Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Đường tròn - Tâm - Bán kính (Tuần 21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ:



A

0

B



3 cm

3 cm



.


Điểm O nằm giữa A và B,OA = OB = 3cm
O là trung điểm của AB


OA = ½ AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hình tam giác </b>


<b>ABC</b> <b>Hình tứ giác <sub>MNPQ</sub></b> <b>Hình chữ nhật <sub>EGHI</sub></b>


<b>Hình vng </b>


<b>Hình trịn</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>M</b> <b>N</b>


<b>P</b>
<b>Q</b>


<b>E</b> <b>G</b>



<b>I</b> <b>H</b>


<b>I</b> <b>K</b>


<b>L</b>
<b>M</b>


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính


<i>1/ Giới thiệu hình trịn</i>


0


M


A B


<b>Hình trịn tâm O</b>
<b>Bán kính OM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O</b>


<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>



Tốn


Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính


<i>Hồn thành bài tập sau:</i>


1//Đo độ dài của OA, OB và
nhận xét.Điểm O gọi là gì của
đường kính AB.


2/Vẽ thêm bán kính OM và so
sánh độ dài các bán kính với
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tâm O là trung điểm của đường </b>
<b>kính AB</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>M</b>


<b>O</b>


Độ dài của đường kính gấp hai lần độ dài bán kính.
<i><b>OM = OA = OB = ½ AB</b></i>


<i><b>OA = OB = ½ AB</b></i>



Độ dài của bán kính bằng ½ độ dài đường kính .


<i><b>Hay</b></i>


<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>


Tốn


Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính


<i>OA = OB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>O</b>


M <sub>N</sub>


P


Q


<b>Bài 1: Nêu tên bán kính, đường kính </b>
<b>có trong mỗi hình vẽ</b>


<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>


Tốn


Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính




<b>Luyện tập</b>


Bán kính :OM, ON, OP, OQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>O</b>


A B


C


D


I


Bán kính :OA, OB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a. Giới thiệu dụng cụ vẽ hình trịn: Compa</b>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>


Tốn


Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2</b>:<b> Vẽ hình trịn</b>


<b>a/ Tâm O bán kính 2 cm.</b>


<b>Luyện tập</b>


<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>


Tốn


<b>+ Đặt đầu có đinh nhọn </b>
<b>vào đúng tâm O,đầu kia </b>
<b>có bút chì được quay một </b>
<b>vịng vẽ thành hình trịn.</b>


2 cm


Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính



<b>+ Mở rộng compa và đo </b>
<b>trên thước kẻ khoảng </b>
<b>cách là 2cm</b>


<b>+ Đánh dấu tâm O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b/Tâm I, bán kính 3 cm



b/Tâm I, bán kính 3 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

O


M


C



D


<b>OC > OD</b>
<b>OC < OM</b>
<b>OC = ½ CD</b>


Bài 3: Vẽ bán kính OM, đường kính CD trong
hình trịn sau:


S
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>D</b>
<b>C</b>


<b>M</b>


<b>O</b>


Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính



<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>


Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 4: Chữa bài</b>


<b>D</b>
<b>C</b>



<b>M</b>


<b>O</b>


<b>Luyện tập</b>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>


Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Luyện tập</b>


<b>b. Hình trịn tâm O</b>


<b>Bài 1</b>: <b>Nêu tên bán kính, đường kính có </b>
<b>trong mỗi hình vẽ</b>


<b>Đường kính:</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>


<b>a. Hình trịn tâm O</b>
<b>Bán kính: OM</b>



<b>OM=ON=OP=OQ</b>
<b>PQ</b> <b>PQ = MN</b>


<b>O</b>


<b>Bán kính:</b>
<b>Đường kính</b>


<b>ON OP OQ</b>


<b>MN</b>


<b>OA OB</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>AB</b>


<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>


Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Luyện tập</b>


<b>b. Hình trịn tâm O</b>


<b>Bài 1</b>: <b>Nêu tên bán kính, đường kính có </b>
<b>trong mỗi hình vẽ</b>



<b>Đường kính:</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>


<b>a. Hình trịn tâm O</b>
<b>Bán kính: OM</b>


<b>OM=ON=OP=OQ</b>
<b>PQ</b> <b>PQ = MN</b>


<b>O</b>


<b>Bán kính:</b>
<b>Đường kính</b>


<b>ON OP OQ</b>


<b>MN</b>


<b>OA OB</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>AB</b>



<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>


Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hình trịn tâm O</b>
<b>Bán kính OM</b>


<b>Đường kính AB</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>M</b>


<b>O</b>


<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>


Tốn


Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính


</div>

<!--links-->

×