Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

địa 6 tiết 19 thcs sài đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dựa vào kiến thức đã học em hay


cho biết; có mấy cách thể hiện độ


cao địa hình trên bản đồ?



Có hai


cách:



Thang màu



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chủ đề: tiết 4</b>



<b>Tiết 19 - Bài 16. THỰC HÀNH:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 19 - Bài 16. THỰC HÀNH:</b>



<b>ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN</b>



<b>1. Đường đồng mức</b> Đường đồng mức là những đường như
thế nào?


100m 200m 300m400m 450m


100m


200m


300m


400m 450m


-Đường đồng mức là đường nối


liền các điểm có cùng độ cao, độ
sâu trên bản đồ .


Tại sao dựa vào đường đồng mức trên bản
đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của
địa hình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Xác định hướng và độ cao của địa hình</b>


<b>Tiết 19 - Bài 16. THỰC HÀNH:</b>



<b>ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN</b>



<b>1. Đường đồng mức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Xác định hướng và độ cao của địa hình</b>


<b>Tiết 19 - Bài 16. THỰC HÀNH:</b>



<b>ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN</b>



<b>1. Đường đồng mức</b>


? Xác định trên lược đồ H44
hướng từ đỉnh A1 đến đỉnh A2


<i><b>Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn</b></i>


- Hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh
A2: từ tây sáng đông



Sự chênh lệch về độ cao của hai
đường đồng mức là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các đỉnh núi và </b>



<b>điểm</b>

<b>Độ cao</b>



Đỉnh A1


Đỉnh A2


Điểm B1


Điểm B2


Điểm B3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Các đỉnh núi và </b>



<b>điểm</b>

<b>Độ cao</b>



Đỉnh A1


Đỉnh A2


Điểm B1


Điểm B2


Điểm B3



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Xác định hướng và độ cao của địa hình</b>


<b>Tiết 19 - Bài 16. THỰC HÀNH:</b>



<b>ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN</b>




<b>1. Đường đồng mức</b>
<b>Các đỉnh núi và </b>


<b>điểm</b> <b>Độ cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>- Khoảng cách </b></i>
<i><b>trên </b></i> <i><b>bản </b></i> <i><b>đồ </b></i>
<i><b>A1</b></i><i><b>A2: 7,5cm.</b></i>


<i><b>- Tỉ lệ: 1:100.000</b></i>
<i><b>- Khoảng cách </b></i>


<b>2. Xác định hướng và độ cao của địa hình</b>


<b>Tiết 19 - Bài 16. THỰC HÀNH:</b>



<b>ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Xác định hướng và độ cao của địa hình</b>


<b>Tiết 19 - Bài 16. THỰC HÀNH:</b>



<b>ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN</b>



<b>1. Đường đồng mức</b>


Quan sát đường đồng mức ở hai sườn
phía đơng và tây của núi A1, cho biết
sườn nào dốc hơn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Dựa vào H34 SGK trang 42 và các dữ liệu sau: Đỉnh Phan-xi-păng là đỉnh </b></i>
<i><b>núi cao nhất Việt Nam cao nhất nước ta, cao 3143m; trên sườn núi có thị </b></i>
<i><b>trấn Sa Pa ở độ cao 1500m; dưới chân núi có thành phố Lào Cai ở độ cao </b></i>
<i><b>100m. Em hãy:</b></i>


a. Vẽ hình thể hiện độ cao tuyệt đối của đỉnh Phan-xi-păng, thị trấn Sa Pa và
thành phố Lào Cai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Học bài, làm bài tập 2, 3 tr 50


- Nghiên cứu bài mới:



+ Nhóm 1: Tầng đối lưu


+ Nhóm 2: Tầng bình lưu



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×