Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Giáo án lớp 5 buổi chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.56 KB, 85 trang )

Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh cách chuyển đổi hỗn số thành số thập phân.
Tìm thừa số cha biết và giải toán có lời văn liên quan đến tỉ số %
B. Các HĐ dạy học:
(5 )
(10 )
(10 )

(10 )
(5 )
I/ KT: Đặt tính rồi tính:
a) 1280 : 12,8
II/ Bài giảng:
1. Viết thành số thập phân:
Mẫu:
1 11
5 5
2. Tìm x:
x x 1,2 - 3,45 = 4,68
=> (x x 1,2) - 3,45 = 4,68
x x 1,2 = 4,68 + 3,45
x x 1,2 = 8,13
x = 8,13 : 1,2
x = 6,775
3. Bài toán:
Có 500 kg gạo
Sáng bán : 45% số gạo
Chiều bán : 80% số gạo còn lại?
Cả 2 lần bán ... kg gạo?
* Các bớc:


- Tính số gạo bán buổi sáng
- Tính số gạo còn lại
- Tính 80% số gạo còn lại
- Tính số gạo bán cả 2 lần?

III/ C
2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau
b) 285,6 : 17
Nêu y.c của bài -> cách làm bài
mỗi dãy làm 2 phần -> đại diện
chữa bài, lớp nx...
Nêu y.c của bài, các bớc làm bài?
Tự học sinh làm bài, 1 h/s chữa
bài.
2 h/s đọc bài, T
2
bài. Nêu T
2

các bớc làm bài? HĐ cá nhân 1 h/s
chữa bài, giáo viên chấm bài.
(225 kg)
275 kg
220 kg
445 kg
2

= = 2,2
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh việc sử dụng máy tính để giải toán về tỉ số %.
B. Đồ dùng: Máy tính bỏ túi
C. Các HĐ dạy học:
(5 )
(10 )
(20 )
(5 )
I/ KT: Dùng máy tính để tính:
a) 375,5 : 5
b) 319 x 11
II/ Bài giảng:
1. ...Dùng máy tính bỏ túi để tính tỉ số %
của h/s nữ/ tổng số h/s.
Mẫu:
Trờng An Hà:
Lần lợt ấn các phím:
6 -> 1 -> 2 -> ữ -> 1 -> 2 -> 2 -> 4 -> %
=> 50 tức là 50%
2. Dùng máy tính -> tính ..
Dạng toán: Tìm 69% của từng số...
Mẫu: Tìm 69% của 150.
Lần lợt ấn các phím.
1 -> 5 -> 0 x -> 6 -> 9 -> %
3. 4,5 x 6 - 7

III/ C
2

- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau
1 - 2 h/s nêu y.c của bài -> cách
thực hiện trên máy tính -> HĐ cá
nhân (nhóm) -> chữa bài, lớp nx...
H/s đọc bài -> nêu các bớc làm bài
-> HĐ nhóm -> Chữa bài.
Tự h/s làm bài -> thống nhất KQ
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Cung cấp cho học sinh công thức tính S
- Luyện tính S
B. Đồ dùng: Mô hình
C. Các HĐ dạy học:
(5 )
(7 )
(8 )
(7 )
(8 )
(5 )
I/ KT: a) Nêu cách tính S ?
b) Tính S biết: đáy là 7cm,
c.cao là 4cm?
II/ Bài giảng:
1. Tính S biết
Lu ý phần b: Đổi -> thống nhất đ.vị đo
-> tính...
2. Treo bảng phụ -> chỉ ra đờng cao t-

ơng ứng:
B D
A C E C
BA -> đ.cao CD -> đ.cao
3. Tính S
4. Đo -> tính S h.c.n ABND,
S ABC
AB = 4cm
AD = 3cm

III/ C
2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau
Nêu y.c của bài -> cách tính? HĐ
cá nhân, 2 h/s chữa bài.
Nêu y.c của bài. HĐ chung...
* Lu ý: Tuỳ thuộc vị trí của mà
XĐ đờng cao tơng ứng
Nêu y.c cùa bài -> cách tính. HĐ
cá nhân, 2 h/s chữa bài - Giáo viên
chấm bài
Nêu y.c của bài. HĐ cá nhân ->
chữa bài, lớp nx...
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Cung cấp cho học sinh vẽ và tính S , S ...
B. Tiến hành:

(5 )
(15 )
(15 )
(5 )
I/ KT: a) Nêu cách tính S ? S ?
b) Tính S ABC biết:
Đáy là: 7cm, c.cao là: 12cm
II/ Bài giảng:
1. Vẽ tam giác vuông BAC (vuông góc ở
A) có 2 cạnh góc vuông lần lợt là 6cm;
8cm rồi tính S đó?
2. Vẽ HCN (MNPQ) có chiều rộng,
chiều dài lần lợt là 5cm; 8cm
Tính S của tam giác MNP?

III/ C
2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau
3 h/s
1 - 2 h/s đọc lại đề bài, bài toán
y.c gì? Cách làm? HĐ cá nhân ->
chữa bài.
Tự h/s làm bài -> 1 h/s chữa bài,
giáo viên chấm bài.
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Tiếp tục củng cố cho h/s về tính S , S

B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(10 )
(10 )
(10 )
(5 )
I/ KT: a) Nêu cách tính S ? S ?
II/ Bài giảng:
1. Tính S biết:
2. Tóm tắt:
Ruộng HT có:
Đáy lớn: 120m
2
3
Đáy bé hơn c.cao: 5m
T.B cứ 100m
2
thu 64,5kg
Thửa ruộng thu ... kg thóc?
Các bớc tính:
- Tính đáy bé (80m)
- Tính chiều cao (75m)
- Tính S (7500 m
2
)
- Tính lợng thóc...? (4837.5kg)
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Đ
b) S
III/ C

2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau
Nêu y.c của bài -> HĐ cá nhân, 3
h/s chữa bài, lớp nx...
1 2 h/s đọc, T
2
bài - nêu các bớc
làm bài. HĐ cá nhân, 1 h/s chữa
bài - GV chấm bài.
1 - 2 h/s đọc lại đề bài, bài toán
y.c gì? Cách làm? HĐ cá nhân ->
chữa bài.
Tự h/s làm bài -> 1 h/s chữa bài,
giáo viên chấm bài.
HĐ cặp đôi -> đại diện trình bày,
lớp nx...
Đáy bé =
Đáy lớn
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố cho h/s về hình tròn, đờng tròn.
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(10 )
(10 )
(10 )
I/ KT: a) Nêu các yếu tố của hình tròn

II/ Bài giảng:
1. Vẽ hình tròn có:
a) Cách vẽ:
* X.định tâm O của đờng tròn
* Mở khẩu độ compa = 3cm
* Vẽ hình tròn có r = 3cm
b) Tính r -> vẽ (nh phần a)
2. Cho đoạn AB = 4cm. Vẽ đờng tròn
tâm A và B đều có r = 2cm.
3. Vẽ theo mẫu:
III/ C
2
- D
2
: - Nhận xét...
- Ôn bài, CB bài sau
2 h/s
Nêu y.c của bài -> cách vẽ? lớp
nx...
HĐ cá nhân, 2 h/s đổi vở KT chéo
2 h/s đọc bài, T
2
bài -> cách vẽ HĐ
cá nhân -> KT, giúp đỡ các em còn
lúng túng.
Quan sát mẫu -> tự h/s làm bài ->
đổi vở KT chéo
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố cho h/s về tính diện tích của hình tròn.

B. Chuẩn bị: Vở bài tập
C. Các HĐ dạy học:
(5 )
(10 )
(10 )
(10 )
(5 )
I/ KT: Nêu cách tính diện tích của hình
tròn?
II/ Bài giảng:
1. Tính S có bán kính r
2. Tính S có đờng kính d:
- Tính bán kính
- Tính S
3. Bài toán:
III/ C
2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau
Nêu y.c của bài. HĐ cá nhân, 3
h/s chữa bài, lớp nx... Lớp đổi vở
KT chéo.
Nêu y.c của bài -> cách tính.
HĐ cá nhân, 3 h/s chữa bài, giáo
viên chấm bài.
Tự h/s T
2
bài -> làm bài, giáo viên

chấm bài, 1 h/s chữa bài, lớp nx...
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố cho h/s về tính C , S và vận dụng làm bài đúng, nhanh.
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(7 )
(8 )
(7 )
(8 )
(5 )
I/ KT: a) Nêu cách tính chu vi hình
tròn? Viết công thức?
b) Nêu cách tính diện tích của
hình tròn? Viết công thức?
II/ Bài giảng:
1. Gợi ý:
- Tính C r = 7cm
- Tính C r = 10cm
- Tính độ dài sợi dây
2. - Tính C r = 60cm
- Tính r lớn
- Tính C lớn
- Tính xem C lớn > bé...cm?
3. Đờng kính = c.dài (HCN)
-> Tính:
- Chiều dài của HCN
- Tính S (hcn)
- Tính S của có r = 7cm
- Tinh S của cả hình (293,86 cm

2
)
4. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc kết
quả đúng:
A 13,76 cm
2
III/ C
2
- D
2
: - Nhận xét...
- Ôn bài, CB bài sau
2 h/s đọc đề bài -> nêu y.c của bài.
Cách làm bài? HĐ cá nhân, 1 h/s
chữ bài, lớp đổi vở KT chéo.
2 h/s đọc bài -> T
2
bài. Nêu các b-
ớc làm bài? Lớp nx...
Tự h/s làm bài, 1 h/s chữa bài, giáo
viên chấm bài.
h/s đọc bài + q.sát kĩ hình vẽ.
Nêu các bớc làm bài?
Tự h/s làm bài -> thống nhất KQ.
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố cho h/s về tính S của 1 số hình
B. Chuẩn bị: Vở, SGK toán
C. Các hoạt động dạy - học
(5 )

(10 )
(10)
(5 )
I/ KT: ?
a) Nêu cách tính S ?
?
II/ Bài giảng:
1. Ví dụ: SGK
2. Thực hành
1. Tính S
mảnh đất
?

2. Tính S mảnh đất đã cho:
III/ C
2
- D
2
: - ND bài
- Ôn bài, CB giờ sau
3 h/s
Đọc thầm -> Nêu y.c của bài
=> cách tính.
Nêu cách tính -> HĐ cá nhân, 1
h/s chữa bài, lớp đổi vở KT chéo.
Các bớc:
- Tính BG? (63 + 28)
- Tính S
HT(ABGD)
- Tính S

BGC
- Tính S
Hình đã cho
Quan sát hình vẽ -> nêu y.c của
bài. Cách tính?
- Tính S
1
- Tính S
MBCN
- Tính S
CND
- Tính S
hình đã cho

Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố cho h/s đặc điểm của HHCN, HLP
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(10 )
(10 )
(10 )
(5 )
I/ KT: a) Nêu đặc điểm của HHCN?
HLP?
II/ Bài giảng:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2. a) Vẽ HHCN (ABCD.MNPQ)
b) Tính S
mặt đáy

?

3. Xác định HHCN, HLP có trong các
hình sau?
III/ C
2
- D
2
: - Nhận xét...
- CB giờ sau
Nêu y.c của bài. HĐ cá nhân,
thống nhất KQ...?
HĐ cá nhân, 3 h/s chữa bài, lớp
nx...
Tự h/s làm bài -> chữa bài, lớp
nx...
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố cho h/s về bảng đơn vị đo thời gian
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(10 )
(10 )
(10 )
(5 )
I/ KT: 4 năm 3 tháng = .......tháng
35 tháng = .......năm....tháng
II/ Bài giảng:
1. ...thế kỉ nào?
2. Viết số ...

* Lu ý:
3 ngày rỡi = 3,5 ngày = ....giờ
3 năm rỡi = 3,5 = .....tháng
3. Viết số thập phân...
III/ C
2
- D
2
: - Nhận xét...
- Ôn bài, CB bài sau
Đọc bài, nêu y.c của bài. HĐ cá
nhân, từng h/s chữa bài, lớp nx...
Tự h/s làm bài 2 h/s chữa bài, lớp
đổi vở KT chéo.
Nêu cách làm bài. HĐ cá nhân, 4
h/s chữa bài, giáo viên chấm bài
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố cho h/s cách tính S
XQ
, S
TP
của HLP
B. Chuẩn bị: Vở BT, SGK.
C. Các HĐ dạy học:
(5 )
(10 )
(20 )
(5 )
I/ KT: Nêu cách tính S

XQ
? S
TP
của HLP?

II/ Bài giảng:
1. GT bài -> cho h/s quan sát HLP
-> nêu nx
2. Cách tính S
XQ
, S
TP
của HLP
a) S
XQ
= S
2 mặt
x 4
hay (c x c) x 4
b) S
TP
= S
1 mặt
x 6
hay (c x c) x 6
3. Vận dụng:
Cạnh (HLP): 5cm
S
XQ
cm

2
?
S
TP
cm
2
?
=> S
XQ
= 5 x 5 x 4 = 100 (cm
2
)
S
TP
= 5 x 5 x 6 = 150 (cm
2
)
Luyện tập
1. Cạnh (HLP): 1,5 m
S
XQ
m
2
(9m
2
)
S
TP
m
2

(13,5m
2
)
2. Hộp (HLP) không nắp, cạnh 2,5dm
S
bìa
để làm hộp dm
2
?
Gợi ý: Hộp HLP không có nắp
-> bìa = S của? mặt (5)
III/ C
2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau
2 h/s
Các mặt của HLP là các hình gì?
Các mặt của HLP có bằng nhau
không?
H/s nêu lại cách tính
Nêu cách tính -> mỗi dãy làm 1
phần => 2 h/s chữa bài.
2 h/s đọc bài, T
2
bài -> cách làm
HĐ cá nhân, 1 h/s chữa bài, lớp
đổi vở KT chéo.
H/s đọc bài, T

2
bài -> nêu cách làm
bài. HĐ cá nhân, 1 h/s chữa bài,
giáo viên chấm bài.
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố cho h/s về đo thể tích
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(15 )
(1 )
(5 )
I/ KT: 1 m
3
= .......dm
3
= .........cm
3

1cm
3
= .......dm
3
= ...........m
3

II/ Bài giảng:
1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: 5dm
3

77 cm
3
= 5,077 dm
3
2. Viết các số đo dới dạng STP:
Mẫu: 2105 dm
3
= 2,105m
3

III/ C
2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau
Nêu y.c của bài, HĐ cá nhân
-> 2 h/s chữa bài, lớp nx -> đổi vở
KT chéo.
Tự h/s làm bài, 2 h/s chữa bài, giáo
viên chấm bài.
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Tiếp tục củng cố cho h/s về tính chu vi, diện tích của một số hình CN,
HV, HT, hình tròn.
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(10 )
(10 )
(10 )

(5 )
I/ KT: - Nêu cách tính chu vi của HV,
HCN ?
- Nêu cách tính S của hình thang,
hình CN, hình tròn?
II/ Bài giảng:
1. Nửa chu vi của HCN là: 35m
Chiều dài hơn chiều rộng: 5m
S
HCN
...... m
2
2. Các bớc:
- Tính kích thớc thực tế
- Tính S...m
2
?
3. Các bớc
- Tính S
HV
? (S
1
x 4)
- Tính S ?
- Tính S
tô đậm
?
III/ C
2
- D

2
: - Nhận xét...
- Ôn bài, CB bài sau
H/s đọc bài -> T
2
bài -> nêu các b-
ớc làm bài? Lớp nx -> HĐ cá
nhân, 1 h/s chữa bài, lớp đổi vở
KT chéo.
Quan sát hình vẽ + đề tài -> T
2
bài,
nêu các bớc làm bài. HĐ cá nhân,
1 h/s chữa bài. Giáo viên chấm
bài.
Tự h/s chấm bài -> chữa bài. GV
chấm bài, 1 h/s chữa.
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Tiếp tục củng cố cho h/s giải toán về tỉ số %.
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(7 )
(7 )
(8 )
(8 )
(5 )
I/ KT: Viết KQ phép chia dới dạng phân
số và STP.
a) 3 : 4 = b) 1 : 2

7 : 5 = 7 : 4
II/ Bài giảng:
1. Tìm tỉ số % của:
* Lu ý: Phần thấp phân của STP lấy 2
chữ số.
2. Tính:
3. Một huyện có: 320 ha cafe
480 ha cafe
a) S
Cao su
= .....% S
cafe
?
b) S
Cafe
= .....% S
cao su
?
4. Dự định trồng: 180 cây
Đã trồng: 45% số cây
Còn phải trồng cây nữa?
III/ C
2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau
Nêu y.c của bài -> HĐ cá nhân 2
h/s chữa bài. Lớp đổi vở KT chéo.
Tự h/s làm bài, 3 h/s chữa bài.

2 h/s đọc bài -> T
2
bài -> nêu các
bớc làm bài. HĐ cá nhân
1 h/s chữa bài. GV chấm bài.
H/s đọc bài, T
2
bài. Nêu các bớc
làm bài.
HĐ cá nhân -> chữa bài.
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Tiếp tục củng cố cho h/s về tính giá trị của biểu thức và giải toán.
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(7 )
(7 )
(8 )
(8 )
(5 )
I/ KT: Tính:
II/ Bài giảng:
1. Chuyển thành phép nhân rồi tính:

2. Tính:
Gợi ý: a) Nhân -> cộng
b) Trong ngoặc trớc
3. Bài toán:
Các bớc:
- Tính số dân tăng hàng năm

- Tính số dân sau 2001.
4. Bài toán: Đổi 1 giờ 15 -> giờ.
- Tính v
XD
?
- Tính S
AB
?
III/ C
2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau
1 12
2 15
Nêu y.c của bài, cách tính -> HĐ
cá nhân, 3 HS chữa bài, lớp nx
Thứ tự tính ntn? Mỗi dãy làm một
phần -> đại diện chữa bài, lớp nx
-> đổi vở KT chéo.
Một h/s đọc, lớp đọc thầm bài toán
-> các bớc tính? Lớp nx -> HĐ cá
nhân, 1 h/s chữa bài.
H/s đọc thầm bài toán -> các bớc
tính -> HĐ cá nhân.
b)a) 25 x 5 x 4
:
x 3
Toán

Luyện tập
A. Mục tiêu: Cung cấp cho học sinh về đo thời gian.
B. Các HĐ dạy - học:
I/ KT: 1 năm = ..tháng.
1 ngày= ..giờ.
II/ Bài giảng:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6
60
2 giờ 12 phút = 2,2 giờ
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3. Đồng hồ chỉ .giờ .phút?
4. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng:
III/ C
2
- D
2
: - Nhận xét
- Ôn bài, CB bài sau
Nêu y.c của bài -> HĐ cá nhân, 6
HS chữa bài, lớp nx
Tự h/s làm bài, 2 h/s chữa bài, GV
chấm bài.
Quan sát kĩ từng hình -> trình bày,
lớp nx
Tự h/s làm bài -> thống nhất KQ.
6 phút
giờ = 0,1 giờ
Toán

Luyện tập
A. Mục tiêu: Tiếp tục củng cố cho h/s về số TN, dấu hiệu chia hết...
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(5 )
(7 )
(9 )
(9 )
I/ KT: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5;
9; cả 2 và5?
II/ Bài giảng:
1. a) Đọc các số.
b) Nêu gí trị của chữ số 5 trong mỗi số
trên?
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
* Ôn lại:
- T/c của các số TN liên tiếp?
- T/c của các số chẵn liên tiếp?
- T/c của các số lẻ liên tiếp?
3. >
< ?
=
3. Viết các số sau theo thứ tự:
a) Bé -> lớn
b) Lớn -> bé
III/ C
2
- D
2
: - Nhận xét

- Ôn bài, CB bài sau
Nêu y.c của bài -> HĐ cá nhân, 4
HS chữa bài.
Nêu y.c của bài -> HĐ cá nhân 3
h/s chữa bài, GV chấm bài.
Nêu y.c của bài -> cách làm bài?
HĐ cá nhân, 2 h/s chữa bài kết hợp
nêu lời giải thích.
Tự h/s làm bài -> 2 h/s chữa bài;
lớp nx
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Tiếp tục củng cố cho h/s về số đo độ dài, số đo khối lợng.
B. Các HĐ dạy - học:
I/ KT: a) 1 tấn = .. .tạ = yến
b) 1 m = .dm = .cm
II/ Bài giảng:
2. Viết theo mẫu:
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu:
5285m = 5km 285 = 5,285m
34dm = 3m4dm = 3,4m
6258g = 6kg 258g = 6,258g
III/ C
2
- D
2
: - Quan hệ giữa các đ/vị đo
- Ôn bài, CB bài sau
2 h/s

Nêu y.c của bài -> HĐ cá nhân, 2
h/s lên B chữa bài.
Tự h/s làm bài, 2 h/s chữa bài, lớp
nx, giáo viên chấm bài.
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố h/s về tính thời gian của 1 CĐ đều....
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(10 )
(10 )
(10 )
(5 )
I/ KT: a) Nêu cách tính thời gian?
b) v: 35 km/h ; S: 105km; T..h?
II/ Bài giảng
1. Viết số thích hợp vào ô trống:
2. a) S: 23,1 km
v: 13,2 km/h
t ?
b) S: 2,5 km
v: 10 km/h
t ?
3. v: 860 km/h
S: 2150 km
Đi lúc: 8h45
Đến nơi lúc giờ?
Các bớc:
- Tính t bay hết 860 km
- Lấy 8h45 + t bay -> t đến

III/ C
2
- D
2
: - Nhận xét
- Ôn bài, CB bài sau
1 h/s nêu y.c của bài, HĐ cá nhân
từ h/s chữa bài. Lớp nx
2 h/s nối tiếp nhau đọc 2 phần của
bài. HĐ cá nhân, 2 h/s chữa bài,
lớp đổi vở KT chéo
2 h/s đọc bài -> nêu y.c của bài.
Nêu các bớc làm bài?
HĐ cá nhân, 1 h/s chữa bài, lớp
nx
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố h/s về chia số đo thời gian cho 1 số.
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(15 )
(15 )
(5 )
I/ KT: Tính
a) 16 giờ 3 phút : 3
b) 40 giờ 15 phút : 5
II/ Bài giảng:
1. Tính:
2. Bài toán:
Tóm tắt:

t: 7h 30 -> 12 giờ
Làm đợc: 3 dụng cụ
Mỗi dụng cụ cần .thời gian?
Các bớc:
- Tính t làm 3 dụng cụ?
- Tính t làm 1 dụng cụ?
III/ C
2
- D
2
: - Nhận xét
- Ôn bài, CB bài sau
Nêu y.c của bài -> HĐ cá nhân, 4
h/s chữa bài.
2 h/s đọc bài, T
2
bài. Nêu các bớc
làm bài? HĐ cá nhân, 1 h/s lên
bảng chữa bài, GVchấm bài.
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố h/s về biểu tợng của thể tích 1 hình, so sánh thể tích của hình,
so sánh diện tích của hình
B. Các HĐ dạy - học:
(5 )
(10 )
(10 )
(10 )
(5 )
I/ KT: Tính S

XQ
; S
TP
của HLP cạnh 6cm
II/ Bài giảng:
1. a) c.dài : 2,5 m b)
c. rộng: 1,1m
c. cao: 0,5m
S
XQ
m
2
?
S
TP
m
2
?
2. Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Chú ý:
c.rộng = P
đáy
: 2 - c.dài
S
XQ
= P
đáy
x c.cao
S
TP

= S
XQ
+ 2 x (d x r)
=> Nhận xét: SGK (113)
3. Có thể HDHS
S
XQHLP
ban đầu : (4 x 4) x 4
S
TP(HLP)
ban đầu: (4 x 4) x 6
S
XQ(HLP)
mới : (4 x 3) x (4 x 3) x 4
= (4 x 4) x 4 x (3 x 3)
9 lần
S
TP(HLP)
mới =(4 x 3) x (4 x 3) x 6
= (4 x 4) x 6 x (3 x 3)
9 lần
III/ C
2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau.
h/s đọc bài, T
2
-> cách làm bài mỗi

dãy làm 1 phần -> đại diện từng
dãy chữa bài. Lớp nx đối chiếu
KQ
Quan sát bảng số liệu -> nêu y.c
của bài -> cách làm bài?
HĐ cá nhân -? nối tiếp nhau chữa
bài. Lớp nx
h/s đọc
2 h/s đọc đề bài -> cách làm bài?
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố h/s về đơn vị đo mét khối, giúp các em hiểu, làm bài đúng.
B. Tiến hành:
(5 )
(10 )
(10 )
(10 )
(5 )
I/ KT: a) 1m
3
= .. dm
3
1m
3
= .. dm
3
b) Nêu nhận xét -> MQH giữa 2
đơn vị đo thể tích liền kề.
II/ Bài giảng:
1. a) Đọc các số đo:

b) Viết các số đo:
2. a) Viết các số đo dm
3
Từ m
3
-> dm
3
, nhân với 1000
Từ cm
3
-> dm
3
; chia cho 1000
b) cm
3
Lu ý: m
3
= 0,25m
3
=250.000cm
3

3. HD h/s nhận xét
- Sau khi xếp đầy hộp, ta đợc?
lớp HLP 1dm
3
?
- Mỗi lớp có ? hình
- Có? hình lập phơng?
III/ C

2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau.
Nêu y.c của bài. HĐ cá nhân ->
từng h/s chữa bài.
Nêu y.c của bài -> cách đổi?
Đọc bài, nêu y.c của bài
2 lớp
5 x 3 = 15 (hình)
15 x 2 = 30 (hình)
HĐ cá nhân, 1 h/s chữa bài
1
4
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố h/s cách tính V
HHCN
, giúp các em làm đúng, làm nhanh.
B. Các HĐ dạy học:
(5 )
(15 )
(15 )
(5 )
I/ KT: a) Nêu cách tính V
HHCN
?
b) a = 7cm; b = 4cm; c = 5cm;
V cm

3

II/ Bài giảng:
1. Nêu, T
2
bài toán -> ghi B:
a) a = 3dm; b = 20cm; c = 4cm
V dm
3
b) a = 10cm; b = 6cm; c = 8cm.
V cm
3
?
Lu ý phần a: đổi 20cm -> 2dm.
=> tính.
2. Tính thể tích của khối gỗ có hình
dạng nh hình bên.
III/ C
2
- D
2
: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau.
1 h/s nhắc lại. Nêu các bớc làm
bài, lớp nx
-> HĐ cá nhân, 2 h/s chữa bài, lớp
đổi vở KT chéo.
Nêu y.c của bài -> cách tính HĐ
cá nhân, 1 h/s chữa bài, giáo viên
chấm bài

Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: Củng cố cho h/s cách tìm 1 số % của 1 số, tỷ số % của 2 số...
B. Các HĐ dạy học:
(5 )
(15 )
(15 )
(5 )
I/ KT: V
HLP
= 64 cm
3
.
Cạnh
HLP
cm?
II/ Bài giảng:
1. Mẫu: Tính nhẩm 15% của 240
nh sau:
10% của 240 là 24.
5% của 240 là 12
=> 15% của 240 là 36.
a) Tìm 10% -> 5% -> 30% -> 35%
b) Tìm 10% -> 5% -> 2,5% -> 20%
-> 22,5%.
2. V
HLP bé
: 125 cm
3
V

HLP bé
= V
HLP lớn
a) V
HLP lớn
= % V
HLP bẻ
?
b) V
HLP lớn
= cm
3
?
Gợi ý: a)V
HLP bé
= ->V
HLP lớn
=1,6
V
HLP lớn
V
HLP bé
1,6 =
b) 125 x = 200 (cm
3
)
III/ C
2
- D
2

: - Nội dung bài
- Ôn bài, CB bài sau.
Nêu y.c của bài -> quan sát mẫu
Mỗi dãy làm 1 phần -> đại diện
chữa bài
2 h/s đọc bài -> T
2
bài. Nêu các b-
ớc làm bài. HĐ cá nhân -> chữa
bài
5
8
5
8
5
8
160
100
5
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×