 4
) :
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 3
20 .5
3 .4
<i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
2
) : 2
7
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3
2
20 4
) :
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
5 10
) : 2
7
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
5 2 1
.
7 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
5 2 .1
7 . 2
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b>
<b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Phân thức nghịch đảo của phân thức là </b>
<b>Bạn Anh thực hiện phép tính như sau đúng hay sai ?</b>
3
2
2
3
20 4 4
: .
3 5
3
20 5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
• <sub>Ồ, ĐÃ SAI RỒI</sub>
• <sub>Ồ, ĐÃ ĐÚNG RỒI</sub>
<b>Mọi phân thức đều có phân thức nghịch đảo </b>
• <sub>Ồ, ĐÃ SAI RỒI</sub>
• <sub>Ồ, ĐÃ ĐÚNG RỒI</sub>
<b>2</b>
<b>5x -1 5x -1</b>
<b>:</b>
<b>x + 2 x - 4</b>
<b>Thực hiện phép chia ta được kết quả là</b>
.
<b>2</b>
<b>5x -1 5x -1</b>
<b>:</b>
<b>x + 2 x - 4</b>
<b>x + 2 x - 2</b>
<b>x + 2</b> <b>5x -1</b>
<b>x - 2</b>
-<sub> Đọc trước bài: “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”</sub>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
- Học khái niệm về phân thức nghịch đảo, quy tắc chia phân thức.
- Làm bài tập 43, 44, 45 trang 54,55 SGK.
<i>x</i>2+2 <i>x</i>
<i>x −</i> 1 <i>. Q</i>=
<i>�</i>2<i><sub>−</sub></i> <sub>4</sub>
<i>�</i>2<i>−</i> <i>�</i>
<i>Q</i>= <i>�</i>
2 <i><sub>−</sub></i> <sub>4</sub>
<i>�</i>2<i>−</i> <i>�</i> :
<i>x</i>2+2 <i>x</i>
<i>x −</i>1
<i>Gợi ý:</i>
- Bài tập cho học sinh khá giỏi: Bài 39-SBT/23
- Tìm phân thức Q biết: