Hoán vị gen
Ở một cây tự thụ phấn, gen A:cao,gen a:thấp. Gen B:Đỏ, gen b:trắng.
Kiểu hình % Cao đỏ %Cao tráng %Thấp đỏ %Thấp trắng
A 66 9 9 16
B 59 16 16 9
C 54 21 21 4
D 1 24 24 1
Câu 1. P:
%)20(
=
f
ab
AB
thì tỉ lệ kiểu hình là: A. hoặc B hoặc C hoặc D.
Câu 2. P:
%)30(
=
f
aB
Ab
thì tỉ lệ kiểu hình là: A. hoặc B hoặc C hoặc D.
Câu 3. Nếu kiểu hình ở A thì kiểu gen của Pvà f là:
A.
%)20(
=
f
ab
AB
B.
%)30(
=
f
ab
AB
C.
%)40(
=
f
ab
AB
D.
%)10(
=
f
ab
AB
Câu 4.Nếu kiểu hình ở C thì kiểu gen của Pvà f là:
A.
%)20(
=
f
aB
Ab
B.
%)30(
=
f
aB
Ab
C.
%)40(
=
f
aB
Ab
D.
%)10(
=
f
aB
Ab
Câu 5.Phép lai:
%)20(
=
f
ab
AB
x
ab
ab
Kiểu hình % Cao đỏ %Cao tráng %Thấp đỏ %Thấp trắng
A 66 9 9 16
B 10 40 40 10
C 40 10 10 40
D 1 24 24 1
Câu 6.Phép lai:
%)20(
=
f
aB
Ab
x
ab
ab
Kiểu hình % Cao đỏ %Cao tráng %Thấp đỏ %Thấp trắng
A 66 9 9 16
B 10 40 40 10
C 40 10 10 40
D 1 24 24 1
Câu 7.Tỉ lệ phân li
Kiểu hình 10% Cao đỏ 40%Cao tráng 40%Thấp đỏ 10%Thấp trắng
Là kết quả phép lai
A:
%)20(
=
f
aB
Ab
x
ab
ab
B:
%)40(
=
f
aB
Ab
x
ab
ab
C
%)20(
=
f
ab
AB
x
ab
ab
D
%)40(
=
f
ab
AB
x
ab
ab
Câu 8.Tỉ lệ phân li
Kiểu hình 40% Cao đỏ 10%Cao tráng 10%Thấp đỏ 40%Thấp trắng
Là kết quả phép lai
A:
%)20(
=
f
aB
Ab
x
ab
ab
B:
%)40(
=
f
aB
Ab
x
ab
ab
C
%)20(
=
f
ab
AB
x
ab
ab
D
%)40(
=
f
ab
AB
x
ab
ab
Câu 9.Tần số hoán vị gen được xác định bởi %: A.Số cá thể mang gen hoán vị.
B.Số cá thể mang kiểu hình hoán vị. C.Số giao tử mang gen hoán vị D. Cả A,B,C.