Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.24 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
.
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>1. Ph¸t biĨu qui tắc phÐp nhân phõn s ? Viết công </b>
<b>thức tổng quát? </b>
<b>2. Thực hiện phép tính:</b>
<b>a.</b>
<b>b.</b>
<b>c.</b>
1
( 8)
8
4 7
7 4
5 3
6 2
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
Ta nói, là số nghịch đảo của -8,
<i><b>1. Số nghịch đảo</b></i><b> </b>
Ta có: <b><sub>(-8)</sub></b> <sub></sub><b>1</b> <sub></sub>
<b>-8</b> <b>1 ;</b>
8
1
;
8
1
-8 cũng là số nghịch đảo của
hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau.
4
7
<i><b>1. Số nghịch đảo</b></i><b> </b>
<b>-4</b> <b>7</b>
<b>7</b> <b>-4</b>
<b>?2</b>. Ta nói, là……… của ; lµ
……… của ; hai số và là
hai số ………
số nghịch đảo
số nghịch đảo
nghịch đảo của nhau
4
7
7
4
4
7
7
4
<b>1</b>
7
4
<i><b>Định nghĩa</b></i><b>: </b> Hai số đ ợc gọi là nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Khơng phải là hai số nghịch đảo của nhau
vì
và 2
5
5
2
2 5
1
5 2
Là hai số nghịch đảo của nhau vì
1
2
3
.
6
5
2
3
6
5
1
7
11
10
<i>a</i>
<i>b</i>
<i><b>1. Số nghịch đảo</b></i>
; 0.
<b>1</b> <b>11 a</b>
<b> ; 5 ; </b> <b> ; </b>
<b>7</b> <b>10</b> <b>b</b> <i>(a,b</i> <i>Z,a</i> <i>0,b</i> <i>0)</i>
?3. Tìm số nghịch đảo của:
Số nghịch đảo của là:
Số nghịch đảo của -5 là:
Số nghịch đảo của là:
Số nghịch đảo của là:
<i><b>Giải:</b></i>
7
Khơng có
1
5
<i>b</i>
<i>a</i>
Số nghịch đảo của 0 là:
10
11
<b>a) Tính và so sánh:</b>
2 3
:
7 4
2 4 2.4 8
.
7 3 7.3 21
Vậy 2 3<sub>:</sub> 2 4
7 4 7 3
2 3
4 : 4
3 2
3
2
:
4 6
3
4
2
<sub>6</sub>
2.4 8
7.3 21
1 2 1.2
3
.
4
<i><b>Bài tập:</b></i>
<b>b) Tính và so sánh:</b>
2 3
:
7 4
và 2 4
7 3
Ta có:
Vậy
Ta có:
3
2
:
4 <sub>4</sub> 3
2
và
<i>Quy tắc</i>: Muốn chia một phân số hay một số
nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với
nghịch đảo của số chia.
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
:
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>d</b>
<b>c</b> <b>a.d</b>
<b>b.c</b>
<b>d</b>
<b>c</b>
<b>a</b> :
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>c</b>
<b>a.d</b> <b>c</b> <b>0</b>
<i><b>2. Phép chia phân số</b></i>
...
<i><b>2. Phép chia phân số</b></i>
3 3 2 3 1 3 3
: 2 : ( )
4 4 1 4 2 8 4.2
•<i><b><sub>NhËn xÐt</sub></b></i><sub>: Muèn chia mét ph©n sè cho một số </sub>
nguyên (khác o), ta giữ nguyên tử của phân số và
nhân mẫu với số nguyên.
<b>)</b>
<b>0</b>
<b>c</b>
<b>(</b>
<b> </b>
<b>b.c</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>?6. Làm phép tính</b>
Điền đúng (<b>Đ</b>) hoặc sai (<b>S</b>) vào các ô trống sau:
<b>S</b>
<b>Đ</b>
15
14
5
7
.
3
2
7
5
:
3
2
24
Số nghịch đảo của là<i>a</i>
<i>b</i> ( 0, 0)
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
Ba dạng của phép chia phân số:
.
: ( 0)
.
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>c</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
: ( 0)
.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b c</i>
.
: <i>c</i> <i>d</i> <i>a d</i> ( 0)
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i><b>Bài tập 84/Sgk</b></i><b>: Tính</b>
5 3
) :
6 13
<i>a</i>
3
) : ( 9)
4
<i>h</i>
5 13 65
.
6 3 18
3 1
4.( 9) 12
3
) 15 :
2
<i>c</i>
7
) 0 :
11
<i>g</i>
2 15.2
15 10
3 3
<b>= 0</b>
4 4
/
5 7
<i>a</i> <i>x</i>
4 4
:
7 5
4 5
.
7 4
5
7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 1
/ :
4 2
<i>b</i> <i>x</i>
3 1
:
4 2
3 2
.
4 1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
chiều dài là m. Tính chu vi của tấm bìa ú.
2
7
2
3
<b>Bi 88.</b>
<i><b>Giải</b></i>
Chiều rộng của tấm bìa là:
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật là:
Đ/s: 46<sub>21</sub> <i>m</i>
3
2
:
7
2
)
(
7
3
2
3
<i>m</i>
)
7
3
3
2
.(
2 ( )
21
46
21
23
.
2
21
9
14
.
<b>-Học kỹ khái niệm số nghịch đảo, quy tắc chia </b>
<b>phân số.</b>
<b>Bài 87.</b>
a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp
c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút
ra kết luận.
2 2 3 2 5
:1 ; : ; :
7 7 4 7 4
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
2 3 2 4 8
) : ;
7 4 7 3 21
<i>a</i> <sub>)</sub> 3 <sub>1</sub>
4
<i>b</i>
2 6 8
)
7 21 21
<i>c</i>