<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỐ HỌC 6</b>
<i><b>Tiết 74</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b> :</b>
<b> :</b>
12
a)
24
16
b)
24
5.3
c)
8.3
<b> </b>
<b> </b>
<b>Rút gọn các phân số sau :</b>
<b>Rút gọn các phân số sau :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
12
12 :12
1
24
24
a)
:12
2
16
16 : 8
2
24
2
b)
4 : 8
3
5.3
5.3 : 3
5
c)
8.3
8.3 : 3
8
1 2 5
; ;
2 3 8
Làm thế nào để các phân số:
Cùng có chung một mẫu ?
<b>Quy tắc rút gọn phân số</b>
<b>Quy tắc rút gọn phân số</b>
<b>Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân </b>
<b>Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân </b>
<b>số cho một </b>
<b>số cho một </b>
<b>ước chung (khác 1 và -1) của chúng.</b>
<b>ước chung (khác 1 và -1) của chúng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Tiết 74:</b>
<b>Tiết 74:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số:</b>
Xét hai phân số và .
-3
5
-5
8
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số
BC(5,8)=
?
0;40;80;120;160;200;...
-3
5
-24
40
Ta có
-5
8
-25
40
<b>.8</b>
<b>.8</b>
<b>.5</b>
<b>.5</b>
TỐN 6
<b>* Cách làm này gọi là quy </b>
<b>đờng mẫu hai phân sớ.</b>
Ta sẽ tìm hai phân số
có mẫu là 40 và lần
lượt bằng và
Ta đã biến đổi các phân số
đã cho thành các phân số
tương ứng nhưng cùng có
chung một mẫu; 40 là mẫu
chung của hai phân số đó.
-3
5
-5
8
* Hai phân số và
cũng có thể quy đồng với
mẫu chung khác chẳng hạn
như: 80, 120, 160,...
-3
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>?1</b>
<b>?1</b>
<b>-3</b>
<b>=</b>
<b>5</b>
<b>80</b>
<b>160</b>
<b>120</b>
<b>120</b>
<b>160</b>
<b>-5</b>
<b>=</b>
<b>8</b>
<b>80</b>
<i><b>Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :</b></i>
<i><b>Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :</b></i>
<b>-3</b>
<b>=</b>
<b>5</b>
<b>-3</b>
<b>=</b>
<b>5</b>
<b>-5</b>
<b>=</b>
<b>8</b>
<b>-5</b>
<b>=</b>
<b>8</b>
<b>;</b>
<b>;</b>
<b>;</b>
<b>;</b>
<b>;</b>
<b>;</b>
<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số:</b>
<b>-48</b>
<b>-48</b>
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số (T
iết
1)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>-3</b>
<b>=</b>
<b>5</b>
<b>80</b>
<b>-48</b>
<b>-48</b>
<b>.16</b>
<b>.16</b>
<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số:</b>
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số (T
iết
1)
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>?1</b>
<b>?1</b>
<b>-3</b>
<b>=</b>
<b>5</b>
<b>80</b>
<b>160</b>
<b>120</b>
<b>120</b>
<b>160</b>
<b>-5</b>
<b>=</b>
<b>8</b>
<b>80</b>
<i><b>Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :</b></i>
<i><b>Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :</b></i>
<b>-3</b>
<b>=</b>
<b>5</b>
<b>-3</b>
<b>=</b>
<b>5</b>
<b>-5</b>
<b>=</b>
<b>8</b>
<b>-5</b>
<b>=</b>
<b>8</b>
<b>;</b>
<b>;</b>
<b>;</b>
<b>;</b>
<b>;</b>
<b>;</b>
<b>-50</b>
<b>-50</b>
<b>-48</b>
<b>-48</b>
<b>-72</b>
<b>-72</b>
<b>-75</b>
<b><sub>-75</sub></b>
<b>-96</b>
<b>-96</b>
<b>-100</b>
<b>-100</b>
<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số:</b>
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số (T
iết
1)
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số:</b>
<b>* Ta nhận thấy 40, 80, 120, 160, </b>
<b>…đều là bội chung của 5 và 8. </b>
<b>Để cho đơn giản , khi ta quy </b>
<b>đồng ta thường lấy mẫu chung </b>
<b>là BCNN của các mẫu.</b>
<sub>BCNN</sub>
* Tìm
Phân tích ra thừa số
nguyên tố.
Chọn thừa số nguyên
tố chung và riêng.
Lập tích các thừa số đã
chọn, lấy số mũ lớn
nhất của mỗi thừa số.
Nhắc lại quy
tắc tìm BCNN
đã học?
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số (T
iết
1)
TOÁN 6
<b>Chẳng hạn mẫu chung </b>
<b> của là 40</b>
3 5
à
5 <i>v</i> 8
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i> </i>
<i> </i>
<b>Muốn quy đồng mẫu hai phân số với mẫu </b>
<b>dương ta làm như sau :</b>
<i>- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số tương </i>
<i>ứng.</i>
<i>- Tìm thừa sớ thích hợp của mỡi mẫu (bằng cách </i>
<i>chia mẫu chung cho từng mẫu).</i>
<i>- Tìm bội chung của hai mẫu (thông thường là </i>
<i>BCNN) để làm mẫu chung. </i>
TIếT 75: QUY đồng mẫu nhiều phân số
TOÁN 6
TOÁN 6
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<i><b>Hãy chọn câu đúng trong các </b></i>
<i><b>câu sau :</b></i>
Bài 1: Mẫu chung
Bài 1: Mẫu chung
đơ
đơ
n giản nhất
n giản nhất
của hai phân số :
của hai phân số :
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>D.</b>
5 1
,
12 8
là :
là :
12
8
24
96
<i> </i>
<i> <b>* </b><b>* </b></i><b>Quy đồng mẫu hai phân </b>
<b>số với mẫu dương ta làm như </b>
<b>sau :</b>
<i>- Nhân tử và mẫu của mỗi phân </i>
<i>số với thừa sớ tương ứng.</i>
<i>- Tìm thừa sớ thích hợp của mỗi </i>
<i>mẫu (bằng cách chia mẫu chung </i>
<i>cho từng mẫu).</i>
<i>- Tìm bội chung của hai mẫu </i>
<i>(thông thường là BCNN) để làm </i>
<i>mẫu chung. </i>
<b>B</b>
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số (T
iết
1)
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
Bài 2: Quy đồng mẫu hai phân
số sau :
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>D.</b>
7
13
,
30
60
Kết quả hai phân số tương ứng là:
14
13
,
60 60
7
13
,
60 60
14
<sub>,</sub>
13
30 30
7
13
,
120 120
<i> </i>
<i> <b>*</b><b>*</b></i><b>Muốn quy đồng mẫu hai </b>
<b>phân số với mẫu dương ta </b>
<b>làm như sau :</b>
<i>- Nhân tử và mẫu của mỗi phân </i>
<i>số với thừa số tương ứng.</i>
<i>- Tìm thừa số của mỗi mẫu </i>
<i>(bằng cách chia mẫu chung cho </i>
<i>từng mẫu).</i>
<i>- Tìm bội chung của hai mẫu </i>
<i>(thường là BCNN) để làm mẫu </i>
<i>chung. </i>
<b>C</b>
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số (T
iết
1)
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bài 3.</b>
Quy đồng mẫu hai phân số
1 7
và
18 45
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số
TOÁN 6
1 1.45 45
18 18.45 810
<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số:</b>
<i> </i>
<i> <b>* </b><b>* </b></i><b>Quy đồng mẫu hai phân </b>
<b>số :</b>
<i>- Nhân tử và mẫu của mỗi phân </i>
<i>số với thừa số tương ứng.</i>
<i>- Tìm thừa số của mỗi mẫu </i>
<i>(bằng cách chia mẫu chung cho </i>
<i>từng mẫu).</i>
<i>- Tìm bội chung của hai mẫu </i>
<i>(thường là BCNN) để làm mẫu </i>
<i>chung. </i>
+ Bạn Liên làm như sau:
7 7.18 126
45 45.18 810
+ Bạn Bảo làm như sau:
1 1.5 5
18 18.5 90
7 7.2 14
45 45.2 90
Em có nhận xét gì về bài làm
của Liên và Bảo?
<b><sub>Bài tập 31</sub></b>
Ta có
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bài 29.</b>
Quy đồng mẫu
các phân số sau
<b>(Sgk-19)</b>
3
5
a)
và
8
27
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số
TOÁN 6
TOÁN 6
2
4
b)
và
9
25
1
c)
và -6
15
<b>1. Quy đồng mẫu hai phân số:</b>
<i> </i>
<i> </i> <b>* Quy đồng mẫu hai phân số :</b>
<i>- Nhân tử và mẫu của mỗi phân </i>
<i>số với thừa số tương ứng.</i>
<i>- Tìm thừa số của mỗi mẫu </i>
<i>(bằng cách chia mẫu chung cho </i>
<i>từng mẫu).</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Giải</b>
<b>Giải</b>
a) Ta có
a) Ta có
3 3.27 81
8 8.27 216
5
5.8
40
27
27.8
216
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số
TỐN 6
b) Ta có
b) Ta có
2
2.25
50
9
9.25
225
4 4.9 36
25 25.9 225
<b>Bài 29.</b>
Quy đồng mẫu các phân
Quy đồng mẫu các phân
số sau
số sau
<b> (Tr-19)</b>
<b>1. Quy đồng mẫu hai </b>
<b>phân số:</b>
<i> </i> *Quy đồng mẫu hai phân số :
<i>- Nhân tử và mẫu của mỗi phân </i>
<i>số với thừa số tương ứng.</i>
<i>- Tìm thừa số của mỗi mẫu </i>
<i>(bằng cách chia mẫu chung cho </i>
<i>từng mẫu).</i>
<i>- Tìm bội chung của hai mẫu </i>
<i>(thường là BCNN) để làm mẫu </i>
<i>chung. </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
c) Ta có
c) Ta có
6
6.15
90
6
1
1.15
15
1 1
15 15
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số (T
iết
1)
TOÁN 6
<b>1. Quy đồng mẫu hai </b>
<b>phân số:</b>
<i> </i>
<i> <b>* </b><b>* </b></i><b>Quy đồng mẫu hai phân số :</b>
<i>- Nhân tử và mẫu của mỗi phân </i>
<i>số với thừa số tương ứng.</i>
<i>- Tìm thừa số của mỗi mẫu </i>
<i>(bằng cách chia mẫu chung cho </i>
<i>từng mẫu).</i>
<i>- Tìm bội chung của hai mẫu </i>
<i>(thường là BCNN) để làm mẫu </i>
<i>chung. </i>
<b>Bài tập 31</b>
<b>Củng cố</b>
<i> </i>
<i> <b>* </b><b>* </b></i><b>Chú ý: Cho hai phân sớ</b>
<b>Nếu b chia hết cho d thì mẫu chung </b>
<b>là b.</b>
<b>Nếu (b,d) = 1 thì mẫu chung là b.d</b>
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
-
<sub>Học theo vở ghi và SGK</sub>
- Đọc trước 2.Quy đồng mẫu
nhiều phân số.
-
<sub>Làm bài tập: 30;31(SGK/Tr 19)</sub>
-Bài tập: 41;42(SBT/9)
TIếT 74: QUY đồng mẫu nhiều phân số (T
iết
1)
TOÁN 6
</div>
<!--links-->