Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.15 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>o<sub>C</sub></b>
Quan sát nhiệt kế, trả lời từ
C1 đến C5, ghi vào bản báo
cáo.
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
350<sub>C</sub>
350<sub>C</sub>
420<sub>C</sub>
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên
nhiệt kế :……
420<sub>C</sub>
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên
nhiệt kế :…….
350<sub>C</sub> <sub>42</sub>0<sub>C</sub>
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế :
Từ ………. đến …....
0,10<sub>C</sub>
C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ:
……
<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 C5
<b>2. Tiến hành đo</b>
<b>o<sub>C</sub></b>
Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế?
-Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt
Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt
nhiệt kế để khỏi bị văng ra và
chú ý không để nhiệt kế va
đập vào vật khác.
<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 C5
<b>2. Tiến hành đo</b>
<b>o<sub>C</sub></b>
Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế?
-Dùng bơng y tế lau sạch thân và
bầu nhiệt kế .
-Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế,
đặt bầu nhiệt kế vào nách trái,
kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế
- Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt
kế ra đọc nhiệt độ.
-Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt
kế khi đọc nhiệt độ.
<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 C5
<b>2. Tiến hành đo</b>
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế
y tế
* Chú ý khi đọc kết quả đo.
Nhiệt kế chỉ bao
nhiêu độ o<sub>C </sub>
<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 C5
<b>2. Tiến hành đo</b>
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế
y tế
* Chú ý khi đọc kết quả đo.
* Ghi kết quả đo vào mẫu báo
cáo.
Người Nhiệt độ
( o<sub>C)</sub>
Bản thân
<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 C5
<b>2. Tiến hành đo</b>
<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>
<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 C5
<b>2. Tiến hành đo</b>
<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>
<b>1. Dụng cụ</b>
C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : ……..
<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 C5
<b>2. Tiến hành đo</b>
<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>
<b>1. Dụng cụ</b>
C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : ……..
<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 C5
<b>2. Tiến hành đo</b>
<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>
<b>1. Dụng cụ</b>
C8. Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ ……….
đến ………
o
<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 C5
<b>2. Tiến hành đo</b>
<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>
<b>1. Dụng cụ</b>
C9. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: ………
<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 C5
<b>2. Tiến hành đo</b>
<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>
<b>1. Dụng cụ</b>
4 đặc điểm của nhiệt kế dầu: C6 C9
<b>2. Tiến trình đo</b>
<b>Trường THCS </b>
<b>LêQ Đơn</b>
<b>Thêi gian </b>
<b>(phút)</b> <i><b>Nhiệt độ </b><b>(</b><b>0</b><b><sub>C)</sub></b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i><b>10</b></i>
Không được
để nhiệt kế
sát đáy cốc
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<b>III. Báo cáo thực hành</b>
<b>1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.</b>
<b>I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể</b>
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1 C5
<b>2. Tiến hành đo</b>
<b>II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </b>
<b>theo thời gian trong quá trình đun </b>
<b>nước</b>
<b>1. Dụng cụ</b>
4 đặc điểm của nhiệt kế dầu: C6 C9
<b>2. Tiến trình đo</b>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>