Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tuan29-tiet27-VL6-thuchanh-thoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.15 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG


<b>VẬT LÝ 6</b>



<b>VẬT LÝ 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>


<b>o<sub>C</sub></b>


Quan sát nhiệt kế, trả lời từ
C1 đến C5, ghi vào bản báo
cáo.


Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


350<sub>C</sub>


350<sub>C</sub>


420<sub>C</sub>


C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên
nhiệt kế :……


420<sub>C</sub>


C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên
nhiệt kế :…….



350<sub>C</sub> <sub>42</sub>0<sub>C</sub>


C3: Phạm vi đo của nhiệt kế :
Từ ………. đến …....


0,1

0

<sub>C</sub>



0,10<sub>C</sub>


37

0

<sub>C</sub>


370<sub>C</sub>


C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ:
……


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>


Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5


<b>2. Tiến hành đo</b>


<b>o<sub>C</sub></b>


Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế?


-Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt


hết xuống bầu chưa, nếu còn
trên ống quản thì cầm vào
phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh
cho thủy ngân tụt xuống bầu.


Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt
nhiệt kế để khỏi bị văng ra và
chú ý không để nhiệt kế va
đập vào vật khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>


Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5


<b>2. Tiến hành đo</b>


<b>o<sub>C</sub></b>


Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế?


-Dùng bơng y tế lau sạch thân và
bầu nhiệt kế .


-Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế,
đặt bầu nhiệt kế vào nách trái,
kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế


hoặc ngậm vào miệng.


- Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt
kế ra đọc nhiệt độ.


-Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt
kế khi đọc nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>


Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5


<b>2. Tiến hành đo</b>


* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế
y tế


* Chú ý khi đọc kết quả đo.


Nhiệt kế chỉ bao
nhiêu độ o<sub>C </sub>


<b>36,8 </b>

<b>o</b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>



Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5


<b>2. Tiến hành đo</b>


* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế
y tế


* Chú ý khi đọc kết quả đo.


* Ghi kết quả đo vào mẫu báo
cáo.


Người Nhiệt độ


( o<sub>C)</sub>
Bản thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>


Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5


<b>2. Tiến hành đo</b>



<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>


Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5


<b>2. Tiến hành đo</b>


<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>


<b>1. Dụng cụ</b>


Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ
trống trong các câu từ C6 đến C9.


C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : ……..

<sub>0</sub>

o

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>


Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>




<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5


<b>2. Tiến hành đo</b>


<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>


<b>1. Dụng cụ</b>


Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ
trống trong các câu từ C6 đến C9.


C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : ……..

<sub>100</sub>

o

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>


Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5


<b>2. Tiến hành đo</b>


<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>



<b>1. Dụng cụ</b>


Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ
trống trong các câu từ C6 đến C9.


C8. Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ ……….


đến ………

0



o

C



100

o

<sub>C</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>


Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5


<b>2. Tiến hành đo</b>


<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>


<b>1. Dụng cụ</b>



Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ
trống trong các câu từ C6 đến C9.


C9. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: ………


1

o

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>


Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5


<b>2. Tiến hành đo</b>


<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>


<b>1. Dụng cụ</b>


4 đặc điểm của nhiệt kế dầu: C6  C9


<b>2. Tiến trình đo</b>


<b>Trường THCS </b>
<b>LêQ Đơn</b>



<b>Thêi gian </b>


<b>(phút)</b> <i><b>Nhiệt độ </b><b>(</b><b>0</b><b><sub>C)</sub></b></i>


<i><b>0</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i><b>10</b></i>
Không được
để nhiệt kế
sát đáy cốc


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


<b>III. Báo cáo thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>


Tiết 27 BÀI 23

<b>THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ</b>



<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>


5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5



<b>2. Tiến hành đo</b>


<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>


<b>1. Dụng cụ</b>


4 đặc điểm của nhiệt kế dầu: C6  C9


<b>2. Tiến trình đo</b>


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài sắp học :Kiểm tra 1tiết</b>


<b>Ôân tập các nội dung sau:</b>



<b>Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí khác nhau như thế nào ? </b>


<b> Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt </b>



<b> -Giải thích các ứng dụng của sự nở vì nhiệt, cấu tạo và hoạt động của </b>


<b>băng kép</b>



<b> -Nhận biết được cấu tạo và công dụng của các loại nhiệt kế khác nhau, </b>


<b> -Phân biệt nhiệt giai Xenxiút và nhiệt giai Farenhai </b>



<b> -Làm các bài tập còn lại ở sách BTVL</b>


<b>Bài vừa học:</b>




<b>Khi sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ ta cần chú ý gì?.</b>



<b>-Chọn loại nhiệt kế theo yêu cầu cần đo (trên cơ sở giới hạn đo </b>


<b>và độ chia nhỏ nhất của mỗi nhiệt kế).</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×