Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Hoa 9 - tiet 42- tinh chat hoa hoc cua phi kim va hop chat cua chung - Ngo Thi Huyen Ngoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.98 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phi kim + O2 Oxit axit
Hỵp chÊt


khÝ


+ H<sub>2</sub>


Mi


+ kim lo¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cacbon thĨ hiƯn tÝnh khư</b>


- T¸c dơng víi oxi


C + O<sub>2 </sub> CO<sub>2</sub>
- T¸c dơng víi nhiỊu oxit kim lo¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Thí nghiệm 1: </b>

<b>Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao</b>

<b>.</b>



Quan s¸t thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 <b><sub>KÕt qu¶ thÝ nghiƯm 1:</sub></b>


<i>+ HiƯn t ỵng:</i>


- Hỗn hợp chất rắn trong ống nghiệm khi đun
nóng có sự chuyển từ màu đen  màu đỏ.


- Dung dịch n ớc vôi trong vẩn đục.

<b>Kết quả thí nghiệm:</b>




<i>+ Gi¶i thÝch:</i>


2CuO + C 2Cu + CO<sub>2 </sub>
CO<sub>2 </sub>+ Ca(OH)<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


to


(1)
(2)


<i>+ øng dông:</i>


- P/ (1) dùng điều chế kim loại trong luyện kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>+ Chú ý đến sự thay đổi về khối l ợng NaHCO<sub>3</sub>, thành </i>
<i>ống nghiệm phần gần miệng ống, dung dịch n ớc vơi </i>


<i>trong tr ớc và sau khi đốt nóng NaHCO<sub>3</sub>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <b><sub>KÕt qu¶ thÝ nghiƯm 2:</sub></b>


<i>+ HiƯn t ợng:</i>


<i>+ Giải thích:</i>


- L ợng muối NaHCO<sub>3</sub> giảm dần NaHCO<sub>3</sub> bị
nhiệt phân.


- Phn ming ng nghim cú hơi n ớc ng ng đọng


 có n ớc tạo ra.


- Dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> bị vẩn đục.
 


<i>to</i>


2NaHCO<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub>
Ca(OH)<sub>2</sub> + CO<sub>2</sub>  CaCO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. ThÝ nghiÖm 3: NhËn biÕt mi Cacbonat vµ </b>


<i><b>mi Clorua</b></i>



Có 3 lọ đựng 3 chất rắn dạng bột NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>. Hãy
làm thí nghiệm nhận biết mỗi chất trong các lọ trờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Các b ớc giải bài tập</b>



<b>nhận biết b»ng thùc nghiƯm. </b>


B íc 1. NhËn<i> biÕt b»ng lÝ thuyÕt</i>


<i>B íc 2. NhËn biÕt b»ng thÝ nghiƯm</i>


- Tìm sự khác nhau về tính chất, phản ứng đặc tr ng...


- Tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ,so sánh hiện t ợng với
lí thuyết, giải thích bằng ph ơng trình phản ứng.


- Chọn thuốc thử để nhận biết từng chất trên
- lập sơ đồ nhận biết



- Chn bÞ dơng cơ, hãa chÊt cho thÝ nghiệm nhận biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nêu các ph ơng án nhận biết 3 chất: NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>


<i><b>Ph ơng án 1:</b></i>



NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>


<b>+ HCl</b>
Kh«ng cã khÝ 


<b>NaCl</b>


Cã khÝ :


Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>


<b>+ H<sub>2</sub>O</b>


Tan:


<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


Không tan:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Ph ơng ¸n 2:</b></i>



NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>



<b> H<sub>2</sub>O</b>


ChÊt r¾n tan


NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>


ChÊt rắn không
tan: <b>CaCO<sub>3</sub></b>


<b>+ HCl</b>


Không có khí


<b>NaCl</b>


Có khí :


<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thao tác thí nghiệm:</b>



+ Đánh số các lọ hóa chất và ống nghiệm.


+ Lấy 1 thìa mỗi chất vào ống nghiệm có số t ơng ứng.
+ Nhỏ 2ml n ớc cất vào mỗi ống, lắc nhẹ:


- Chất rắn không tan nhận ra <b>CaCO<sub>3</sub>.</b>


- Cht rn tan  đó là: NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.



+ Nhá 2ml dd HCl vµo 2 èng nghiƯm ch a nhËn biÕt nÕu:


- Không có khí thoát ra <b>NaCl</b>


- Có khí thoát ra <b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Kết quả:</b></i>


* Lä 1:
* Lä 2 :
* Lä 3 :


Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>


NaCl


CaCO<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II. Viết bản t ờng trình


sts Tªn thÝ nghiƯm <sub>Cách tiến </sub>


hành Hiện tượng Giải thích


1
2
3


Hä và tên ...
Lớp ...



</div>

<!--links-->

×