Tải bản đầy đủ (.docx) (105 trang)

kế hoạch tuần 4 tuổi c2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.78 KB, 105 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON</b>
Thời gian thực hiện: 3 tuần.


Từ ngày 06 tháng 9 năm 2017 đến ngày 22 tháng 9 năm 2017.
<b>I. MỞ CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON</b>


<b>1. CHUẨN BỊ CHO CHỦ ĐỀ MỚI “TRƯỜNG MẦM NON”</b>


Bài hát : - Dạy hát: Vườn trường mùa thu; Em đi mẫu giáo; Ngày vui của bé; Trường chúng cháu là trường mầm non; Bàn
tay cô giáo;


<b>- Truyện: Món q của cơ giáo. Đom đóm tìm bạn; Bàn tay cơ giáo;Bạn mới; </b>
<b>- Thơ: Bàn tay cô giáo.</b>


<b>- Đồng dao ca dao: Nu na nu nống; Con công hay múa; Nghé ọ, nghé ọ; Kéo cưa lừa xẻ.…Các tranh ảnh về trường mầm</b>
non.


<b>- Các nguyên liệu: vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tơng, rơm, rạ, hột, hạt</b>
<b>2. MỞ CHỦ ĐỀ:</b>


- Cho trẻ nghe một số bài hát : trường chúng cháu là trường mầm mầm non, mầm non mừng hội, vườn trường mùa thu, vui
đến trường.


- Cô hỏi trẻ trong các bài hát các con vừa được nghe các con có thuộc bài hát nào khơng?
- Cho trẻ hát một số bài hát mà trẻ thuộc: "Trường chúng cháu là trường mầm non" .
- Con có cảm nhận gì về những bài hát này?


- Các con nhìn xem hơm nay lớp mình có gì mới? ( Tranh ảnh về các bạn của lớp, các bạn mới, đồ dùng đồ chơi mới
- Chúng mình biết gì về trường, lớp mầm non của chúng mình?


- Để biết được trong trường mầm non chúng ta có những hoạt động gì, và những niềm vui của các bé nhân ngày khai giảng


như thế nào, cơ cùng chúng mình tìm hiểu, khám phá chủ đề trường mầm non nhé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:</b>
- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đối với bé trai:


+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm - 119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đối với bé gái:
+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.


+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.


<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh.</b>
<b>- MT 3: Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động.</b>


<b>- MT6: Trẻ có thể kiểm sốt được các vận động bò</b>


<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt trong một số hoạt động</b>


<b>- MT13: Trẻ nhận được một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.</b>
<b>- MT 16: Trẻ có thể tập làm 1 số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.</b>


<b>- MT 17: Trẻ có một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống</b>
<b>- MT 18: Trẻ biết một số hành vi văn minh.</b>


<b>- MT 19: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định.</b>


<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số đồ dùng trong sinh hoạt.</b>
<b>- MT 31: Trẻ biết Phân loại đồ dùng, đồ chơi.</b>



<b>- MT 36: Trẻ nhận biết chữ số, số lượng. Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.</b>
<b>- MT 40: Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại </b>


<b>- MT 48: Trẻ nhận biết về trường mầm non, cộng đồng</b>


<b>- MT 61: Sử dụng được các từ như: “mời cô” “mời bạn” “xin phép” “thưa” “dạ” “vâng”…phù hợp với tình huống </b>
<b>- MT 70: Trẻ biết tự chọn đồ chơi và chơi theo ý thích.</b>


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh.</b>
<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.</b>


<b>- MT 77: Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình.</b>
<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép</b>


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt , điệu bộ...</b>
<b>III. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MÂM NON</b>


<b>Chủ đề</b>
<b>nhánh</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động</b> <b>Ghi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Chủ</b></i> <i><b>đề</b></i>
<i><b>nhánh</b></i>


<i><b>1:Ngày hội</b></i>
<i><b>đến trường</b></i>
<i> ( từ ngày 06</i>
<i>– 08/09/2017</i>



<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:
+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ trên
biểu đồ tăng trưởng.


- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.


+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>


- Thông báo khám
sức khỏe tới tất cả
các bặc phụ huynh
(Dự kiến ngày


15/09/2017)
- Tập cho trẻ ăn
được nhiều món ăn
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử </b>
động bàn tay, ngón tay, phối hợp
tay mắt trong một số hoạt động


<b>- MT13: Trẻ nhận được một số </b>
món ăn, thực phẩm thơng thường
và ích lợi của chúng đối với sức
khỏe.


<b>- MT 16: Trẻ có thể tập làm 1 số </b>
việc tự phục vụ trong sinh hoạt.


+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Lắp ghép hình.


- Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối
- Xé, cắt đường thẳng


- Tơ, vẽ hình.
- Biết tết sợi đơi



- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
- Nhận biết một số thực phẩm
thơng thường trong các nhóm
thực phẩm (Trên tháp dinh
dưỡng.)


- Nhận biết dạng chế biến đơn
giản của một số thực phẩm,món
ăn


- Nhận biết các bữa ăn trong ngày
và ích lợi của việc ăn uống đủ
lượng và đủ chất


- Nhận biết sự liên quan giữa ăn
uống với bệnh tật (Ỉa chảy, sâu
răng, suy dinh dương, béo phì...)
- Tập đánh răng, lau mặt.Rèn
luyện thao tác rửa tay bằng xà
phòng.


- Tự thay quần áo khi ướt, bẩn
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
<b>- Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn </b>


- Hoạt động góc: góc
xây dựng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- MT 17: Trẻ có một số thói quen,</b>


hành vi tốt trong ăn uống


<b>- MT 18: Trẻ biết một số hành vi </b>
văn minh.


<b>- MT 19: Trẻ biết đi vệ sinh đúng</b>
nơi qui định.


<b>- MT 36: Trẻ nhận biết chữ số, số</b>
lượng. Trẻ biết đếm trên đối
tượng trong phạm vi 10.


<b>- MT 61: Sử dụng được các từ như: </b>
“mời cô” “mời bạn” “xin phép” “thưa”
“dạ” “vâng”…phù hợp với tình huống
<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc </b>
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ,
qua tranh ảnh.


<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số </b>


gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn
- Mời cô, mời bạn trong khi ăn, ăn
từ tốn, nhai kỹ


- Ăn rau và nhiều loại thức ăn
khác nhau.


- Khơng ăn thức ăn có mùi ôi, hoa


quả lạ...


- Không tự ý uống thuốc.


- Thực hiện một số hành vi văn
minh, lịch sự biết che miệng khi
ho, hắt hơi, ngáp.


- Đi vệ sinh đúng nơi quy định,
biết sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng
cách;


- Đếm trên đối tượng trong phạm
vi 10 và đếm theo khả năng


- Chữ số, số lượng và số thứ tự
trong phạm vi 5


- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ
phép


- Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, tranh ảnh.


- Hoạt động ăn


- Hoạt động đón trả
trẻ, nêu gương, hoạt


động chơi, hoạt động
học.


- Hoạt động đón trả
trẻ, nêu gương, hoạt
động học.


- Hoạt động học


- Hoạt động ăn, hoạt
động góc, hoạt động
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên.


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, </b>
lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình
cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói, trị chơi, hát, vận động, vẽ,
nặn, xếp hình.


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.


- Hoạt động học



- Hoạt động học


2 <b>Chủ</b> <b>đề</b>


<b>nhánh 2:</b>
<b>Trường</b>
<b>mầm non</b>
<b>của bé.</b>


<i>( từ ngày </i>
<i>11-15/09/2017</i>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:


+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>


đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ trên
biểu đồ tăng trưởng.


- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


<i><b>* Động tác phát triển hô hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào


- Thông báo khám
sức khỏe tới tất cả
các bặc phụ huynh


(Dự kiến ngày
15/09/2017)
- Tập cho trẻ ăn
được nhiều món ăn
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- MT6: Trẻ có thể kiểm sốt được</b>
các vận động bị


<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử </b>
động bàn tay, ngón tay, phối hợp
tay mắt trong một số hoạt động


<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số</b>
đồ dùng trong sinh hoạt.


nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.



+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 -
4m


- Bị dích dắc qua 5 điểm


- Bò chui qua cổng, ống dài 1,2 x
0,6m


- Lắp ghép hình.


- Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối
- Xé, cắt đường thẳng


- Tơ, vẽ hình.
- Biết tết sợi đôi


- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
- Đặc điểm công dụng và chất liệu
của các đồ dùng thông thường
trong sinh hoạt hàng ngày.


- Nhận ra đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 1 hoặc 2 đồ
dùng.


- Hoạt động học



- Hoạt động góc,
hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- MT 40: Trẻ nhận ra quy tắc sắp</b>
xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao
chép lại


<b>- MT 48: Trẻ nhận biết về trường</b>
mầm non, cộng đồng


<b>- MT 70: Trẻ biết tự chọn đồ chơi</b>
và chơi theo ý thích.


<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, </b>
xin lỗi, chào hỏi lễ phép


- Xếp những đồ dùng đó vào một
nhóm và gọi tên theo cơng dụng
hoặc chất liệu.


- So sánh, phát hiện quy tăc sắp
xếp và sắp xếp theo quy tắc.


- Tên, địa chỉ của trường lớp. Tên
và công việc của cô giáo và các cô
bác ở trường.


- Họ tên và một vài đặc điểm của
các bạn, các hoạt động của trẻ ở


trường.


- Chọn các trị chơi, đồ chơi mà
trẻ thích để chơi


- Sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép


- Hoạt động học


- Hoạt động đón và
trả trẻ,nêu gương


- Hoạt động đón trẻ,
trả trẻ


- Hoạt động đón trẻ,
hoạt động học


3 <b>Chủ</b> <b>đề</b>


<b>nhánh 2: </b>
<b>Lớp mẫu</b>
<b>giáo 4 tuôi</b>
<b>của bé.</b>


<i>( từ ngày </i>
<i>18-22/09/2017</i>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>


<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:


+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.


- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ trên
biểu đồ tăng trưởng.


- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


<b>- MT 3: Giữ được thăng bằng cơ </b>
thể khi thực hiện vận động.



<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.


+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối,
đi lùi.


- Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch
kẻ thẳng trên sàn.


- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu
lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo
vật chuẩn


- Thể dục sang


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số</b>
đồ dùng trong sinh hoạt.


<b>- MT 31: Trẻ biết Phân loại đồ</b>
dùng, đồ chơi.


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc </b>
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ,
qua tranh ảnh.


<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số </b>
cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên.



<b>- MT 77: Trẻ thực hiện được một </b>
số quy định ở lớp và gia đình.


- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m
- Đặc điểm công dụng và chất liệu
của các đồ dùng thông thường
trong sinh hoạt hàng ngày.


- Nhận ra đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 1 hoặc 2 đồ
dùng.


- Xếp những đồ dùng đó vào một
nhóm và gọi tên theo công dụng
hoặc chất liệu.


- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo
1-2 dấu hiệu như công dụng, chất
liệu,...


- So sánh sự khác nhau và giống
nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi
theo 1-2 dấu hiệu..


- Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, tranh ảnh.


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình


cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói, trị chơi, hát, vận động, vẽ,
nặn, xếp hình.


- Một số quy định ở lớp, gia đinh,
nơi công cộng ( để đồ dùng, đồ
chơi đúng chỗ ; trật tự khi ăn, khi


- Hoạt động góc,
hoạt động học


- Hoạt động học,
hoạt động ngồi trời


- Hoạt động học,
hoạt động góc, hoạt
động ngồi trời.


- Hoạt động đón trẻ,
hoạt học, hoạt động
góc, hoạt động ngồi
trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, </b>
xin lỗi, chào hỏi lễ phép


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, </b>
lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...



ngủ ; đi bên phải lề đường..)
- Sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.


- Hoạt động học


- Hoạt động học


<b> KẾ HOẠCH TUẦN 1</b>


<b>Chủ đề nhánh: Ngày hội đến trường</b>


Thời gian thực hiện: 1 tuần, từ ngày 06/09 – 08/09/2017
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>1. Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh</b>


- Đón trẻ vào lớp , trị chuyện với phụ huynh về đặc điểm tâm sinh lí của trẻ, những thói quen
của trẻ ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Kiểm tra tư trang của trẻ.


- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
<b>2. Thể dục sáng: </b>


<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>
<b>*.Trọng động:</b>


- Hô hấp : Thổi nơ bay


- Tay vai : Tay đưa ngang lên cao


- Chân : Đứng đưa một chân lên trước, lên cao.
- Bụng: Đứng nghiêng người sang hai bên
- Bật: Bật luân phiên chân trước, chân sau.
<i><b>*. Hồi tĩnh: : Đi lại xung quanh sân nhẹ nhàng.</b></i>
3. Điểm danh trẻ tới lớp.


<i><b>Hoạt động học </b></i> Khai giảng KPKH:


Trò chuyện về
trường mầm non của


LQVT:
Phân loại
nhóm đồ


chơi có màu
sắc, hình
dáng, kích
thước khác


Âm nhạc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


nhau.


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


- Góc học tâp: + Vẽ đường đi tới trường, vẽ mặt trời, tô màu theo tranh
+ Xé dán bông hoa tặng bạn


+ Nặn đồ chơi trong lớp
<i><b>* Góc học tập - sách :</b></i>


+ Xem sách, tranh theo chủ đề trường , lớp mẫu giáo , làm sách về trường mầm non của bé
- Góc nghệ thuật: +Vẽ đường đi đến trường.Vẽ mặt trời, tô màu tranh.


+Xé dán bông hoa tặng bạn.
+ Nặn đồ chơi trong lớp.


<i><b>- Góc xây dựng: Xây dựng trường mầm non. Xây hàng rào vườn trường.</b></i>
<i><b>- Góc phân vai: Chơi đóng vai cơ giáo. Bác cấp dưỡng.</b></i>



<i><b>*Góc âm nhạc: Hát, múa biểu diễn các bài hát về trường mầm non- Nghe nhạc.</b></i>
<i><b>Chơi ngồi trời</b></i> 1.HĐ có mục đích:


- Trị chuyện về các khu vực, những hoạt động, quy định trong lớp học của bé.
- Làm cặp sách, hát, biểu diễn văn nghệ theo chủ đề.


<i><b>2.Chơi vận động:</b></i>
+ Đuổi bắt.


+ Nhảy vào nhảy ra.
- Chơi trò chơi dân gian.
<i><b>3. Chơi tự do</b></i>


- Chơi với cát, nước.
- Vẽ hình trên cát.
- Vật chìm, vật nổi.


<i><b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b></i> - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh lau miệng sau khi ăn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


+ Cho trẻ kể lại những điều mà trẻ đã quan sát được về trường mình
+ Trị chuyện với trẻ về các hoạt động, công việc của cô, bác trong trường.


+ Cùng trẻ trò chuyện về trường Mầm non .


+ Nghe đọc thơ, kể chuyện, ôn lại bài hát “Vui đến trường” ôn thơ “ Bạn mới đến trường” “Cô
giáo của em” kể truyện: Đôi bạn tốt


+ Hoạt động góc theo ý thích
+ Biểu diễn văn nghệ .


<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong
ngày.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 2</b>


<b>Chủ đề nhánh 2: “ Trường mầm non của bé”</b>
<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 11/09 Đến ngày 15/09/2017</b></i>
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>2. Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh</b>


- Đón trẻ vào lớp , trị chuyện với phụ huynh về đặc điểm tâm sinh lí của trẻ, những thói quen
của trẻ ở nhà.



- Trị chuyện làm quen với trẻ giúp trẻ quen dần với cô giáo và các bạn. Hướng dẫn trẻ cất đồ
dùng cá nhân đúng nơi quy định.


- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới Chủ đề “ Trường Mầm Non”


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Đàm thoại, cho trẻ kể về Trường,Lớp Mầm non.
- Điểm danh trẻ tới lớp.


<b>Thể dục sáng:( tập kết hợp với bài hát: Chào ngày mới)</b>
<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>


<b>*.Trọng động:</b>


- Hô hấp : Thổi nơ bay


- Tay vai : Tay đưa ngang lên cao
- Chân : Ngồi khuỵu gối.


- Bụng : Đứng nghiêng người sang hai bên
- Bật : Bật liên tục tại chỗ


<i><b>*. Hồi tĩnh: : Đi lại xung quanh sân nhẹ nhàng.</b></i>
<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>VĐCB: Bật liên</b>



tục vào vòng.


<b>Văn học: Thơ :</b>
Bé đến trường.


<b>KPKH: Trị chuyện </b>
tìm hiểu về trường
mầm non Tràng An


<b>Tạo hình:</b>
Vẽ hoa trong
vườn trường


<b>Kĩ năng sống:</b>
Dạy trẻ kĩ năng
giao tiếp: Dạy trẻ
chào hỏi, lễ phép
với người lớn tuổi
và bạn bè.


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b> - Góc phân vai: Chơi gia đình; Cửa hàng bán đồ chơi.</b></i>


<i><b>- Góc xây dựng: Xây trường Mầm non, xây vườn trường, lắp ghép đồ chơi, xếp đường tới </b></i>
trường…v..v.


<i><b>- Góc Nghệ thuật: Vẽ và tơ màu đường tới trường. Cắt dán, trang trí giá đựng đồ chơi. </b></i>


<i><b>- Góc thiên nhiên: Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b></i>


<i><b>- Góc sách truyện: Xem truyện tranh, kể chuyện theo tranh về trường Mầm non. Chơi với chữ</b></i>
cái và số….v…v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Dạo chơi và trò chuyện về thời tiết trong ngày.
- Dạo chơi, quan sát vườn hoa trong sân trường.
- Trò chuyện về trường mầm non


<i><b>2.Trò chơi vận động</b></i>


- Trò chơi dân gian: Cướp cờ, Lộn Cầu Vồng…v.v.
- Ai ra khỏi hàng? …v.v.


<i><b>3. Chơi tự do</b></i>


- Chơi với đồ chơi ngoài trời


<i><b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b></i> - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>



- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.


Ôn kĩ năng tự phục vụ (cất bàn ghế, lau bàn ghế....)
- Ôn các bài thơ, bài hát đã học trong.


- Hoạt động góc theo ý thích.
- Nêu gương


<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- Biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 3</b>


<b>Chủ đề nhánh 3: “Lớp mẫu giáo 4 tuổi của bé”.</b>
<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 18/9 Đến ngày 22/9/2017</b></i>
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>1.Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh;</b>


- Đón trẻ, trị chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ..
Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc



- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “Lớp học của bé”.
- Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề.


* Điểm danh.
<b>2.Thể dục sáng:</b>


<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>
<b>*.Trọng động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Chân : 1
- Bụng : 4
- Bật : 1


<i><b>*.Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hoà.</b></i>
<i><b>Hoạt động học </b></i> VĐCB: Bị bằng


bàn tay bàn
chân.


TCVĐ: Tung
bóng


LQVTP VĂN
HỌC: Truyện “
Người bạn tốt”



KPKH: Trò chuyện
về lớp mẫu giáo 4
tuổi của bé.


LQVT: Đếm
các số đồ
dùng. Đồ
chơi trong
lớp ( Một và
nhiều)


Âm nhạc: Hát, vận
động “ Trường
chúng cháu đây là
trường mầm non”.


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b>- Góc phân vai: Chơi đóng vai cơ giáo trong trị chơi lớp học.</b></i>


<i><b>- Góc xây dựng: Xây dựng lớp học, hàng rào, vườn trường, lắp ghép đồ chơi, xây đường đến </b></i>
trường.


<i><b>- Góc học tâp: sách tranh theo chủ đề lớp học của bé, kể chuyện theo tranh.</b></i>
<i><b>- Góc Nhệ thuật: Vẽ đường đi đến lớp, tô màu theo tranh.</b></i>


<i><b>- Góc thiên nhiên: Tưới nước chăm sóc cây cảnh.</b></i>
<i><b>Chơi ngồi trời</b></i> <i><b>1.Hoạt động có chủ đích</b></i>



- Đi dạo quan sát sân trường.Thời tiết thiên nhiên mùa thu.
- Nhặt hoa lá về làm đồ chơi.


2.Trò chơi vận động


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- HĐTC: Vẽ tự do trên sân..


<i><b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b></i> - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


- Ơn lại các bài buổi sáng


- Ơn bài hát: “Em đi mẫu giáo”.Ôn truyện “Người bạn thân”
- Chơi ở các góc: Chơi tự do theo ý thích.


- Biểu diễn văn nghệ, nêu gương.
<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)



- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I. ĐÓNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MẦM NON .
- Cho trẻ hát bài “ Ngày vui của bé ”.


- Hỏi bài hát nói về gì?
- Các con vừa học chủ đề gì?


- Trong các chủ đề đó con thích nhất chủ đề nào?


- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề này.


- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung về chủ đề Trường mầm non.. không.
- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch… về chủ đè Trường mầm non..


- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề trường mầm non..
- Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới.


<i>Tràng An, ngày tháng năm 2017</i>


<b>TÊN CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN</b>
Thời gian thực hiện: 4 tuần.


Từ ngày 25 tháng 9 năm 2017 đến ngày 20 tháng 10 năm 2017.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. MỞ CHỦ ĐỀ: BẢN THÂM</b>


<b>1. CHUẨN BỊ CHO CHỦ ĐỀ MỚI “BẢN THÂN”</b>



- Bài hát “Tóm đợc rồi”, “Tay thơm tay ngoan”, “Mời ban ăn”, “ Nào chúng ta cùng tập thể dục”


- “Truyện Mỗi người một việc; Gấu con bị đau răng; Câu truyện của tay phải tay trái; Thỏ trắng biết lỗi.
- Thơ; “Xoè tay”,” Tay ngoan”; “ Đôi tay bé”; “ Đôi mắt của em”; “ Cái lưỡi”..


Ca dao - đồng dao về chủ đề bản thân. - Câu đố về các chủ đề bản thân.
- Các tranh ảnh về.chủ đề bản thân


- Các nguyên liệu: vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tơng, rơm, rạ, hột, hạt…
<b>2. MỞ CHỦ ĐỀ:</b>


Cho trẻ hát bài “Tay thơm tay ngoan”.
- Bài hát này nói về gì ?


- Các con nhìn xem hơm nay lớp mình có gì mới? (ảnh, tranh về Bản thân ).
- Ai nhận xét về bức tranh này?


- Về đặc điểm hình dáng của bé: mát mũi miệng đấu tóc các bộ phận trên cơ thể bé? , …


- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá về các bộ phận và chức năng của các bộ phận cơ thể nhé!
<b>II. MỤC TIÊU: </b>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:</b>
- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đối với bé trai:


+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm - 119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đối với bé gái:
+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.



+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.


<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh.</b>
<b>- MT 3: Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động.</b>


<b>- MT6: Trẻ có thể kiểm sốt được các vận động bò</b>


<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt trong một số hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- MT 17: Trẻ có một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống</b>
<b>- MT 18: Trẻ biết một số hành vi văn minh.</b>


<b>- MT 19: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định.</b>


<b>- MT 20: Trẻ biết một số nguy cơ không an tồn. Và phịng tránh.</b>


<b>- MT 29: Trẻ biết được chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể</b>
<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số đồ dùng trong sinh hoạt.</b>


<b>- MT 31: Trẻ biết Phân loại đồ dùng, đồ chơi.</b>


<b>- MT 36: Trẻ nhận biết chữ số, số lượng. Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 5.</b>
<b>- MT 40: Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại </b>


<b>- MT 68: Trẻ nhận biết về bản thân, tên bố, mẹ.</b>


<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé thích, khơng thích,những việc gì bé có thể làm được.</b>


<b>- MT 61: Sử dụng được các từ như: “mời cô” “mời bạn” “xin phép” “thưa” “dạ” “vâng”…phù hợp với tình huống </b>


- MT 68: Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của banr thân


<b>- MT 70: Trẻ biết tự chọn đồ chơi và chơi theo ý thích.</b>


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh.</b>
<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.</b>


<b>- MT 77: Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình.</b>
<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép</b>


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt , điệu bộ...</b>


<b>III. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>nhánh</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>


<i><b>Chủ</b></i> <i><b>đề</b></i>


<i><b>nhánh 1:Tôi</b></i>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>


- Trẻ phải được khám sức khoẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>là ai</b></i>


<i> ( từ ngày 25</i>
<i>– 29/09/2017</i>


<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:
+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử


dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.


được nhiều món ăn
khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử </b>
động bàn tay, ngón tay, phối hợp
tay mắt trong một số hoạt động


<b>- MT13: Trẻ nhận được một số </b>
món ăn, thực phẩm thơng thường
và ích lợi của chúng đối với sức
khỏe.


<b>- MT 16: Trẻ có thể tập làm 1 số </b>
việc tự phục vụ trong sinh hoạt.


<b>- MT 17: Trẻ có một số thói quen,</b>


+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Lắp ghép hình.


- Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối
- Xé, cắt đường thẳng


- Tơ, vẽ hình.
- Biết tết sợi đơi


- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
- Nhận biết một số thực phẩm
thông thường trong các nhóm
thực phẩm (Trên tháp dinh


dưỡng.)


- Nhận biết dạng chế biến đơn
giản của một số thực phẩm,món
ăn


- Nhận biết các bữa ăn trong ngày
và ích lợi của việc ăn uống đủ
lượng và đủ chất


- Nhận biết sự liên quan giữa ăn
uống với bệnh tật (Ỉa chảy, sâu
răng, suy dinh dương, béo phì...)
- Tập đánh răng, lau mặt.Rèn
luyện thao tác rửa tay bằng xà
phòng.


- Tự thay quần áo khi ướt, bẩn
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
<b>- Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn </b>
gàng, khơng rơi vãi, đổ thức ăn


- Hoạt động góc
+ Trẻ xếp trường,
đường tới trường.
+ Trẻ vẽ và tô màu
đèn ông sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hành vi tốt trong ăn uống



<b>- MT 18: Trẻ biết một số hành vi </b>
văn minh.


<b>- MT 19: Trẻ biết đi vệ sinh đúng</b>
nơi qui định.


<b>- MT 36: Trẻ nhận biết chữ số, số</b>
lượng. Trẻ biết đếm trên đối
tượng trong phạm vi 10.


<b>- MT 61: Sử dụng được các từ như: </b>
“mời cô” “mời bạn” “xin phép” “thưa”
“dạ” “vâng”…phù hợp với tình huống
<b>- MT 68: Trẻ nhận biết về bản</b>
thân, tên bố, mẹ.


<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>
thích, khơng thích,những việc gì
bé có thể làm được.


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc </b>
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ,


- Mời cơ, mời bạn trong khi ăn, ăn
từ tốn, nhai kỹ


- Ăn rau và nhiều loại thức ăn
khác nhau.



- Không ăn thức ăn có mùi ơi, hoa
quả lạ...


- Khơng tự ý uống thuốc.


- Thực hiện một số hành vi văn
minh, lịch sự biết che miệng khi
ho, hắt hơi, ngáp.


- Đi vệ sinh đúng nơi quy định,
biết sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng
cách;


- Đếm trên đối tượng trong phạm
vi 10 và đếm theo khả năng


- Chữ số, số lượng và số thứ tự
trong phạm vi 5


- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ
phép


- Tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố mẹ


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận,



- Hoạt động ăn
+ Trẻ biết rửa tay
trước khi ăn.


+ Trẻ biết mời cô và
bạn trước khi ăn


- Hoạt động đón trả
trẻ, nêu gương, hoạt
động chơi, hoạt động
học.


- Hoạt động đón trả
trẻ, nêu gương, hoạt
động học.


- Hoạt động học


- Hoạt động ăn, hoạt
động góc, hoạt động
học


- Hoạt động đón trả
trẻ, hoạt động học
+ Trẻ nói được tên
của mình và bố mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

qua tranh ảnh.


<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số </b>


cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên.


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, </b>
lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...


ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, tranh ảnh.


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình
cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói, trị chơi, hát, vận động, vẽ,
nặn, xếp hình.


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.


+ Trẻ thể hiện được
cảm xúc


- Hoạt động học


- Hoạt động học
+ Trẻ hát đúng giai
điệu bài hát" Mừng
sinh nhật"


+ Trẻ thể hiện cảm


xúc tình cảm qua bài
hát.


2 <b>Chủ</b> <b>đề</b>


<b>nhánh 2: Lễ</b>
<b>hội mùa thu</b>
<i>( từ ngày </i>
<i>02-06/10/2017</i>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:


+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.



- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>


- Tập cho trẻ ăn
được nhiều món ăn
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>MT 10 :Trẻ có thể dùng sức mạnh</b></i>
để thực hiện các vận động bật
nhảy


<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử </b>
động bàn tay, ngón tay, phối hợp
tay mắt trong một số hoạt động


<i><b>cơ:</b></i>
<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước


sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Bật liên tục về phía trước
- Bật xa 35 - 40 cm


- Bật nhảy từ trên cao xuống (cao
30-35 cm)


- Bật tách chân, khép chân qua 5 ô
- Bật qua vật cản cao 10-15cm


- Nhảy lị cị 3 m


- Lắp ghép hình.


- Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối
- Xé, cắt đường thẳng


- Tô, vẽ hình.
- Biết tết sợi đơi


- Hoạt động học
+ Trẻ thực hiện bài
tập bật liên tục vào
vòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số</b>
đồ dùng trong sinh hoạt.


<b>- MT 40: Trẻ nhận ra quy tắc sắp</b>
xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao
chép lại


<b>- MT 68: Trẻ nhận biết về bản</b>
thân, tên bố, mẹ.


<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>
thích, khơng thích,những việc gì
bé có thể làm được.


<b>- MT 70: Trẻ biết tự chọn đồ chơi</b>


và chơi theo ý thích.


<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, </b>
xin lỗi, chào hỏi lễ phép


- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
- Đặc điểm công dụng và chất liệu
của các đồ dùng thông thường
trong sinh hoạt hàng ngày.


- Nhận ra đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 1 hoặc 2 đồ
dùng.


- Xếp những đồ dùng đó vào một
nhóm và gọi tên theo cơng dụng
hoặc chất liệu.


- So sánh, phát hiện quy tăc sắp
xếp và sắp xếp theo quy tắc.


- Tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố mẹ


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Chọn các trò chơi, đồ chơi mà
trẻ thích để chơi


- Sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép



- Hoạt động học


- Hoạt động học


- Hoạt động đón và
trả trẻ, họat động
học


- Hoạt động đón trẻ,
trả trẻ


- Hoạt động đón trẻ,
hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>nhánh 3: </b>
<b>Cơ thể bé.</b>
<i>( từ ngày </i>
<i>09-13/10/2017</i>


<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:
+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển


bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên


đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


sức khỏe tới tất cả
các bặc phụ huynh.
- Có kế hoạch cho
trẻ suy dinh dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- MT 3: Giữ được thăng bằng cơ </b>
thể khi thực hiện vận động.


<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số</b>
đồ dùng trong sinh hoạt.


<b>- MT 31: Trẻ biết Phân loại đồ</b>
dùng, đồ chơi.


<b>- MT 68: Trẻ nhận biết về bản</b>
thân, tên bố, mẹ.



<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối,
đi lùi.


- Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch
kẻ thẳng trên sàn.


- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu
lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo
vật chuẩn


- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m
- Đặc điểm công dụng và chất liệu
của các đồ dùng thông thường
trong sinh hoạt hàng ngày.


- Nhận ra đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 1 hoặc 2 đồ
dùng.


- Xếp những đồ dùng đó vào một
nhóm và gọi tên theo cơng dụng
hoặc chất liệu.


- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo


1-2 dấu hiệu như công dụng, chất
liệu,...


- So sánh sự khác nhau và giống
nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi
theo 1-2 dấu hiệu..


- Tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố mẹ


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Hoạt động học


- Hoạt động góc,
hoạt động học


- Hoạt động học,
hoạt động ngồi trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thích, khơng thích,những việc gì
bé có thể làm được.


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc </b>
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ,
qua tranh ảnh.


<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số </b>
cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức


giận, ngạc nhiên.


<b>- MT 77: Trẻ thực hiện được một </b>
số quy định ở lớp và gia đình.


<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, </b>
xin lỗi, chào hỏi lễ phép


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, </b>
lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...


- Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, tranh ảnh.


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình
cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói, trị chơi, hát, vận động, vẽ,
nặn, xếp hình.


- Một số quy định ở lớp, gia đinh,
nơi công cộng ( để đồ dùng, đồ
chơi đúng chỗ ; trật tự khi ăn, khi
ngủ ; đi bên phải lề đường..)
- Sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể


hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.


động ngồi trời.


- Hoạt động đón trẻ,
hoạt học, hoạt động
góc, hoạt động ngồi
trời


- Hoạt động hoạt


- Hoạt động học


- Hoạt động học


<b>4</b>


<b>Chủ</b> <b>đề</b>


<b>nhánh 4: Tơi</b>
<b>cần gì lớn lên</b>


<b>và</b> <b>khỏe</b>


<b>mạnh .</b>


<i>( từ ngày </i>


<b>16-- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>


<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:
+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg


- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>20/10/2017</i> + Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


<b>- MT 3: Giữ được thăng bằng cơ </b>


<i><b>* Động tác phát triển hô hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử


dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.



- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối,


- Thể dục sang


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thể khi thực hiện vận động.


<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số</b>
đồ dùng trong sinh hoạt.


<b>- MT 31: Trẻ biết Phân loại đồ</b>
dùng, đồ chơi.


<b>- MT 68: Trẻ nhận biết về bản</b>
thân, tên bố, mẹ.


<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>
thích, khơng thích,những việc gì
bé có thể làm được.


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc </b>
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ,


đi lùi.


- Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch
kẻ thẳng trên sàn.


- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu
lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo


vật chuẩn


- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m
- Đặc điểm công dụng và chất liệu
của các đồ dùng thông thường
trong sinh hoạt hàng ngày.


- Nhận ra đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 1 hoặc 2 đồ
dùng.


- Xếp những đồ dùng đó vào một
nhóm và gọi tên theo cơng dụng
hoặc chất liệu.


- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo
1-2 dấu hiệu như công dụng, chất
liệu,...


- So sánh sự khác nhau và giống
nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi
theo 1-2 dấu hiệu..


- Tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố mẹ


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận,


ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ,


- Hoạt động góc,
hoạt động học


- Hoạt động học,
hoạt động ngoài trời


- Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

qua tranh ảnh.


<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số </b>
cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên.


<b>- MT 77: Trẻ thực hiện được một </b>
số quy định ở lớp và gia đình.


<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, </b>
xin lỗi, chào hỏi lễ phép


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, </b>
lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...


giọng nói, tranh ảnh.


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình


cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói, trị chơi, hát, vận động, vẽ,
nặn, xếp hình.


- Một số quy định ở lớp, gia đinh,
nơi công cộng ( để đồ dùng, đồ
chơi đúng chỗ ; trật tự khi ăn, khi
ngủ ; đi bên phải lề đường..)
- Sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.


- Hoạt động hoạt


- Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 4</b>
<b>Chủ đề nhánh: Tôi là ai</b>


Thời gian thực hiện: 1 tuần, từ ngày 25/09 – 29/09/2017
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>1. Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh</b>



- Đón trẻ vào lớp , trò chuyện với phụ huynh về đặc điểm tâm sinh lí của trẻ, những thói quen
của trẻ ở nhà.


- Trò chuyện với trẻ về đặc điểm, sở thích của bản thân trẻ và các bạn.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi trong lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>
<b>*.Trọng động:- Tập bài tập thể dục sáng.</b>


<i><b>*. Hồi tĩnh: : Đi lại xung quanh sân nhẹ nhàng.</b></i>
3. Điểm danh trẻ tới lớp.


<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>Thể dục: VĐCB</b>
<i>“Đập bóng </i>
xuống sàn và bắt
bóng”


<b>TCVĐ: Đơi bạn.</b>


<b>Văn học: Thơ: </b>
“ Đơi mắt của
em”.


<b>KPKH</b>:" Họ tên,


tuổi giới tính. Đặc


điểm bên ngồi,
sở thích của bản
thân"


<b>Tạo hình :</b>
<i><b>"Vẽ tô mầu</b></i>
bức tranh "


<b>Kĩ năng sống:</b>
Dạy trẻ kĩ năng tự
bảo vệ bản thân,
dạy trẻ khơng chơi
những đồ có thể
gây nguy hiểm


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


- Góc học tâp: Xem truyện, tranh, kể chuyện theo tranh về chủ đề “Bản thân”. Phân nhóm, gộp
và đếm nhóm bạn trai, bạn gái. Chơi với thẻ số và chữ cái.


- Góc nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ. Chơi với dụng cụ âm nhạc. Tô màu, xé, cắt dán, làm
ảnh tặng bạn thân, làm rối…v…v.


<i><b>- Góc xây dựng: Xây nhà và xếp đường về nhà bé, xây cơng viên, ghép hình bạn trai và bạn </b></i>
gái…v..v.


<i><b>- Góc phân vai: Chơi “Mẹ con”; “Phịng khám bệnh”; “Cửa hàng bán thực phẩm, siêu thị”.</b></i>
<i><b>- Góc thiên nhiên: Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b></i>



<i><b>Chơi ngoài trời</b></i> 1.HĐ có mục đích:


- Dạo chơi và trị chuyện về thời tiết trong ngày.
- Quan sát vườn rau trong trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây, Nu na nu nống..v..v.
- Chó Sói xấu tính …v.v.


<i><b>3. Chơi tự do</b></i>


<b>- Chơi với đồ chơi ngồi trời</b>


<i><b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b></i> - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


- Ơn kĩ năng vệ sinh cá nhân: giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng…
- Ơn bài hát “Mừng sinh nhật”


+ Hoạt động góc theo ý thích
+ Biểu diễn văn nghệ .



<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 5</b>


<b>Chủ đề nhánh 2: “ Lễ hội mùa thu”</b>


<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 02/10 Đến ngày 06/10/2017</b></i>
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>2. Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh</b>


- Đón trẻ vào lớp , trị chuyện với phụ huynh về đặc điểm tâm sinh lí của trẻ, những thói quen
của trẻ ở nhà.


- Trị chuyện làm quen với trẻ giúp trẻ quen dần với cô giáo và các bạn. Hướng dẫn trẻ cất đồ
dùng cá nhân đúng nơi quy định.


- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới Chủ đề “ Bản thân”


- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về bạn trai, bạn gái )


- Đàm thoại, cho trẻ kể về Tết trung thu


- Điểm danh trẻ tới lớp.


<b>Thể dục sáng:( tập kết hợp với bài hát: Chào ngày mới)</b>
<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>


<b>*.Trọng động:</b>


- Hô hấp : Thổi nơ bay


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Bụng : Đứng nghiêng người sang hai bên
- Bật : Bật liên tục tại chỗ


<i><b>*. Hồi tĩnh: : Đi lại xung quanh sân nhẹ nhàng.</b></i>
<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>VĐCB: Bật liên</b>


tục vào vòng
<b>TCVĐ: Tung </b>
cao hơn nữa.


<b>Văn học: Thơ:</b>
“Trăng sáng”.


<b>KPKH: Trò chuyện </b>
về các loaị quả trong


ngày tết trung thu


<b>Tốn: </b> <i>Ơn</i>
<i>So sánh kích</i>
<i>thước của</i>


<i>hai</i> <i>đối</i>


<i>tượng.</i>


<b>Âm nhạc: Dạy hát</b>
“Rước đèn” .
+ Trị chơi: “Tai ai
thính”


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b> - Góc phân vai: Chơi gia đình; Cửa hàng bán đồ chơi, bánh kẹo Trung thu.</b></i>


<i><b>- Góc xây dựng: Xây trường Mầm non, xây vườn trường, lắp ghép đồ chơi, xếp đường tới </b></i>
trường…v..v.


<i><b>- Góc Nghệ thuật: Vẽ và tơ màu đèn Ơng Sao. Cắt dán, trang trí giá đựng đồ chơi. Làm mặt nạ</b></i>
từ các vật liệu thiên nhiên…v…


<b>Góc thiên nhiên: Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b>


<i><b>- Góc học tập: Xem truyện tranh, kể chuyện theo tranh về trường Mầm non. Làm sách về Tết </b></i>
Trung thu. Chơi với chữ cái và số….v…v.



<i><b>- Góc sách truyện: Xem truyện tranh, kể chuyện theo tranh.làm sách, tranh, abum về tết trung</b></i>
thu.


<i><b>Chơi ngồi trời</b></i> <i><b>1.Hoạt động có chủ đích</b></i>


- Dạo chơi và trò chuyện về thời tiết trong ngày.
- Dạo chơi, quan sát vườn hoa trong sân trường.
Trò chuyện về ngày Tết Trung thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Chơi với đồ chơi ngoài trời


<i><b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b></i> - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


Ơn kĩ năng tự phục vụ (cất bàn ghế, lau bàn ghế....)
- Ôn các bài thơ, bài hát đã học trong.


- Hoạt động góc theo ý thích.
- Nêu gương



<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- Biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong
ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 09/10 Đến ngày 13/10/2017</b></i>
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>1.Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh;</b>


- Đón trẻ, trị chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ..
Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “Cơ thể tôi”.
- Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề.


* Điểm danh.
<b>2.Thể dục sáng:</b>


<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>


<b>*.Trọng động:</b>


- Hô hấp : 4
- Tay vai : 2
- Chân : 1
- Bụng : 4
- Bật : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>VĐCB : Trèo </b>
lên xuống bậc
thang


<b>TCVĐ: Thuyền </b>
vào bến


<b>Văn học: </b>
Truyện: "Gấu
con bị đau răng"


KPKH ::"Họ tên
tuổi, giới tính. Đặc
điểm bên ngồi, sở
thích của bản thân"


<b>Tạo hình: Cắt</b>
dán cơ thể bé.



<b>Âm nhạc: Hát: </b>
"Vì sao mèo rửa
<i>mặt".</i>
Nghe hát: Dân
ca " Hoa thơm
bướm lượn"
TCÂN: Ai
nhanh nhất


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b>- Góc phân vai: Chơi “Mẹ con”; “Nấu ăn”; “Cửa hàng bán thực phẩm, siêu thị”.</b></i>
<i><b>- Góc xây dựng: Xây khu vui chơi, giải trí; cơng viên, nhà của bé…v..v.</b></i>


<i><b>- Góc học tâp: Xem truyện, tranh, kể chuyện theo tranh về chủ đề “Bản thân”. Phân nhóm, gộp</b></i>
và đếm nhóm thực phẩm. Chơi với thẻ số và chữ cái…v…v.


<i><b>- Góc Nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ. Chơi với dụng cụ âm nhạc. Tô màu, xé, cắt dán, nặn </b></i>
một số món ăn. Làm rối từ các vật liệu khác nhau.


<i><b>- Góc thiên nhiên: Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b></i>
<i><b>Chơi ngồi trời</b></i> <i><b>1.Hoạt động có chủ đích</b></i>


Trị chuyện về sự khác nhau giữa bạn trai và bạn gái.
2.Trò chơi vận động


- Trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây, Lộn cầu vồng..v..v.
- Bắt bóng, ơ tơ và chim sẻ …v.v.



<b>3. Chơi tự do</b>


- Chơi với thiết bị đồ chơi ngoài trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


- Luyện tập kĩ năng đánh răng và rửa tay bằng xà phịng.
- Ơn bài hát “Tìm bạn thân”.


- Chơi ở các góc: Chơi tự do theo ý thích.
- Biểu diễn văn nghệ, nêu gương.


<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong


ngày.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>1.Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh;</b>


- Đón trẻ, trị chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ..
Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “Tôi cần làm gì để lớn lên để khỏe mạnh”.”.
- Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề.


* Điểm danh.
<b>2.Thể dục sáng:</b>


<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>
<b>*.Trọng động:</b>


- Hô hấp : 4
- Tay vai : 2
- Chân : 1
- Bụng : 4
- Bật : 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>VĐCB : Ném xa</b>
bằng một tay
<b>TCVĐ: Chạy </b>
nhanh 15m


<b>Văn học: Thơ: </b>
"Thỏ bông bị
ốm"


KPKH ::" Phân biệt
bốn nhóm thực phẩm
tốt cho sức khỏe"


<b>Tốn: Xác </b>
định vị trí trên,
dưới, trước,
sau của đồ vật
với bản thân
trẻ và so với
bạn khác.


Kĩ năng sống;
Dạy trẻ biết cách
tự mặc quần áo.



<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b>- Góc phân vai: Chơi “Mẹ con”; “Phịng khám bệnh”; “Cửa hàng bán thực phẩm, siêu thị”.</b></i>
<i><b>- - Góc xây dựng: Xây khu vui chơi, giải trí; cơng viên, nhà của bé…v..v.</b></i>


<i><b>- Góc học tâp: Xem truyện, tranh, kể chuyện theo tranh về chủ đề “Bản thân”. Phân nhóm, gộp</b></i>
và đếm nhóm đồ dùng của trẻ. Chơi với thẻ số và chữ cái.


<i><b>- Góc Nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ. Chơi với dụng cụ âm nhạc. Tô màu, xé, cắt dán làm </b></i>
nhà thiết kế thời trang. Nặn đồ dùng của bé…v…v.


<i><b>- Góc thiên nhiên: Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b></i>
<i><b>Chơi ngồi trời</b></i> <i><b>1.Hoạt động có chủ đích</b></i>


- Dạo chơi sân trường và quan sát thời tiết.


- Dạo chơi và phát hiện những âm thanh khác nhau ở sân trường.
2.Trò chơi vận động


- Trò chơi dân gian: Thả đỉa ba ba, Bịt mắt bắt dê..v..v.
- Trời nắng, trời mưa; Cây cao, cỏ thấp …v.v.


<b>3. Chơi tự do</b>


Chơi với đồ chơi thiết bị ngoài trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>



sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


- Ơn kĩ năng vệ sinh cá nhân cho trẻ (hướng dẫn trẻ tự mặc quần áo ..v..v.)
- Ôn các bài hát, bài thơ đã học


- Chơi ở các góc: Chơi tự do theo ý thích.
- Biểu diễn văn nghệ, nêu gương.


<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong
ngày.


<b>Đóng chủ đề.</b>


<i>- Cho trẻ hát bài “ Ngày vui của bé ”.</i>
<i>- Hỏi bài hát nói về gì?</i>


<i>- Các con vừa học chủ đề gì?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề này.</i>


<i>- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung về chủ đề Trường mầm non.. không.</i>
<i>- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch… về chủ đề Trường mầm non..</i>


<i>- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề trường mầm non..</i>
<i>- Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới.</i>


<i> Tràng An, ngày tháng năm 2017</i>
<b> Người lập kế hoạch Người duyệt kế hoạch</b>


<b>TÊN CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH</b>
Thời gian thực hiện: 4 tuần.


Từ ngày 23 tháng 10 năm 2017 đến ngày 17 tháng 11 năm 2017.
<b>I. MỞ CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>- Bài hát: “Cháu yêu bà”; “Nhà của tôi”; “Cả nhà thương nhau”; “Bố là tất cả”; “Ba ngọn nến lung linh”, “Tổ ấm gia</b></i>
đình”, “Chỉ có một trên đời”..v..v.


<i><b>- Truyện, thơ: “Ba cơ gái”, “Hai anh em”, “Lấy tăm cho bà”, “Làm anh”, “Giữa vịng gió thơm”, “Thương ơng”; “Em u</b></i>
nhà em”...v...v.


<i><b>- Đồng dao ca dao: “Cái ngủ mày ngủ cho lâu”, “Gánh gánh gồng gồng”, “Cái cò”...v...v.</b></i>


<i><b>- Các nguyên liệu: Vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tơng, rơm, rạ, hột, hạt, bút, màu, đất nặn..v...v..để trẻ</b></i>
nặn, gấp, xé dán..v...v.


- Đồ dùng, đồ chơi gia đình: xoong, nồi, chảo, bát thìa, cốc chén...v..v.


- Sưu tầm quần, áo, mũ...v..v...các loại khác nhau của người lớn và trẻ.


- Tranh ảnh, đồ dùng, đồ chơi về các loại thực phẩm: rau, củ, quả, trứng...v..v.


- Tranh ảnh về các loại đồ dùng gia đình: đồ nấu ăn, phương tiện đi lại, phương tiện nghe nhìn..v..v.
- Album gia đình: ảnh gia đình, ảnh chân dung, ảnh về các hoạt động khác nhau của gia đình.


<b>II. MỤC TIÊU: </b>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:</b>
- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đối với bé trai:


+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm - 119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đối với bé gái:
+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.


+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.


<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh.</b>
<b>- MT 3: Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động.</b>


<b>- MT6: Trẻ có thể kiểm sốt được các vận động bò</b>


<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt trong một số hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>- MT 17: Trẻ có một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống</b>
<b>- MT 18: Trẻ biết một số hành vi văn minh.</b>



<b>- MT 19: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định.</b>


<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số đồ dùng trong sinh hoạt.</b>
<b>- MT 31: Trẻ biết Phân loại đồ dùng, đồ chơi.</b>


<b>- MT 35: Trẻ biết thời tiết, mùa.</b>


<b>- MT 36: Trẻ nhận biết chữ số, số lượng. Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 5.</b>
<b>- MT 40: Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại </b>


<b>- MT 47: Trẻ nhận biết về gia đình.</b>


<b>- MT 58: Trẻ đọc thuộc một số bài thơ, ca dao, đồng dao.</b>


<b>- MT 61: Sử dụng được các từ như: “mời cô” “mời bạn” “xin phép” “thưa” “dạ” “vâng”…phù hợp với tình huống </b>
- MT 68: Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân


<b>- MT 70: Trẻ biết tự chọn đồ chơi và chơi theo ý thích.</b>


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh.</b>
<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.</b>


<b>- MT 77: Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình.</b>
<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép</b>


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt , điệu bộ...</b>


<b>III. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH</b>
<b>Chủ đề</b>



<b>nhánh</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>


<i><b>Chủ</b></i> <i><b>đề</b></i>


<i><b>nhánh 1:Gia</b></i>
<i><b>đình thân</b></i>
<i><b>yêu của bé.</b></i>
<i> ( từ ngày 23</i>
<i>– 27/10/2017</i>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:
+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg


- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Chiều cao là: 100,7cm -


119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử </b>


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)



<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Lắp ghép hình.


- Thể dục sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

động bàn tay, ngón tay, phối hợp
tay mắt trong một số hoạt động


<b>- MT13: Trẻ nhận được một số </b>
món ăn, thực phẩm thơng thường
và ích lợi của chúng đối với sức
khỏe.


<b>- MT 16: Trẻ có thể tập làm 1 số </b>
việc tự phục vụ trong sinh hoạt.



<b>- MT 17: Trẻ có một số thói quen,</b>
hành vi tốt trong ăn uống


- Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối
- Xé, cắt đường thẳng


- Tơ, vẽ hình.
- Biết tết sợi đôi


- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
- Nhận biết một số thực phẩm
thơng thường trong các nhóm
thực phẩm (Trên tháp dinh
dưỡng.)


- Nhận biết dạng chế biến đơn
giản của một số thực phẩm,món
ăn


- Nhận biết các bữa ăn trong ngày
và ích lợi của việc ăn uống đủ
lượng và đủ chất


- Nhận biết sự liên quan giữa ăn
uống với bệnh tật (Ỉa chảy, sâu
răng, suy dinh dương, béo phì...)
- Tập đánh răng, lau mặt.Rèn
luyện thao tác rửa tay bằng xà
phòng.



- Tự thay quần áo khi ướt, bẩn
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
<b>- Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn </b>
gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn
- Mời cô, mời bạn trong khi ăn, ăn
từ tốn, nhai kỹ


- Ăn rau và nhiều loại thức ăn
khác nhau.


+ Trẻ xếp trường,
đường tới trường.
+ Trẻ vẽ và tô màu
đèn ơng sao.


- Hoạt động ăn
+ Trẻ biết đượctrong
món ăn có chất gì?
+ Trẻ biết bữa ăn có
món gì?


- Hoạt động ăn
+ Trẻ biết rửa tay
trước khi ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>- MT 18: Trẻ biết một số hành vi </b>
văn minh.


<b>- MT 19: Trẻ biết đi vệ sinh đúng</b>


nơi qui định.


<b>- MT 36: Trẻ nhận biết chữ số, số</b>
lượng. Trẻ biết đếm trên đối
tượng trong phạm vi 10.


<b>- MT 61: Sử dụng được các từ như: </b>
“mời cô” “mời bạn” “xin phép” “thưa”
“dạ” “vâng”…phù hợp với tình huống
<b>- MT 68: Trẻ nhận biết về bản</b>
thân, tên bố, mẹ.


<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>
thích, khơng thích,những việc gì
bé có thể làm được.


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc </b>
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ,
qua tranh ảnh.


<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số </b>
cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức


- Khơng ăn thức ăn có mùi ơi, hoa
quả lạ...


- Không tự ý uống thuốc.


- Thực hiện một số hành vi văn


minh, lịch sự biết che miệng khi
ho, hắt hơi, ngáp.


- Đi vệ sinh đúng nơi quy định,
biết sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng
cách;


- Đếm trên đối tượng trong phạm
vi 10 và đếm theo khả năng


- Chữ số, số lượng và số thứ tự
trong phạm vi 5


- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ
phép


- Tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố mẹ


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, tranh ảnh.


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình


bạn trước khi ăn



- Hoạt động đón trả
trẻ, nêu gương, hoạt
động chơi, hoạt động
học.


- Hoạt động đón trả
trẻ, nêu gương, hoạt
động học.


- Hoạt động học


- Hoạt động ăn, hoạt
động góc, hoạt động
học


- Hoạt động đón trả
trẻ, hoạt động học
+ Trẻ nói được tên
của mình và bố mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

giận, ngạc nhiên.


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, </b>
lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...


cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói, trị chơi, hát, vận động, vẽ,
nặn, xếp hình.



- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.


- Hoạt động học


- Hoạt động học
+ Trẻ hát đúng giai
điệu bài hát" Mừng
sinh nhật"


+ Trẻ thể hiện cảm
xúc tình cảm qua bài
hát.


2 <b>Chủ</b> <b>đề</b>


<b>nhánh 2:</b>
<b>Ngơi nhà gia</b>
<b>đình bé ở</b>
<i>( từ ngày</i>
<i></i>


<i>30/10-03/10/2017</i>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển


bình thường đối với bé trai:
+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>



+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn


- Tập cho trẻ ăn
được nhiều món ăn
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>MT 10 :Trẻ có thể dùng sức mạnh</b></i>
để thực hiện các vận động bật
nhảy


<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử </b>
động bàn tay, ngón tay, phối hợp
tay mắt trong một số hoạt động


<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số</b>
đồ dùng trong sinh hoạt.


tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải



+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Bật liên tục về phía trước
- Bật xa 35 - 40 cm


- Bật nhảy từ trên cao xuống (cao
30-35 cm)


- Bật tách chân, khép chân qua 5 ô
- Bật qua vật cản cao 10-15cm
- Nhảy lò cò 3 m


- Lắp ghép hình.


- Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối
- Xé, cắt đường thẳng


- Tơ, vẽ hình.
- Biết tết sợi đôi


- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
- Đặc điểm công dụng và chất liệu


của các đồ dùng thông thường


- Hoạt động học
+ Trẻ thực hiện bài
tập bật liên tục vào
vòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>- MT 40: </b>Trẻ nhận ra quy tắc sắp
xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao
chép lại


<b>- MT 68: Trẻ nhận biết về bản</b>
thân, tên bố, mẹ.


<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>
thích, khơng thích,những việc gì
bé có thể làm được.


<b>- MT 70: Trẻ biết tự chọn đồ chơi</b>
và chơi theo ý thích.


<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, </b>
xin lỗi, chào hỏi lễ phép


trong sinh hoạt hàng ngày.


- Nhận ra đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 1 hoặc 2 đồ
dùng.



- Xếp những đồ dùng đó vào một
nhóm và gọi tên theo công dụng
hoặc chất liệu.


- So sánh, phát hiện quy tăc sắp
xếp và sắp xếp theo quy tắc.


- Tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố mẹ


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Chọn các trò chơi, đồ chơi mà
trẻ thích để chơi


- Sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép


- Hoạt động học


- Hoạt động học


- Hoạt động đón và
trả trẻ, họat động
học


- Hoạt động đón trẻ,
trả trẻ


- Hoạt động đón trẻ,
hoạt động học



3 <b>Chủ</b> <b>đề</b>


<b>nhánh 3: </b>
<b>Họ hàng gia</b>
<b>đình.</b>


<i>( từ ngày </i>


<b>06-- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:


- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>10/11/2017</i> + Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.


+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


tháng 1 lần.


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải



+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>- MT 3: Giữ được thăng bằng cơ </b>
thể khi thực hiện vận động.


<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số</b>
đồ dùng trong sinh hoạt.


<b>- MT 31: Trẻ biết Phân loại đồ</b>
dùng, đồ chơi.


<b>- MT 68: Trẻ nhận biết về bản</b>
thân, tên bố, mẹ.


<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>
thích, khơng thích,những việc gì
bé có thể làm được.


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc </b>


- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối,
đi lùi.



- Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch
kẻ thẳng trên sàn.


- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu
lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo
vật chuẩn


- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m
- Đặc điểm công dụng và chất liệu
của các đồ dùng thông thường
trong sinh hoạt hàng ngày.


- Nhận ra đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 1 hoặc 2 đồ
dùng.


- Xếp những đồ dùng đó vào một
nhóm và gọi tên theo công dụng
hoặc chất liệu.


- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo
1-2 dấu hiệu như công dụng, chất
liệu,...


- So sánh sự khác nhau và giống
nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi
theo 1-2 dấu hiệu..


- Tên, tuổi, giới tính của bản thân,


tên bố mẹ


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Nhận biết một số trạng thái cảm


- Hoạt động học


- Hoạt động góc,
hoạt động học


- Hoạt động học,
hoạt động ngoài trời


- Hoạt động học,
hoạt động góc, hoạt
động ngồi trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ,
qua tranh ảnh.


<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số </b>
cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên.


<b>- MT 77: Trẻ thực hiện được một </b>
số quy định ở lớp và gia đình.


<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, </b>


xin lỗi, chào hỏi lễ phép


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, </b>
lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...


xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, tranh ảnh.


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình
cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói, trị chơi, hát, vận động, vẽ,
nặn, xếp hình.


- Một số quy định ở lớp, gia đinh,
nơi công cộng ( để đồ dùng, đồ
chơi đúng chỗ ; trật tự khi ăn, khi
ngủ ; đi bên phải lề đường..)
- Sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.


hoạt học, hoạt động
góc, hoạt động ngồi
trời


- Hoạt động hoạt



- Hoạt động học


- Hoạt động học


<b>4</b>


<b>Chủ</b> <b>đề</b>


<b>nhánh 4: Đồ</b>
<b>dùng gia</b>
<b>đình.</b>


<i>( từ ngày </i>
<i>13-17/11/2017</i>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:


+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:



- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


<b>- MT 3: Giữ được thăng bằng cơ </b>
thể khi thực hiện vận động.


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)



+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối,
đi lùi.


- Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch
kẻ thẳng trên sàn.


- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu


- Thể dục sang


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số</b>


đồ dùng trong sinh hoạt.


<b>- MT 31: Trẻ biết Phân loại đồ</b>
dùng, đồ chơi.


<b>- MT 68: Trẻ nhận biết về bản</b>
thân, tên bố, mẹ.


<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>
thích, khơng thích,những việc gì
bé có thể làm được.


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc </b>
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ,
qua tranh ảnh.


<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số </b>
cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức


lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo
vật chuẩn


- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m
- Đặc điểm công dụng và chất liệu
của các đồ dùng thông thường
trong sinh hoạt hàng ngày.


- Nhận ra đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 1 hoặc 2 đồ


dùng.


- Xếp những đồ dùng đó vào một
nhóm và gọi tên theo cơng dụng
hoặc chất liệu.


- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo
1-2 dấu hiệu như công dụng, chất
liệu,...


- So sánh sự khác nhau và giống
nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi
theo 1-2 dấu hiệu..


- Tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố mẹ


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, tranh ảnh.


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình
cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng


- Hoạt động góc,
hoạt động học



- Hoạt động học,
hoạt động ngồi trời


- Hoạt động học


- Hoạt động đón trẻ,
hoạt học, hoạt động
góc, hoạt động ngồi
trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

giận, ngạc nhiên.


<b>- MT 77: Trẻ thực hiện được một </b>
số quy định ở lớp và gia đình.


<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, </b>
xin lỗi, chào hỏi lễ phép


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, </b>
lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...


nói, trị chơi, hát, vận động, vẽ,
nặn, xếp hình.


- Một số quy định ở lớp, gia đinh,
nơi công cộng ( để đồ dùng, đồ
chơi đúng chỗ ; trật tự khi ăn, khi
ngủ ; đi bên phải lề đường..)


- Sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.


- Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 8</b>


<b>Chủ đề nhánh 1: Gia đình thân yêu của bé. </b>


Thời gian thực hiện: 1 tuần, từ ngày 23/10 – 27/10/2017
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>1. Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh</b>


- Đón trẻ vào lớp , trị chuyện với phụ huynh về đặc điểm tâm sinh lí của trẻ, những thói quen
của trẻ ở nhà.


- Trị chuyện với trẻ về đặc điểm, sở thích của bản thân trẻ và các bạn.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi trong lớp.


- Kiểm tra tư trang của trẻ.
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
<b>2. Thể dục sáng: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>*. Hồi tĩnh: : Đi lại xung quanh sân nhẹ nhàng.</b></i>
3. Điểm danh trẻ tới lớp.


<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>Thể dục: VĐCB</b>
Bò chui qua ống
dài 1,2 x 0,6“”
<b>TCVĐ: Chim và</b>
mèo.


<b>Văn học: </b>
Thơ: “Ông mặt
trời”.


<b>KPKH</b>:


Họ tên, công việc
của bố mẹ những
người thân trong gia
đình.


<b>Tạo hình :</b>
<i> Vẽ người </i>
<i>thân trong </i>
<i>gia đình.</i>



<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i>+ Dạy hát: Cả nhà</i>
<i>thương nhau.</i>
<i>+ Trò chơi: Bao </i>
<i>nhiêu bạn hát?</i>
<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>


<i><b>các góc</b></i>


- Góc học tâp: Xem truyện, tranh, kể chuyện theo tranh về chủ đề “Gia đình”. Làm sách về gia
đình. Chơi với thẻ số và chữ cái.


- Góc nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ. Chơi với dụng cụ âm nhạc. Vẽ, xé dán, tô màu tranh về
các thành viên trong gia đình,..v..v..


<i><b>- Góc xây dựng: Xây dựng lắp ghép các kiểu nhà, khuôn viên vườn hoa, vườn cây,..v..v..</b></i>
<i><b>- Góc phân vai: Chơi gia đình: mẹ chăm sóc con; Nấu ăn: cách bày món ăn trong gia đình; </b></i>
Bán hàng…v…v.


<i><b>- Góc thiên nhiên: Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b></i>
<i><b>Chơi ngồi trời</b></i> 1.HĐ có mục đích:


- Dạo chơi sân trường và quan sát các khu nhà ở xung quanh.
- Dạo chơi, quan sát một số cây cảnh trong sân trường.


- Đàm thoại, cho trẻ giới thiệu về gia đình mình.
<i><b>2.Chơi vận động:</b></i>


- Trị chơi dân gian: Bịt mắt, bắt dê; Vuốt ve..v..v.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>3. Chơi tự do</b></i>


<b>- Chơi với đồ chơi ngoài trời</b>


<i><b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b></i> - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


- Rèn cho trẻ cách sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng.


- Ôn bài hát “Cả nhà thương nhau”; bài thơ “Giữa vịng gió thơm”.
+ Hoạt động góc theo ý thích


+ Biểu diễn văn nghệ .
<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 9</b>



<b>Chủ đề nhánh 2: “ Ngơi nhà gia đình bé ở”</b>


<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 30/10 Đến ngày 03/11/2017</b></i>
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>2. Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh</b>


- Đón trẻ vào lớp , trò chuyện với phụ huynh về đặc điểm tâm sinh lí của trẻ, những thói quen
của trẻ ở nhà.


- Trị chuyện làm quen với trẻ giúp trẻ quen dần với cô giáo và các bạn. Hướng dẫn trẻ cất đồ
dùng cá nhân đúng nơi quy định.


- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới Chủ đề “ Gia đình”
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp


- Đàm thoại, cho trẻ kể về ngôi nhà của bé
- Điểm danh trẻ tới lớp.


<b>Thể dục sáng:( tập kết hợp với bài hát: Chào ngày mới)</b>
<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>


<b>*.Trọng động:</b>



- Hô hấp : Thổi nơ bay


- Tay vai : Tay đưa ngang lên cao
- Chân : Ngồi khuỵu gối.


- Bụng : Đứng nghiêng người sang hai bên
- Bật : Bật liên tục tại chỗ


<i><b>*. Hồi tĩnh: : Đi lại xung quanh sân nhẹ nhàng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


bằng một tay.
<b>TCVĐ: Cáo và </b>
thỏ.


Thơ: “Em yêu
nhà em”.


ngơi nhà gia đình ở Nhận biết số
lượng 1 -2,
đếm đến 2,
so sánh 1 - 2


“Nhà của tôi”.
TCAN: “ Về đúng



nhà”.


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b> - Góc phân vai: Chơi gia đình: dọn dẹp nhà cửa; Nấu ăn; Cửa hàng bán đồ dùng gia đình…</b></i>
v…v


<i><b>- Góc xây dựng: Xây dựng lắp ghép các kiểu nhà, khn viên vườn hoa, vườn cây,..v..v..</b></i>
<i><b>- Góc Nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ. Chơi với dụng cụ âm nhạc. Vẽ, xé dán, tơ màu ngơi </b></i>
nhà bé ở....v..v..


<b>Góc thiên nhiên: Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b>


<i><b>- Góc học tập: Xem truyện, tranh, kể chuyện theo tranh về chủ đề “Gia đình”. Làm sách về các</b></i>
kiểu nhà. Chơi với thẻ số và chữ cái.


<i><b>Chơi ngoài trời</b></i> <i><b>1.Hoạt động có chủ đích</b></i>


- Dạo chơi sân trường và quan sát thời tiết.
- Vẽ trên sân: Vẽ ngôi nhà bé ở.


- Đàm thoại, cho trẻ giới thiệu về ngơi nhà mình đang ở.
<i><b>2.Trò chơi vận động</b></i>


- Trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột; Kéo co..v..v.
- Trời nắng, trời mưa; Chạy theo bóng …v….v.
<i><b>3. Chơi tự do</b></i>


- Chơi với đồ chơi ngoài trời



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


- Rèn trẻ cách ngồi học ngay ngắn, đúng tư thế, cách cầm bút đúng.
- Ôn bài hát “Nhà của tôi”; bài thơ “Em yêu nhà em”.


- Hoạt động góc theo ý thích.
- Nêu gương


<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- Biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong
ngày.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 10</b>



<b>Chủ đề nhánh 3: “Họ hàng gia đình”.</b>


<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 06/11 Đến ngày 10/11/2017</b></i>
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i> <b>1.Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>dục sáng</b></i> Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc
- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “Họ hàng gia đình”.


- Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề.
* Điểm danh.


<b>2.Thể dục sáng:</b>


<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>
<b>*.Trọng động:</b>


- Hô hấp : 4
- Tay vai : 2
- Chân : 1
- Bụng : 4
- Bật : 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>VĐCB : Vận </b>
động cơ bản:
<i>Bật xa 30 - </i>
<i>40cm</i>


<b>TCVĐ: Về đúng</b>
nhà


<b>Văn học: Văn </b>
học: Truyện:
“Ba cô gái”.
<i><b> </b></i>


KPKH: Tìm hiểu về
một số họ hàng gần
gũi với bé.


<b>Toán: Đếm </b>
đến 3, Nhận
biết số 3.


<b>Âm nhạc: </b>
+ Dạy vđ: Cả
nhà thương
nhau.



+ Trò chơi: Ai
nhanh nhất?


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b>- Góc phân vai: .Chơi gia đình (dọn dẹp nhà cửa); Nấu ăn; Cửa hàng bán đồ dùng gia đình…</b></i>
v…v


<i><b>- Góc xây dựng:: Xây dựng lắp ghép các kiểu nhà, khuôn viên vườn hoa, vườn cây,..v..v..</b></i>
<i><b>- Góc học tâp: Xem truyện, tranh, kể chuyện theo tranh về chủ đề “Gia đình”. Làm sách về </b></i>
một số đồ dùng trong gia đình. Chơi với thẻ số và chữ cái.


<i><b>- Góc Nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ. Chơi với dụng cụ âm nhạc. Vẽ, xé dán, tơ màu người </b></i>
thân trong gia đình…v..v.


<i><b>- Góc thiên nhiên: Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b></i>
<i><b>Chơi ngồi trời</b></i> <i><b>1.Hoạt động có chủ đích</b></i>


- Dạo chơi sân trường và phát hiện các âm thanh khác nhau ở ngoài sân chơi.
- Vẽ phấn trên sân người thân trong gia đình.


- Trị chuyện với trẻ về họ hàng trong gia đình.
2.Trị chơi vận động


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Về đúng nhà; Bắt bướm …v.v.


<b>3. Chơi tự do</b>


- Chơi với thiết bị đồ chơi ngoài trời


<i><b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b></i> - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


- Rèn trẻ cách ngồi học ngay ngắn, đúng tư thế, cách cầm bút đúng.
- Ôn các bài hát, bài thơ đã học trong chủ đề.


- Hoạt động góc theo ý thích.
<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong
ngày.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 11</b>


<b>Chủ đề nhánh 4: “Đồ dùng gia đình”.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>1.Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh;</b>


- Đón trẻ, trị chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ..
Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “Đồ dùng gia đình”.
- Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề.


* Điểm danh.
<b>2.Thể dục sáng:</b>


<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>
<b>*.Trọng động:</b>


- Hô hấp : 4
- Tay vai : 2
- Chân : 1
- Bụng : 4
- Bật : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>



<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>VĐCB : Trườn</b>
sấp kết hợp trèo
qua ghế thể dục.
<b>TCVĐ: Thi xem</b>
ai khéo.


<b>Văn học: </b>
Truyện: “Nhổ
củ cải”


<b>KPKH </b>: Một số nhu


cầu của gia đình.


<b>Tạo hình:</b>
Tơ màu một số
món ăn trong
gia đình


<b>Kĩ năng sống:</b>
Dạy trẻ biết lễ
phép khi ở nhà.


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b>- Góc phân vai: .Chơi gia đình (dọn dẹp nhà cửa); Nấu ăn; Cửa hàng bán đồ dùng gia đình…</b></i>
v…v



<i><b>- Góc xây dựng:: Xây dựng lắp ghép các kiểu nhà, khuôn viên vườn hoa, vườn cây,..v..v..</b></i>
<i><b>- Góc học tâp: Xem truyện, tranh, kể chuyện theo tranh về chủ đề “Gia đình”. Làm sách về </b></i>
một số đồ dùng trong gia đình. Chơi với thẻ số và chữ cái.


<i><b>- Góc Nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ. Chơi với dụng cụ âm nhạc. Vẽ, xé dán, tơ màu người </b></i>
thân trong gia đình…v..v.


<i><b>- Góc thiên nhiên: Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b></i>
<i><b>Chơi ngoài trời</b></i> <i><b>1.Hoạt động có chủ đích</b></i>


- Dạo chơi sân trường và phát hiện các âm thanh khác nhau ở ngoài sân chơi.
- Vẽ phấn trên sân người thân trong gia đình.


-Trị chuyện với trẻ về đồ dùng trong gia đình.
2.Trị chơi vận động


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Về đúng nhà; Bắt bướm …v.v.
<b>3. Chơi tự do</b>


Chơi với đồ chơi thiết bị ngoài trời.


<i><b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b></i> - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…



<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


- Rèn trẻ cách ngồi học ngay ngắn, đúng tư thế, cách cầm bút đúng.
- Ôn các bài hát, bài thơ đã học trong chủ đề.


- Hoạt động góc theo ý thích.
<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong
ngày.


<b>II. Đóng chủ đề</b>


- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, hát múa những bài hát liên quan đến chủ đề như: Cả nhà thương nhau; Tổ ấm
gia đình, Nhà của tơi, Cháu u bà…v..v. Và đóng kịch, kể chuyện về chủ đề “Gia đình”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Các con vừa được tìm hiểu về chủ đề gì?


+ Trong chủ đề đó, con thích nhất chủ đề nhánh nào?


- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề “Gia đình”. Giới thiệu chủ đề mới bằng cách cơ và trẻ cùng trang trí, trưng
bày các sản phẩm của chủ đề mới.


Tràng An, ngày tháng năm 2017


<b>Người lập kế hoạch Người duyệt kế hoạch</b>




<b>TÊN CHỦ ĐỀ: NHỮNG NGHỀ BÉ BIẾT</b>
Thời gian thực hiện: 4 tuần.


Từ ngày 20 tháng 11 năm 2017 đến ngày 15 tháng 12 năm 2017.
<b>I. MỞ CHỦ ĐỀ: NHỮNG NGHỀ BÉ BIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>- Bài hát: “Cháu yêu cô chú công nhân”, “cô và mẹ”, “Lớn lên cháu lái máy cày”, “khám tay”, “em tập lái ô tô”, “Bác đưa</b></i>
vui tính”, “Cơ giáo miền xi”, “Lớn lên em thích làm gì?”,..v..v.


<i><b>- Truyện, thơ: “cơ giáo của em”, “chim thợ may”, “Cả nhà làm việc”, “Ước mơ của Tý”, “Làm nghề như bố”, “Bé làm bao</b></i>
nhiêu nghề”; “Làm bác sĩ”...v...v.


<i><b>- Đồng dao ca dao: “Nhớ ơn”, “Rềnh rềnh ràng ràng”, “dích dích dắc dắc”,...v...v.</b></i>


<i><b>- Các nguyên liệu: Vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tơng, rơm, rạ, hột, hạt, bút, màu, đất nặn..v...v..để trẻ</b></i>
nặn, gấp, xé dán..v...v.


- Đồ dùng, đồ chơi ở các góc theo chủ đề như: đồ chơi nấu ăn, quần áo đóng vai các nghề...v...v.
- Tranh ảnh về một số nghề.


<b>II. MỤC TIÊU: </b>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:</b>
- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đối với bé trai:



+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm - 119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đối với bé gái:
+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.


+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.


<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh.</b>
<b>- MT 3: Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động.</b>


<b>- MT6: Trẻ có thể kiểm sốt được các vận động bò</b>


<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt trong một số hoạt động</b>


<b>- MT13: Trẻ nhận được một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.</b>
<b>- MT 16: Trẻ có thể tập làm 1 số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.</b>


<b>- MT 17: Trẻ có một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống</b>
<b>- MT 18: Trẻ biết một số hành vi văn minh.</b>


<b>- MT 19: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định.</b>


<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số đồ dùng trong sinh hoạt.</b>
<b>- MT 31: Trẻ biết Phân loại đồ dùng, đồ chơi.</b>


<b>- MT 35: Trẻ biết thời tiết, mùa.</b>


<b>- MT 36: Trẻ nhận biết chữ số, số lượng. Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 5.</b>
<b>- MT 40: Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>- MT 58: Trẻ đọc thuộc một số bài thơ, ca dao, đồng dao.</b>


<b>- MT 61: Sử dụng được các từ như: “mời cô” “mời bạn” “xin phép” “thưa” “dạ” “vâng”…phù hợp với tình huống </b>
<b>- MT 68: Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân </b>


<b>- MT 70: Trẻ biết tự chọn đồ chơi và chơi theo ý thích.</b>


<b>- MT 71 : Trẻ cố gắng hồn thành công việc được giao ( Trực nhật, dọn đồ chơi)</b>


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh.</b>
<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.</b>


<b>- MT 77: Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình.</b>
<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép</b>


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt , điệu bộ...</b>


<b>III. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: NHỮNG NGHỀ BÉ BIẾT</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>nhánh</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>


<i><b>Chủ</b></i> <i><b>đề</b></i>


<i><b>nhánh</b></i>



<i><b>1:Ngày hội</b></i>
<i><b>của các thầy</b></i>
<i><b>cô</b></i>


<i> ( từ ngày 20</i>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:


+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg


- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>– 24/11/2017</i> + Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.


+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử </b>


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải



+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Lắp ghép hình.


- Thể dục sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

động bàn tay, ngón tay, phối hợp
tay mắt trong một số hoạt động


<b>- MT13: Trẻ nhận được một số </b>
món ăn, thực phẩm thơng thường
và ích lợi của chúng đối với sức
khỏe.


<b>- MT 16: Trẻ có thể tập làm 1 số </b>
việc tự phục vụ trong sinh hoạt.


<b>- MT 17: Trẻ có một số thói quen,</b>
hành vi tốt trong ăn uống


- Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối
- Xé, cắt đường thẳng



- Tơ, vẽ hình.
- Biết tết sợi đôi


- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
- Nhận biết một số thực phẩm
thơng thường trong các nhóm
thực phẩm (Trên tháp dinh
dưỡng.)


- Nhận biết dạng chế biến đơn
giản của một số thực phẩm,món
ăn


- Nhận biết các bữa ăn trong ngày
và ích lợi của việc ăn uống đủ
lượng và đủ chất


- Nhận biết sự liên quan giữa ăn
uống với bệnh tật (Ỉa chảy, sâu
răng, suy dinh dương, béo phì...)
- Tập đánh răng, lau mặt.Rèn
luyện thao tác rửa tay bằng xà
phòng.


- Tự thay quần áo khi ướt, bẩn
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
<b>- Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn </b>
gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn
- Mời cô, mời bạn trong khi ăn, ăn


từ tốn, nhai kỹ


- Ăn rau và nhiều loại thức ăn
khác nhau.


+ Trẻ xếp trường,
đường tới trường.
+ Trẻ vẽ và tô màu
đèn ông sao.


- Hoạt động ăn
+ Trẻ biết đượctrong
món ăn có chất gì?
+ Trẻ biết bữa ăn có
món gì?


- Hoạt động ăn
+ Trẻ biết rửa tay
trước khi ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>- MT 18: Trẻ biết một số hành vi </b>
văn minh.


<b>- MT 19: Trẻ biết đi vệ sinh đúng</b>
nơi qui định.


<b>- MT 36: Trẻ nhận biết chữ số, số</b>
lượng. Trẻ biết đếm trên đối
tượng trong phạm vi 10.



<b>- MT 61: Sử dụng được các từ như: </b>
“mời cô” “mời bạn” “xin phép” “thưa”
“dạ” “vâng”…phù hợp với tình huống
<b>- MT 68: Trẻ nhận biết về bản</b>
thân, tên bố, mẹ.


<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>
thích, khơng thích,những việc gì
bé có thể làm được.


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc </b>
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ,
qua tranh ảnh.


<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số </b>
cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức


- Khơng ăn thức ăn có mùi ơi, hoa
quả lạ...


- Khơng tự ý uống thuốc.


- Thực hiện một số hành vi văn
minh, lịch sự biết che miệng khi
ho, hắt hơi, ngáp.


- Đi vệ sinh đúng nơi quy định,
biết sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng
cách;



- Đếm trên đối tượng trong phạm
vi 10 và đếm theo khả năng


- Chữ số, số lượng và số thứ tự
trong phạm vi 5


- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ
phép


- Tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố mẹ


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, tranh ảnh.


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình


bạn trước khi ăn


- Hoạt động đón trả
trẻ, nêu gương, hoạt
động chơi, hoạt động
học.


- Hoạt động đón trả


trẻ, nêu gương, hoạt
động học.


- Hoạt động học


- Hoạt động ăn, hoạt
động góc, hoạt động
học


- Hoạt động đón trả
trẻ, hoạt động học
+ Trẻ nói được tên
của mình và bố mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

giận, ngạc nhiên.


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, </b>
lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...


cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói, trị chơi, hát, vận động, vẽ,
nặn, xếp hình.


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.


- Hoạt động học



- Hoạt động học
+ Trẻ hát đúng giai
điệu bài hát" Mừng
sinh nhật"


+ Trẻ thể hiện cảm
xúc tình cảm qua bài
hát.


2 <b>Chủ</b> <b>đề</b>


<b>nhánh 2:</b>
<b>Nghề sản</b>
<b>xuất</b>


<i>( từ ngày</i>
<i></i>


<i>27/11-01/12/2017</i>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:


+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm



- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn



- Tập cho trẻ ăn
được nhiều món ăn
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>MT 10 :Trẻ có thể dùng sức mạnh</b></i>
để thực hiện các vận động bật
nhảy


<b>- MT 12: Trẻ phối hợp được cử </b>
động bàn tay, ngón tay, phối hợp
tay mắt trong một số hoạt động


<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số</b>
đồ dùng trong sinh hoạt.


tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>


+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Bật liên tục về phía trước
- Bật xa 35 - 40 cm


- Bật nhảy từ trên cao xuống (cao
30-35 cm)


- Bật tách chân, khép chân qua 5 ô
- Bật qua vật cản cao 10-15cm
- Nhảy lị cị 3 m


- Lắp ghép hình.


- Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối
- Xé, cắt đường thẳng


- Tơ, vẽ hình.
- Biết tết sợi đơi


- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
- Đặc điểm công dụng và chất liệu
của các đồ dùng thông thường


- Hoạt động học
+ Trẻ thực hiện bài


tập bật liên tục vào
vòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>- MT 40: Trẻ nhận ra quy tắc sắp</b>
xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao
chép lại


<b>- MT 49 : Trẻ nhận biết được một</b>
số nghề trong xã hội


<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>
thích, khơng thích,những việc gì
bé có thể làm được.


<b>- MT 70: Trẻ biết tự chọn đồ chơi</b>
và chơi theo ý thích.


<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, </b>
xin lỗi, chào hỏi lễ phép


trong sinh hoạt hàng ngày.


- Nhận ra đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 1 hoặc 2 đồ
dùng.


- Xếp những đồ dùng đó vào một
nhóm và gọi tên theo công dụng
hoặc chất liệu.



- So sánh, phát hiện quy tăc sắp
xếp và sắp xếp theo quy tắc.


- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các
hoạt động và ý nghĩa của các nghề
phổ biến, nghề truyền thống của
địa phương.


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Chọn các trị chơi, đồ chơi mà
trẻ thích để chơi


- Sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép


- Hoạt động học


- Hoạt động học


- Hoạt động đón và
trả trẻ, họat động
học


- Hoạt động đón trẻ,
trả trẻ


- Hoạt động đón trẻ,
hoạt động học


3 <b>Chủ</b> <b>đề</b>



<b>nhánh 3: </b>
<b>Nghề dịch vụ</b>
<i>( từ ngày </i>
<i>04-08/12/2017</i>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:


- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg
+ Chiều cao là: 100,7cm -
119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong


bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


tháng 1 lần.


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)


<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải



<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>- MT 3: Giữ được thăng bằng cơ </b>
thể khi thực hiện vận động.


<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số</b>
đồ dùng trong sinh hoạt.


<b>- MT 31: Trẻ biết Phân loại đồ</b>
dùng, đồ chơi.


<b>-MT 49 : </b>Trẻ nhận biết được một
số nghề trong xã hội


<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>


- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối,
đi lùi.


- Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch
kẻ thẳng trên sàn.


- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu
lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo
vật chuẩn



- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m
- Đặc điểm công dụng và chất liệu
của các đồ dùng thông thường
trong sinh hoạt hàng ngày.


- Nhận ra đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 1 hoặc 2 đồ
dùng.


- Xếp những đồ dùng đó vào một
nhóm và gọi tên theo cơng dụng
hoặc chất liệu.


- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo
1-2 dấu hiệu như công dụng, chất
liệu,...


- So sánh sự khác nhau và giống
nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi
theo 1-2 dấu hiệu..


- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các
hoạt động và ý nghĩa của các nghề
phổ biến, nghề truyền thống của
địa phương.


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Hoạt động học



- Hoạt động góc,
hoạt động học


- Hoạt động học,
hoạt động ngoài trời


- Hoạt động học,
hoạt động góc, hoạt
động ngồi trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

thích, khơng thích,những việc gì
bé có thể làm được.


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc </b>
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ,
qua tranh ảnh.


<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số </b>
cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên.


<b>- MT 77: Trẻ thực hiện được một </b>
số quy định ở lớp và gia đình.


<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, </b>
xin lỗi, chào hỏi lễ phép


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, </b>


lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...


- Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, tranh ảnh.


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình
cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói, trị chơi, hát, vận động, vẽ,
nặn, xếp hình.


- Một số quy định ở lớp, gia đinh,
nơi công cộng ( để đồ dùng, đồ
chơi đúng chỗ ; trật tự khi ăn, khi
ngủ ; đi bên phải lề đường..)
- Sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.


hoạt học, hoạt động
góc, hoạt động ngoài
trời


- Hoạt động hoạt


- Hoạt động học



- Hoạt động học


<b>4</b>


<b>Chủ</b> <b>đề</b>


<b>nhánh 4:</b>
<b>Nghề xây</b>
<b>dựng</b>


<i>( từ ngày </i>
<i>11-15/12/2017</i>


<b>- MT1: MT 1: Trẻ khoẻ mạnh,</b>
<i><b>cân nặng và chiều cao phát triển</b></i>
<i><b>bình thường theo lứa tuổi:</b></i>


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé trai:
+ Cân nặng là 14,1 kg - 24,2 kg


- Trẻ phải được khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2 lần. Và thường
xuyên được theo dõi sức khoẻ
trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được cân và đo chiều cao 3
tháng 1 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

+ Chiều cao là: 100,7cm -


119,2cm


- Cân nặng và chiều cao phát triển
bình thường đối với bé gái:


+ Cân nặng là: 13,7 kg - 24,9 kg.
+ Chiều cao là: 99,9 - 118,9cm.
<b>- MT 2: Trẻ thực hiện đúng, đầy </b>
đủ, nhịp nhàng các động tác trong
bài tập thể dục theo hiệu lệnh.


<b>- MT 3: Giữ được thăng bằng cơ </b>


<i><b>* Động tác phát triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử
dụng đồ vật.


<i><b>* Động tác phát triển các nhóm </b></i>
<i><b>cơ:</b></i>


<b>- Tay:</b>


+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn
tay, nắm, mở bàn tay)


+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)



<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>


+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải


+ Nghiêng người sang trái, sang
phải


<i><b>- Chân:</b></i>
+ Nhún chân.


+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối,


- Thể dục sang


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

thể khi thực hiện vận động.


<b>- MT 30: Trẻ nhận được một số</b>
đồ dùng trong sinh hoạt.


<b>- MT 31: Trẻ biết Phân loại đồ</b>
dùng, đồ chơi.


<b>MT 49 : Trẻ nhận biết được một </b>
số nghề trong xã hội



<b>- MT 69: Trẻ nói dược điều bé</b>
thích, khơng thích,những việc gì


đi lùi.


- Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch
kẻ thẳng trên sàn.


- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu
lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo
vật chuẩn


- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m
- Đặc điểm công dụng và chất liệu
của các đồ dùng thông thường
trong sinh hoạt hàng ngày.


- Nhận ra đặc điểm chung về công
dụng, chất liệu của 1 hoặc 2 đồ
dùng.


- Xếp những đồ dùng đó vào một
nhóm và gọi tên theo cơng dụng
hoặc chất liệu.


- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo
1-2 dấu hiệu như công dụng, chất
liệu,...



- So sánh sự khác nhau và giống
nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi
theo 1-2 dấu hiệu..


- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các
hoạt động và ý nghĩa của các nghề
phổ biến, nghề truyền thống của
địa phương.


- Sở thích, khả năng của bản thân


- Hoạt động góc,
hoạt động học


- Hoạt động học,
hoạt động ngoài trời


- Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

bé có thể làm được.


<b>- MT 72: Trẻ nhận biết cảm xúc </b>
vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ,
qua tranh ảnh.


<b>- MT 73: Trẻ biết biểu lộ một số </b>
cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên.



<b>- MT 77: Trẻ thực hiện được một </b>
số quy định ở lớp và gia đình.


<b>- MT 78: Trẻ biết nói lời cảm ơn, </b>
xin lỗi, chào hỏi lễ phép


<b>- MT 91: Trẻ hát đúng giai điệu, </b>
lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...


- Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, tranh ảnh.


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình
cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói, trị chơi, hát, vận động, vẽ,
nặn, xếp hình.


- Một số quy định ở lớp, gia đinh,
nơi công cộng ( để đồ dùng, đồ
chơi đúng chỗ ; trật tự khi ăn, khi
ngủ ; đi bên phải lề đường..)
- Sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.



trời


- Hoạt động hoạt


- Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 12</b>


<b>Chủ đề nhánh 1: “Ngày hội của các thầy cô”.</b>
<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 20/11 Đến ngày 24/11/2017</b></i>
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>1.Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh;</b>


- Đón trẻ, trị chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ..
Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “Ngày hội của các thầy cô”.
- Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề.


* Điểm danh.
<b>2.Thể dục sáng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Hô hấp : 4
- Tay vai : 2
- Chân : 1
- Bụng : 4
- Bật : 1


<i><b>*.Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hoà.</b></i>
<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>VĐCB :Bò bằng</b>


bàn tay bàn chân
3-4m


<b>TCVĐ: Mèo và </b>
chim Sẻ.


<b>Văn học: </b>
Văn học: Thơ:
“Cơ dậy”


<b>KPKH </b>:


KPKH: Tìm hiểu
ngày nhà giáo Việt
Nam 20/11.


<b>Toán: </b>
Gộp hai đối
tượng trong


phạm vi 3.


<b>Âm nhạc: </b>
Hát “ Cô và Mẹ”


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b>- Góc phân vai: Đóng vai cơ giáo, lớp học…</b></i>


<i><b>- Góc xây dựng:Xây dựng trường mầm non, lắp ghép quà tựng cơ giáo…</b></i>
<i><b>- Góc học tâp: Làm bưu thiếp tặng cơ giáo nhân ngày 20/11</b></i>


<i><b>- Góc Nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ. Chơi với dụng cụ âm nhạc. Vẽ, xé dán, tơ màu q </b></i>
tặng cơ giáo…


<i><b>- Góc thiên nhiên: Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…</b></i>
<i><b>Chơi ngoài trời</b></i> <i><b>1.Hoạt động có chủ đích</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Trò chuyện với trẻ về ngày hội của các thầy cơ.
2.Trị chơi vận động


- Chơi ném xa, bật xa.


- Trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột; Đi cầu đi quán.
<b>3. Chơi tự do</b>



Chơi với đồ chơi thiết bị ngoài trời.


<i><b>Ăn, ngủ, vệ sinh</b></i> - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


- Rèn trẻ cách ngồi học ngay ngắn, đúng tư thế, cách cầm bút đúng.
- Ôn các bài hát, bài thơ đã học trong chủ đề.


- Hoạt động góc theo ý thích.
<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 13</b>


<b>Chủ đề nhánh 2: “Nghề sản xuất”.</b>


<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 27/11 Đến ngày 01/12/2017</b></i>
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>



<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>1.Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh;</b>


- Đón trẻ, trị chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ..
Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “Nghề sản xuất”.
- Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề.


* Điểm danh.
<b>2.Thể dục sáng:</b>


<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>
<b>*.Trọng động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>*.Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hoà.</b></i>
<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>VĐCB :</b>


Chạy đổi hướng
dích dắc theo vật
chuẩn.


<b>TCVĐ: </b>


Cướp cờ.


<b>Văn học: </b>
Truyện:

<i>“</i>

<i>Cả </i>
<i>nhà đều làm </i>
<i>việc”</i>


<b>KPKH </b>:


“Trị chuyện về nghề
sản xuất nơng nghiệp
ở địa phương”.


<b>Tạo hình: </b>
<i><b>“Vẽ sản phẩm</b></i>
<i><b>nghề bé </b></i>


<i><b>thích”.</b></i>


<b>Kĩ năng sống: </b>
<i><b>Dạy trẻ kĩ năng </b></i>
<i><b>tự tin, dạy trẻ </b></i>
<i><b>mạnh dạn chỗ </b></i>
<i><b>đông người</b></i>


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b>- Góc phân vai: Chơi Bán hàng. Nơng trường chăn ni. Doanh trại bộ đội …v…v</b></i>
<i><b>- Góc xây dựng:Xây dựng lắp ghép nhà máy, nơng trại, vườn cây,..</b></i>



<i><b>- Góc học tâp: Xem truyện, tranh, kể chuyện theo tranh về chủ đề “nghề nghiệp”. Làm sách về </b></i>
một số sản phẩm của nghề sản xuất


<i><b>- Góc Nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ về chủ đề nghề nghiệp…</b></i>
+ Vẽ, xé dán, tô màu tranh về sản phẩm của nghề sản xuất


<i><b>- Góc thiên nhiên:Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b></i>
<i><b>Chơi ngoài trời</b></i> <i><b>1.Hoạt động có chủ đích:</b></i>


- Vẽ phấn trên sân: Vẽ sản phẩm một số nghề mà bé thích.


- Trị chuện với trẻ về các nghề sản xuất và sản phẩm của chúng.
2.Trò chơi vận động:


- Trò chơi dân gian: Nhảy bao bố, trốn tìm..v..v.
- Gieo hạt nảy mầm; kết bạn …v.v.


<b>3. Chơi tự do</b>


Chơi với đồ chơi thiết bị ngoài trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


sinh lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…



<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


- Rèn trẻ cách ngồi học ngay ngắn, đúng tư thế, cách cầm bút đúng.
- Ôn các bài hát, bài thơ đã học trong chủ đề.


- Hoạt động góc theo ý thích.
<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong
ngày.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 14</b>
<b>Chủ đề nhánh 3: “Nghề dịch vụ”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>1.Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh;</b>


- Đón trẻ, trị chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ..


Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “Nghề dịch vụ”.
- Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề.


* Điểm danh.
<b>2.Thể dục sáng:</b>


<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>
<b>*.Trọng động:</b>


- Hô hấp : 4
- Tay vai : 2
- Chân : 1
- Bụng : 4
- Bật : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>VĐCB :</b>
<b>TCVĐ: </b>


<b>Văn học: </b> <b>KPKH </b>: <b><sub>Tạo hình: </sub></b> <b><sub>Kĩ năng sống: </sub></b>


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b>- Góc phân vai: Chơi: Bán hàng, Nấu ăn, Thợ cắt tóc..v….v.</b></i>


<i><b>- Góc xây dựng:Xây dựng lắp ghép cửa hàng, siêu thị....v….v. </b></i>


<i><b>- Góc học tâp: Xem truyện, tranh, kể chuyện theo tranh về chủ đề “nghề nghiệp”. Làm sách về </b></i>
một số đồ dùng của nghề dịch vụ.


<i><b>- Góc Nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ về chủ đề nghề nghiệp…</b></i>
+ Vẽ, xé dán, tô màu tranh về nghề dịch vụ.


<i><b>- Góc thiên nhiên:Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b></i>
<i><b>Chơi ngồi trời</b></i> <i><b>1.Hoạt động có chủ đích:</b></i>


- Trị chuện với trẻ về một số nghề dịch vụ.
2.Trò chơi vận động:


+ Trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột..v..v.
+ Tung bắt bóng; Chơi bóng bay …v…v.
<b>3. Chơi tự do</b>


Chơi với đồ chơi thiết bị ngoài trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>



- Rèn trẻ cách ngồi học ngay ngắn, đúng tư thế, cách cầm bút đúng.
- Ôn các bài hát, bài thơ đã học trong chủ đề.


- Hoạt động góc theo ý thích.
<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong
ngày.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 15</b>


<b>Chủ đề nhánh 4: “Nghề xây dựng”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi, thể</b></i>
<i><b>dục sáng</b></i>


<b>1.Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh;</b>


- Đón trẻ, trị chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ..
Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “Nghề xây dựng”.


- Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề.


* Điểm danh.
<b>2.Thể dục sáng:</b>


<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>
<b>*.Trọng động:</b>


- Hô hấp : 4
- Tay vai : 2
- Chân : 1
- Bụng : 4
- Bật : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Hoạt động học </b></i> <b>VĐCB :Ném</b>
trúng đích thẳng
đứng


<b>TCVĐ: Thi xem</b>
ai khéo


<b>Văn học: </b>
Truyện:

Chim
thợ may”


<b>KPKH </b>:



“Trò chuyện về
nghề dịch vụ.”


<b>Tốn:</b>
Ơn So sánh
chiều cao của
3 đối tượng


<b>Âm nhạc: Dạy </b>
hát vđ : “Bác
đưa thư vui
tính”.
TCÂN: Ai
nhanh nhất ?


<i><b>Chơi, hoạt động ở</b></i>
<i><b>các góc</b></i>


<i><b>- Góc phân vai: Chơi: Bán hàng, Nấu ăn, Thợ cắt tóc..v….v.</b></i>
<i><b>- Góc xây dựng:Xây dựng lắp ghép cửa hàng, siêu thị....v….v. </b></i>


<i><b>- Góc học tâp: Xem truyện, tranh, kể chuyện theo tranh về chủ đề “nghề nghiệp”. Làm sách về </b></i>
một số đồ dùng của nghề dịch vụ.


<i><b>- Góc Nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ về chủ đề nghề nghiệp…</b></i>
+ Vẽ, xé dán, tô màu tranh về nghề dịch vụ.


<i><b>- Góc thiên nhiên:Tưới cây. Chơi với cát, nước, sỏi…v..v.</b></i>
<i><b>Chơi ngồi trời</b></i> <i><b>1.Hoạt động có chủ đích:</b></i>



- Trị chuện với trẻ về một số nghề dịch vụ.
2.Trò chơi vận động:


+ Trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột..v..v.
+ Tung bắt bóng; Chơi bóng bay …v…v.
<b>3. Chơi tự do</b>


Chơi với đồ chơi thiết bị ngoài trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<i><b>Chơi, hoạt động theo</b></i>
<i><b>ý thích, nêu gương</b></i>


- Rèn trẻ cách ngồi học ngay ngắn, đúng tư thế, cách cầm bút đúng.
- Ôn các bài hát, bài thơ đã học trong chủ đề.


- Hoạt động góc theo ý thích.
<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.



- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong
ngày.


<b>II. ĐÓNG CHỦ ĐỀ</b>


- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, hát múa những bài hát liên quan đến chủ đề như: “Cháu yêu cô chú công
nhân”, “Lớn lên cháu lái máy cày”, “Bác đưa vui tính”,....v....v.Và đọc thơ, đóng kịch, kể chuyện về chủ đề “Nghề nghiệp”.


- Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề đã học.
+ Các con vừa được tìm hiểu về chủ đề gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+ Sau này lớn lên con thích làm nghề gì?


- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề “Nghề nghiệp”. Giới thiệu chủ đề mới bằng cách cô và trẻ cùng trang trí,
trưng bày các sản phẩm của chủ đề mới.


<i> Ngày tháng năm 2017 </i>
<b>Người lập kế hoạch Người duyệt kế hoạch</b>


</div>

<!--links-->

×