Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.93 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nemo


<b>Giáo viên: </b>

<b>Đào Thị Thu</b>



<b>Trường THCS Long Biên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Phân tích bài tốn:</b></i>



<b>*Các đối tượng tham gia vào bài toán:</b>

<b> Xe máy</b>



<b> Ôtô</b>



<b>*Các đại lượng :</b>

<b>Vận tốc (km/h) Thời gian (h) Quãng đường (km)</b>



1. Bài toán 1 : Một

xe máy

khởi hành từ B c Ninh đi đến L ng S n

ơ



với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một



ô tô

xuất phát từ L ng S n đi đến B c Ninh với vận tốc

ơ

45km/h.



Biết quãng đường L ng S n – B c Ninh dài

ơ

90km. Hỏi sau bao lâu,



kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Phân tích bài tốn:</b></i>



<b> Xe máy</b>


<b> Ơtơ</b>



<b>*Các đại lượng :</b>

<b>Vận tốc (km/h) Thời gian (h) Quãng đường (km)</b>




<b>S</b>

<b> = </b>

<b>v.t</b>



<b>v</b>

<b> = </b>

<b>s</b>

<b>/</b>

<b>t</b>



<b>t </b>

<b>= </b>

<b>s</b>

<b>/</b>

<b>v</b>



<b>*Các đối tượng tham gia vào bài toán:</b>



1. Bài toán 1 : Một

xe máy

khởi hành từ B c Ninh đi đến L ng S n

ơ



với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một



ơ tơ

xuất phát từ L ng S n đi đến B c Ninh với vận tốc

ơ

45km/h.



Biết quãng đường L ng S n – B c Ninh dài

ơ

90km. Hỏi sau bao lâu,



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Phân tích bài tốn:</b></i>



<b> Xe máy</b>


<b> Ơtơ</b>



<b> </b>

<b>V </b>

<b>(km/h)</b>

<b> t</b>

<b>(h)</b>

<b>S</b>

<b>(km)</b>


<b>?</b>


<b>?</b>



<b>?</b>



<b>?</b>

45( 2)



5


<i>x</i>


45



<i>x</i>



2


5



<i>x</i>



35

<sub>35</sub>

<i><sub>x</sub></i>



<b>BN</b> <b>LS</b>


<b>Xe máy: V = 35km/h</b> <b>Ơtơ: V = 45km/h</b>


<b>24 ph </b>


<b>90km</b>



<b>Gặp nhau</b>

<b>C</b>



<b>Bắc Ninh</b>

<b><sub>Lạng Sơn</sub></b>


1. Bài toán 1 : Một

xe máy

khởi hành từ B c Ninh đi đến L ng S n

ơ




với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một



ô tô

xuất phát từ L ng S n đi đến B c Ninh với vận tốc

ơ

45km/h.



Biết quãng đường L ng S n – B c Ninh dài

ơ

90km. Hỏi sau bao lâu,



kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau?



35

<i>x</i>

45( 2)


5


<i>x</i> 

+



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>+ Ơtơ</b>



<b>V </b>



<b>V </b>

<b>(km/h)(km/h)</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> (h)</b>

<b> (h)</b>

<b>S</b>

<b>S</b>

<b>(km)(km)</b>


35

<i>x</i>



45

2



5



<i>x</i>



<i>x</i>



35



2


45( )


5


<i>x</i>


<b>+ Xe máy</b>



2



35

45(

) 90



5



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Phương trình:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>35</b>
<b>45</b>


<b>x</b>


2
5



<i>x</i> 45( 2)


5


<i>x</i>


<b>35 x</b>


<b>1. Bài tốn 1:</b>


<b>Giải:</b>



<b>-Giải pt ta được:</b> <b><sub>(thoả mãn điều kiện )</sub></b>


<b>-Vậy thời gian để hai xe gặp nhau </b> <b>kể từ khi </b>
<b>xe máy khởi hành là :</b>


<b>- Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc </b>
<b>hai xe gặp nhau là x (h) (ĐK: )</b>


<b>Thời gian từ lúc xe ô tô khởi hành đến lúc </b>
<b>gặp xe máy là: </b>


<b>Quãng đường xe máy đi được là: </b>
<b>Quãng đường ô tô đi được là : </b>


<b>Vì khi gặp nhau, tởng qng đường hai xe </b>
<b>đi được đúng bằng quãng đường AB, nên </b>
<b>ta có phương trình:</b>


2


5
<i>x</i> 
2
( )
5


<i>x</i> <i>h</i>


<b> 35 x</b> <b>(km)</b>


2


45( )( )


5


<i>x</i>  <i>km</i>


2



35

45(

)

90



5



<i>x</i>

<i>x</i>



27


20



<i>x</i>




27


20



<b>,tức là</b> <b>1giờ 21phút</b>


<b>Tiết 51 : GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)</b>



2



35

45(

) 90



5



<i>x</i>

<i>x</i>


V


(km/h) <sub>(h)</sub>

t



S
(km)


Xe máy
Ơ tơ


<b>Phương trình:</b>


<b>Đổi : 24 phút = </b>2 ( )
5 <i>h</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>t</b>

<b><sub>xm</sub></b>

<b> - t</b>

<b><sub>ô tô </sub></b>

<b>= </b>

2 ( )
5 <i>h</i>


<b>S</b>

<b><sub>xm</sub></b>

<b> + S</b>

<b><sub>ô tô </sub></b>

<b> = 90 (km)</b>

<b><sub>35</sub></b>


<b>45</b>


<b>x</b>


<b>90 - x</b>


35


<i>x</i>


90
45


<i>x</i>




90

2



35

45

5



<i>x</i>

<i>x</i>






<b>Tiết 51 : GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)</b>



<b>?1: Đặt ẩn theo cách khác </b>

<b> </b>



V


(km/h) <sub>(h)</sub>

t



S
(km)


Xe máy
Ô tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>35</b>
<b>45</b>


<b>x</b>


2
5


<i>x</i> 45( 2)


5


<i>x</i> 


<b>35 x</b>



2



30

45(

) 90



5



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>35</b>
<b>45</b>


<b>x</b>


<b>90 - x</b>


35
<i>x</i>
90
45
<i>x</i>


<b>Tiết 51 : GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)</b>


<b>?2: So sánh 2 cách chọn ẩn</b>



<b>Cách 1</b>

<b>Cách 2</b>



90

2



35

45

5




<i>x</i>

<i>x</i>





V


(km/h) <sub>(h)</sub>

t



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BN</b>


<b>TT</b>


<b>1 h sau</b>


<b>+ t</b>

<b><sub>xm</sub></b>

<b> = 9,5 – 6 =3,5 (h) </b>


<b>+ t</b>

<b><sub>ô tô </sub></b>

<b>= 3,5 – 1 =2,5 (h)</b>



<b>Lúc 6h</b> <b><sub>9h30ph</sub></b>


<b>x</b>


x+20


<b>3,5</b>


2,5 <sub>2,5(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>20)</sub>


<b>3,5x</b>



3,5

<i>x</i>

2,5(

<i>x</i>

20)



<b>2. Bài tập:</b>


<b>Tiết 51 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)</b>



<b>Tìm V<sub>xm</sub> = ? và S<sub>AB </sub>= ?</b>


<b>+ t</b>

<b><sub>xm</sub></b>

<b> = 3,5 (h) </b>


<b>+ t</b>

<b><sub>ô tô </sub></b>

<b>= 2,5 (h)</b>



V


(km/h) <sub>(h)</sub>

t



S
(km)
Xe


máy
Ơ tơ


<b>Phương trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

V


(km/h) <sub>(h)</sub>

t



S
(km)


Xe máy
Ơ tơ
<b>3,5</b>
2,5

<i><sub>x</sub></i>


<b>Phương trình:</b>
3,5
<i>x</i>
2, 5
<i>x</i>

<i>x</i>


<b>x</b>
x+20
<b>3,5</b>


2,5 2,5(<i>x</i>20)
<b>3,5x</b>


3,5

<i>x</i>

2,5(

<i>x</i>

20)



<b>Phương trình:</b>


V


(km/h) <sub>(h)</sub>

t



S
(km)
Xe máy
Ơ tơ
20


2,5 3,5
<i>x</i> <i>x</i>
 
V


(km/h) <sub>(h)</sub>

t



S
(km)
Xe máy
Ơ tơ
<b>x -20</b>

x


<b>3,5</b>


2,5 2,5<i>x</i>


<b>3,5(x-20)</b>


3,5(

<i>x</i>

20) 2,5

<i>x</i>



<b>Phương trình:</b>


<b>Cách 1:</b>



<b>Cách 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Lưu ý khi giải bài tốn bằng cách lập phương trình.</b>



<b>- Thông thường ta hay chọn ẩn trực tiếp , nhưng cũng có trường hợp chọn </b>


<b>một đại lượng chưa biết khác là ẩn lại tiện hơn.</b>


-<b> Về điều kiện thích hợp của ẩn:</b>


<b>+ Nếu x biểu thị số cây, số con, số người ... Thì x phải là số nguyên dương.</b>
<b>+ Nếu x biểu thị vận tốc hay thời gian của một chuyển động thì điều kiện là</b>
<b> x > 0</b>


<b>- Khi biểu diễn các đại lượng chưa biết cần kèm theo đơn vị (nếu có).</b>
<b>- Lập phương trình và giải phương trình khơng ghi đơn vị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác </b>
<b>được 50 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do </b>
<b>đó, đội đã hồn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi </b>
<b>theo kế hoạch đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?</b>


<b>Tiết 52 : LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG </b>


<b>TRÌNH</b>



<b>Bài tốn 1:</b>


<b>* Các tình huống của bài toán:</b>


<b>+ Làm theo kế hoạch</b>
<b>+ Thực tế thực hiện</b>


<b>* Các đại lượng liên quan</b>


<b>+ Năng suất 1 ngày (tấn /ngày) </b>
<b>+ Số ngày khai thác (ngày)</b>



<b>+ Tổng số tấn than khai thác (tấn)</b>


<b>(Tổng số tấn than khai thác) = (Năng suất </b>
<b>1 ngày) x (Số ngày khai thác)</b>


<b>* Đại lượng đã biết</b>


<b>+ Năng suất 1 ngày theo kế hoạch </b>
<b>50 (tấn /ngày) </b>


<b>+ Năng suất 1 ngày thực hiện 57 </b>
<b>(tấn /ngày) </b>


<b>* Đại lượng chưa biết</b>


<b>+Số ngày khai thác theo kế </b>
<b>hoạch và thực hiện (ngày)</b>


<b>+ Tổng số tấn than khai thác theo </b>
<b>kế hoạch và thực hiện(tấn)</b>


<b>* Số ngày thực hiện – Số </b>
<b>ngày kế hoạch = 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác </b>
<b>được 50 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do </b>
<b>đó, đội đã hồn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi </b>
<b>theo kế hoạch đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?</b>



<b>Tiết 51 : GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)</b>



<b>Bài toán 2:</b>


<b>* Đại lượng đã biết</b>


<b>+ Năng suất 1 ngày theo kế hoạch </b>
<b>50 (tấn /ngày) </b>


<b>+ Năng suất 1 ngày theo kế hoạch </b>
<b>57 (tấn /ngày) </b>


<b>* Đại lượng chưa biết</b>


<b>+Số ngày khai thác theo kế </b>
<b>hoạch và thực hiện (ngày)</b>
<b>+ Tổng số tấn than khai thác </b>


<b>theo kế hoạch và thực </b>
<b>hiện(tấn)</b>


<b>* Số ngày kế hoạch – Số </b>
<b>ngày thực hiện = 1</b>


<b>* Số tấn than thực hiện – Số </b>
<b>tấn than kế hoạch = 13</b>


Năng suất
1 ngày
(tấn/ngày)



Số ngày


(ngày) Số than
(tấn)
Kế hoạch


Thực hiện


Phương trình:


Năng suất 1
ngày
(tấn/ngày)
Số
ngày
(ngày)
Số
than
(tấn)
Kế hoạch
Thực hiện
Phương trình:
<b>x</b>
<b>50</b> <b>50x</b>


<b>57</b> <b>x - 1</b> <b>57(x – 1)</b>


<b>50</b>
<b>57</b>



<b>x</b>
<b>x + 13</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác </b>
<b>được 50 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do </b>
<b>đó, đội đã hồn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi </b>
<b>theo kế hoạch đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?</b>


<b>Tiết 51 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)</b>



<b>Bài tốn 2:</b>


Năng suất
1 ngày
(tấn/ngày)


Số ngày


(ngày) Số than (tấn)


Kế hoạch 50 x 50x


Thực hiện 57 x – 1 57(x – 1)
Phương trình: 57(x – 1) = 50x + 13


<b>Giải </b>


<b>Gọi số ngày làm theo kế hoạch là x </b>
<b>(ngày) (x nguyên dương, x>1)</b>



<b>Khi đó: </b>


-<b>Số ngày thực hiện là x – 1 (ngày)</b>


-<b>Số than làm theo kế hoạch là 50x (tấn)</b>


-<b>Số than thực hiện là 57(x – 1) (tấn)</b>
<b>Vì số than thực hiện nhiều hơn kế </b>
<b>hoạch 13 tấn nên tacó phương trình:</b>


<b>57(x – 1) = 50x + 13</b>


<b><sub>57x – 57 = 50x + 13</sub></b>

<b><sub>57x – 50x = 13 + 57</sub></b>


<b><sub>7x = 70</sub></b>


<b><sub>x = 10 (thỏa mãn điều kiện)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Một cửa hàng bán một máy vi tính với giá 6,5 triệu đồng chưa kể thuế giá trị </b>
<b>gia tăng (VAT). Anh Bình mua chiếc máy vi tính đó cùng với một chuột khơng </b>
<b>dây và phải trả tổng cộng 7,546 triệu đồng, trong đó đã tính cả 10% thuế VAT. </b>
<b>Hỏi giá tiền một chiếc chuột không dây (không kể VAT) là bao nhiêu?</b>


<b>Tiết 51 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)</b>



<b>Bài tốn 2:</b>


Giá chưa có



VAT(triệu đồng) Tiền thuế VAT
Máy vi tính


Chuột
Tổng


Phương trình:


<b>Giải </b>


<b>Gọi giá tiền khơng kể thuế VAT của một </b>
<b>chiếc chuột không dây là x (triệu đồng) </b>
<b>ĐK: x>0</b>


<b>Khi đó:</b>


-<b> Số tiền (khơng kể VAT) của máy tính </b>
<b>và chuột là: 6,5 + x (triệu đồng)</b>


-<b> Số tiền phải trả thuế VAT là: </b>
<b>(6,5 + x).10%(triệu đồng)</b>
<b>Vì tổng số tiền anh Bình phải trả là </b>
<b>7,546 triệu đồng nên ta có phương trình</b>


<b>(6,5 + x) + (6,5 + x).10% = 7,546</b>


<b><sub>110(6,5 + x) = 754,6</sub></b>


<b><sub>715 + 110x = 754,6</sub></b>

<b><sub>110x = 39,6</sub></b>


<b><sub>x = 0,36 (thỏa mãn điều kiện)</sub></b>


<b>Vậy giá tiền của một chiếc chuột không dây </b>
<b>là 0,36 triệu đồng (360 000 đồng)</b>


<b>6,5</b> <b><sub>6,5.10%</sub></b>


<b>x</b> <b>x.10%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hướng dẫn về nhà:



• Học thuộc các bước giải bài toán bằng


cách lập phương trình



• Xem lại nội dung bài học



• Đọc “Bài đọc thêm” SGK/28



</div>

<!--links-->

×