Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
.
Điểm O nằm giữa A và B,OA = OB = 3cm
O là trung điểm của AB
OA = ½ AB
<b>Hình tam giác </b>
<b>ABC</b> <b>Hình tứ giác <sub>MNPQ</sub></b> <b>Hình chữ nhật <sub>EGHI</sub></b>
<b>Hình vng </b>
<b>Hình trịn</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>M</b> <b>N</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>E</b> <b>G</b>
<b>I</b> <b>H</b>
<b>I</b> <b>K</b>
<b>L</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính
<i>1/ Giới thiệu hình trịn</i>
0
M
A B
<b>Hình trịn tâm O</b>
<b>Bán kính OM</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
Tốn
Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính
<i>Hồn thành bài tập sau:</i>
1//Đo độ dài của OA, OB và
nhận xét.Điểm O gọi là gì của
đường kính AB.
2/Vẽ thêm bán kính OM và so
sánh độ dài các bán kính với
nhau.
<b>Tâm O là trung điểm của đường </b>
<b>kính AB</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
Độ dài của đường kính gấp hai lần độ dài bán kính.
<i><b>OM = OA = OB = ½ AB</b></i>
<i><b>OA = OB = ½ AB</b></i>
Độ dài của bán kính bằng ½ độ dài đường kính .
<i><b>Hay</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
Tốn
Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính
<i>OA = OB</i>
<b>O</b>
M <sub>N</sub>
P
Q
<b>Bài 1: Nêu tên bán kính, đường kính </b>
<b>có trong mỗi hình vẽ</b>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
Tốn
<b>Luyện tập</b>
Bán kính :OM, ON, OP, OQ
<b>O</b>
A B
C
D
I
Bán kính :OA, OB.
<b>a. Giới thiệu dụng cụ vẽ hình trịn: Compa</b>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
Tốn
<b>Bài 2</b>:<b> Vẽ hình trịn</b>
<b>a/ Tâm O bán kính 2 cm.</b>
<b>Luyện tập</b>
Tốn
<b>+ Đặt đầu có đinh nhọn </b>
<b>vào đúng tâm O,đầu kia </b>
<b>có bút chì được quay một </b>
<b>vịng vẽ thành hình trịn.</b>
2 cm
<b>+ Mở rộng compa và đo </b>
<b>trên thước kẻ khoảng </b>
<b>cách là 2cm</b>
<b>+ Đánh dấu tâm O</b>
O
M
C
D
<b>OC > OD</b>
<b>OC < OM</b>
<b>OC = ½ CD</b>
Bài 3: Vẽ bán kính OM, đường kính CD trong
hình trịn sau:
S
S
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
Toán
<b>Bài 4: Chữa bài</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>Luyện tập</b>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>b. Hình trịn tâm O</b>
<b>Bài 1</b>: <b>Nêu tên bán kính, đường kính có </b>
<b>trong mỗi hình vẽ</b>
<b>Đường kính:</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>a. Hình trịn tâm O</b>
<b>Bán kính: OM</b>
<b>OM=ON=OP=OQ</b>
<b>PQ</b> <b>PQ = MN</b>
<b>O</b>
<b>Bán kính:</b>
<b>Đường kính</b>
<b>ON OP OQ</b>
<b>MN</b>
<b>OA OB</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>AB</b>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>b. Hình trịn tâm O</b>
<b>Bài 1</b>: <b>Nêu tên bán kính, đường kính có </b>
<b>trong mỗi hình vẽ</b>
<b>Đường kính:</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>a. Hình trịn tâm O</b>
<b>Bán kính: OM</b>
<b>OM=ON=OP=OQ</b>
<b>PQ</b> <b>PQ = MN</b>
<b>O</b>
<b>Bán kính:</b>
<b>Đường kính</b>
<b>ON OP OQ</b>
<b>MN</b>
<b>OA OB</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>AB</b>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
Toán
<b>Hình trịn tâm O</b>
<b>Bán kính OM</b>
<b>Đường kính AB</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
Tốn
Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính