Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.46 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo án điện tử</b>
<b>Giáo án điện tử</b>
<b>-Định nghĩa hai ph ơng trình t ơng đ ơng?</b>
<b>Hai ph ơng trình sau có t ơng đ ơng hay không</b>
<b> a/ x = 0 b/ x(x </b>–<b> 1) = 0 </b>
<b>KiÓm tra bài cũ</b>
1 1
1 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của
ph ơng trình (1) hay kh«ng
TiÕt 47 ph ¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu
TiÕt 47 ph ¬ng trình chứa ẩn ở mẫu
<b>1/ Ví dụ mở đầu: </b>
Giải ph ơng trình: <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> 1<sub></sub> <sub>1</sub> 1 <i><sub>x</sub></i> 1<sub></sub> <sub>1</sub> (1)
*x = 1 không phải là nghiệm của ph ơng trình vì
tại x =1 phân thức không xác định .
1
1
<i>x</i>
<b>2.Tỡm iu kiện xác định của một ph ơng trình :</b>
<b>2.Tìm điều kiện xác định của một ph ơng trình :</b>
<i><b>-Điều kiện xác định của ph ơng trình (viết tắt </b></i>
<i><b>ĐKXĐ)</b><b> là điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu </b></i>
<i><b>trong ph ơng trình đều khác 0.</b></i>
<b>Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của mỗi ph </b>
<b>ơng trình </b>
2
1
1
1
2
)
1
2
1
2
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>Giải:</b>
<b>a)§KX§ cđa ph ơng trình </b> 1
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Là x </b><b> 2 0 => x ≠ 2</b>
<b>Lµ x 1 vµ x -2</b> <b></b>
<b>b)ĐKXĐ của ph ơng trình </b>
<b>?2 Tìm ĐKXĐ của mỗi ph ơng trình sau:</b>
1
4
1
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>a)ĐKXĐ của ph ơng trình là:</b>
<b>b)ĐKXĐ của ph ơng trình là:</b>
<b>x - 2 0 => x ≠</b> <b></b>
<b>2</b>
1 0 1
1 0 1
<b>-ĐKXĐ của ph ơng trình: </b> <b>x 0 và x </b> <b> 2</b>
2( 2)( 2) (2 3)
2 ( 2) 2 ( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<b> 2(x-2)(x+2) = x(2x+3) (3)</b>
<b><=> 2(x2<sub>-4) = 2x</sub>2<sub> + 3x </sub><sub>(4)</sub></b>
<b><=> 2x2<sub> -8 = 2x</sub>2<sub> +3x</sub></b>
<b><=> -3x = 8 <=> x = (5)</b>
3
8
<b> x = </b>
3
8
<b>Thảo mÃn ĐKXĐ </b>
Tập nghiệm của ph ơng trình S =
Vậy x =
3
<sub>Là nghiệm của PT (1)</sub>
<b>(Quy ng)</b>
<b>(Kh mu)</b>
<b>Cách giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu:</b>
B ớc 1: Tìm ĐKXĐ của ph ¬ng tr×nh
B ớc 2: Quy đồng mẫu hai vế của ph ơng trình
rồi khử mẫu
B íc 3: Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc
B ớc 4:(Kết luận) Trong các giá trị của ẩn tìm
đ ợc, các giá trị thỏa mÃn ĐKXĐ chính là
2
2
5 14 (3)
1
0 (4)
6
1 2
5
1 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
D)§KX§ x≠ -5
E)§KX§ x 2 và x
-3
A)ĐKXĐ mọi x R
3
<b>Bµi tËp 2:</b>
<b>Bµi tËp 2:</b>
Khi gải ph ơng trình
bạn Hµ lµm nh sau:
2 3 3 2
(2 3 )(2 1) (3 2)( 2 3)
2 3 2 1
6 2 6 13 6
14 8
4
7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy ph ơng trình có nghiệm
Em hÃy cho biết ý kiến về lời giải của bạn Hà!
4
7
B ớc 1: Tìm ĐKXĐ của ph ơng trình
B c 2: Quy đồng mẫu hai vế của ph ơng trình
ri kh mu
B ớc 3: Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc
B ớc 4:(Kết luận) Trong các giá trị của ẩn tìm
đ ợc, các giá trị thỏa mÃn ĐKXĐ chính là
nghim ca ph ng trỡnh ó cho.