Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

TIET BAI 10-Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trường đới nóng _ TRAN T. TDUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bảng tổng số dân thế giới và một số khu vực qua các năm


<b>Năm </b> <b> 1750</b> <b>1800</b> <b>1850</b> <b>1900</b> <b>1950</b> <b>2000</b> <b>2013</b>


<b>Thế giới</b> <b>791</b> <b>978</b> <b>1266</b> <b>1650</b> <b>2556</b> <b>6073</b> <b>7137</b>


<b>Châu Á</b> <b>502</b> <b>635</b> <b>809</b> <b>947</b> <b>1437</b> <b>3685</b> <b>4302</b>


<b>Châu Phi</b> <b>106</b> <b>107</b> <b>111</b> <b>133</b> <b>228</b> <b>797</b> <b>1000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Lược đồ phân bố dân cư thế giới.. </b>


<b>ĐỚI NÓNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Châu lục và khu vực</b>


<b>Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên</b>


<b>1950-1955</b> <b>1990-1995</b>


<b>Toàn thế giới</b> <b>1,78</b> <b>1,48</b>


<b>Châu Á</b> <b>1,91</b> <b>1,53</b>


<b>Châu Phi</b> <b>2,23</b> <b>2,68</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sự gia tăng dân số và đói nghèo cứ tiếp tục gây áp lực tới môi trường nước ta.</b>


- 10 năm( từ
1994-2003) tăng dân số là
1,62% tương đương 1,3


triệu người/ năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đói


Suy dinh
dưỡng


Đơng con <sub>Thiếu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1985</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
<b>110</b>
<b>120</b>
<b>130</b>
<b>140</b>
<b>150</b>
<b>160</b>
<b>90</b>
<b>Năm </b>


Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương
thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990


<b>Năm 1975=100%</b>


<b>%</b>


<b>1990</b>
<b>1975</b> <b>1980</b>



• Lương thực: Tăng từ 100% lên trên
110%


• Gia tăng dân số tự nhiên:Tăng từ 100%
lên gần 160%


• So sánh gia tăng lương thực với gia tăng
dân số: Cả lương thực và dân số đều tăng
nhưng lương thực tăng khơng kịp với đà
tăng dân số.


• Bình quân lương thực đầu người: Giảm
từ 100% xuống 80%


• Nguyên nhân BQLTĐN sụt giảm: Do
dân số tăng nhanh hơn lương thực


• Biện pháp: Giảm tốc độ tăng dân số ,
tăng sản lượng lương thực.


<b>Gia tăng dân số tự nhiên</b>
<b>Sản lượng lương thực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Năm</b> <b>Dân số </b>
<b>(triệu người)</b>


<b>Diện tích rừng </b>
<b>( triệu ha )</b>



<b>1980</b> <b>360</b> <b>240,2</b>


<b>1990</b> <b>442</b> <b>208,6</b>


Đọc bảng số liệu dưới đây , nhận xét về tương quan giữa dân số và
diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Sức </b>
<b>ép </b>
<b>dân </b>
<b>số</b>


<b>Đất bị xói mịn, bạc màu</b>


<b>Rừng suy giảm</b>


<b>Khống sản bị khai thác cạn </b>
<b>kiệt</b>


<b>Nước bị ơ nhiễm, giảm chất </b>
<b>lượng</b>


<b>Ơ nhiễm khơng khí</b>


<b>Suy </b>
<b>giảm, </b>
<b>cạn kiệt </b>
<b>tài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Một số hình ảnh về sức ép dân số tới chât lượng cuộc sống</b>



<b>Đông con</b>


<b>Thiếu chỗ </b>
<b>ở</b>


<b>Thiếu </b>
<b>nước sạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Sơ đồ mối quan hệ giữa gia tăng dân số với chất lượng cuộc sống :</b>


<b>Dân số tăng nhanh</b>


<b>Thừa lao động, thiếu việc làm </b>
<b>Thất nghiệp nhiều</b>


<b>Nghèo đói, mù chữ, xã hội </b>
<b>phân hóa giàu nghèo</b>


<b>Tệ nạn xã hội phát triển. </b>
<b>Trật tự an ninh rối loạn</b>
<b>Kinh tế, văn hóa kém phát triển</b>


<b>Năng suất lao động giảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chọn ý </b>
<b>đúng nhất</b>


<b>b</b>



<b>c</b>


<b>d</b> <b><sub>Cả ba ý trên</sub></b>


<b>Thường xuyên xảy ra thiên tai</b>
<b>Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu</b>


<b>Tốc độ tăng dân số nhanh hơn mức tăng lương thực</b>


<b>a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Sức ép dân số đới nóng tác động đến nguồn </b>
<b>tài nguyên thiên nhiên ,thể hiện ở :</b>


<b>Chọn ý đúng</b>


<b>a</b>


<b>b</b>


<b>c</b>


<b>d</b>


<b>Đất trồng ngày càng bị bạc màu , thoái hoá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

BÀI TẬP



<b>Câu 1: Phân tích sơ đồ dưới đây để thấy hậu quả của việc </b>
<b>gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng:</b>



<b>Dân số tăng nhanh</b>


<b>Tác động tiêu cực tới tài </b>
<b>nguyên, môi trường</b>


<b>Kinh tế chậm </b>
<b>phát triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×