Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.6 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh </b>
<b>tế trọng điểm của nước ta.</b>
<b>Vùng Trung </b>
<b>du và miền </b>
<b>núi Bắc Bộ</b>
<b>Duyên hải </b>
<b>Nam Trung </b>
<b>Bộ</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b>
<b> Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>
<b>Quan sát lược đồ </b>
<b>H28.1 xác định vị </b>
<b>trí giới hạn của </b>
<b>vùng và cho biết </b>
<b>vị trí đó có gì </b>
<b>khác so với các </b>
<b>vùng đã học?</b>
-Là vùng duy nhất
của nước ta khơng
có vi trí giáp biển
- Giới hạn:
+ Phía bắc và đơng
giáp DHNTB
+ Phía tây giáp
Lào, Cam- pu- chia
+ Phía nam giáp
vùn ĐNB
<b>Quan sát lược đồ </b>
<b>H28.1 em hay cho </b>
<b>biết Tây Nguyên </b>
<b>gồm những tỉnh </b>
<b>nào?</b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<i><b>?Quan sát lược </b></i>
<i><b> đồ và dựa vào </b></i>
<i><b>bảng số liệu, </b></i>
<i><b>hãy cho biết </b></i>
<i><b>diện tích và số </b></i>
<i><b>dân của vùng?</b></i>
<i><b>?Quan sát lược </b></i>
<i><b> đồ và dựa vào </b></i>
<b>Vùng kinh tế</b>
<b>Vùng kinh tế</b> <b>Diện tíchDiện tích</b>
<b> </b>
<b> (Km(Km22<sub>)</sub><sub>)</sub></b>
<b>Dân số </b>
<b>Dân số </b>
<b>(2002-triệu </b>
<b>(2002-triệu </b>
<b>người)</b>
<b>người)</b>
<b>Trung du và </b>
<b>Trung du và </b>
<b>MNBB</b>
<b>MNBB</b> <b>100.965100.965</b> <b>11,511,5</b>
<b>ĐB sông </b>
<b>ĐB sông </b>
<b>Hồng</b>
<b>Hồng</b> <b>14.80614.806</b> <b>17,517,5</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>51.51351.513</b> <b>10,310,3</b>
<b>Duyên hải </b>
<b>Duyên hải </b>
<b>Nam Trung </b>
<b>Nam Trung </b>
<b>Bộ</b>
<b>Bộ</b>
<b>44.254</b>
<b>44.254</b> <b>8,48,4</b>
<b>Đông Nam Bộ</b>
<b>Đông Nam Bộ</b> <b>23.55023.550</b> <b>10,910,9</b>
<b>Đồng bằng </b>
<b>Đồng bằng </b>
<b>sông Cửu </b>
<b>sông Cửu </b>
<b>Long</b>
<b>Long</b>
<b>39.734</b>
<b>39.734</b> <b>16,716,7</b>
<b>Tây Nguyên</b>
<b>Tây Nguyên</b> <b>54.47554.475</b> <b>4,4</b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
Nêu ý nghĩa
của vị trí địa
lí vùng Tây
Ngun
<b>Ý nghĩa: </b>
-Tây Ngun có vị trí ngã 3
biên giới VN, Lào,
Cam-pu-chia→ thuận lợi cho giao lưu,
hợp tác KT, văn hóa với các
nước tiểu vùng sông Mê
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUN THIÊN NHIÊN:</b>
<b> Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>800m – 1000m</b>
<b>CN</b>
<b>Mơ Nông</b>
<b>CN</b>
<b>KonTum </b>
<b>900 – 1300m</b>
<b>750-800 m</b>
<b>CN</b>
<b>PlâyKu</b>
<b>300-800 m</b>
<b>CN</b>
<b> Đăk Lăk</b>
<b>1500m</b>
<b>CN</b>
<b>LâmViên</b>
<b>800 – 1000m</b>
<b>CN</b>
<b>Di Linh</b>
-Địa hình: các cao nguyên badan xếp tầng
-Địa hình: các cao nguyên badan xếp tầng
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
- Đất badan (66% diện tích đất
badan cả nước).
<b>....<sub>…</sub></b>
<b>….<sub>…</sub></b>
Cao su
Chè
Chè
Dâu tằm
Dâu tằm
Bông
Bông
Hồ tiêu
<b> - Khí hậu:</b> nhiệt đới cận xích đạo, trên cao ngun có khí hậu mát
<b>CƠ CẤU CÂY TRỒNG ĐA DẠNG</b>
<b> Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>S.B<sub>a</sub></b>
<b>S. Đồ</b>
<b>ng N</b>
<b>ai</b>
<b>S. Xê Xan</b>
<b>S. Srê Pôk</b>
<b> Thủy điện Đrây Hinh</b>
<b>Y-a-ly</b>
<b>CẨM LAI</b>
<b>LIM</b>
<b>THÔNG</b>
<b>DẦU</b>
<b>SẾN</b> <b><sub>CHO</sub></b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>Phá rừng</b>
<b>Phá rừng</b> <b>Đồi núi trọcĐồi núi trọc</b>
<b>Lũ quét</b>
<b>Lũ quét</b>
<b>III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI:</b>
-Là địa bàn
cư trú của
các dân tộc
ít người
- Là vùng
thưa dân
nhất nước
ta.
- Dân cư
phân bố
không đều
-Số dân
của vùng?
Các dân
tộc đang
sống trên
địa bàn.
<b>Tiêu chí</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tínhĐơn vị tính</b> <b>Tây Tây </b>
<b>Nguyên</b>
<b>Nguyên</b> <b>Cả nướcCả nước</b>
<b>Mật độ dân số</b>
<b>Mật độ dân số</b> <b>Người/kmNgười/km</b> <b>7575</b> <b>233233</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng dân số tự </b>
<b>Tỉ lệ gia tăng dân số tự </b>
<b>nhiên</b>
<b>nhiên</b> <b>%%</b> <b>2,12,1</b> <b>1,41,4</b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b>%%</b> <b>21,221,2</b> <b>13,313,3</b>
<b>Thu nhập bình quân đầu </b>
<b>Thu nhập bình quân đầu </b>
<b>người 1 tháng</b> <b>Nghìn đồngNghìn đồng</b> <b>344,7344,7</b> <b>295,0295,0</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b>%%</b> <b>83,083,0</b> <b>90,390,3</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>NămNăm</b> <b>63,563,5</b> <b>70,970,9</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%%</b> <b>26,826,8</b> <b>23,623,6</b>
<i>Bảng 28.2. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm </i>
<i>1999</i>
<b>? Dựa vào </b>
<b>bảng số liệu </b>
<b>nêu nhận xét </b>
<b>về mật độ dân </b>
<b>số và phân bố </b>
<b>dân cư của </b>
<b>Tây Nguyên? </b>
<b>Đời sống của </b>
<b>người dân cịn </b>
<b>gặp nhiều khó </b>
<b>khăn </b> <b>nhưng </b>
<b>đang </b> <b>ngày </b>
<b>Đua voi</b> <b>Đàn T’rưng </b>
<b>Nhà rông</b>
<b>Lễ hội cồng chiêng </b>
<b>GIAO THÔNG</b> <b>ĐIỆN</b>
<b>BƯU CHÍNH-VIỄN THƠNG</b> <b><sub>NƯỚC SẠCH</sub></b>
<b> Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>- </b>
<b>- Học bàiHọc bài</b>
<i><b>+ </b></i>
<i><b>+ </b></i><b>Xem trước bài 29:Xem trước bài 29: </b>
<b> - Vì sao nói Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cơng nghiệp? - Vì sao nói Tây Ngun là vùng chuyên canh cây công nghiệp? </b>
<b>Cây nào là thế mạnh?</b>
<b>Cây nào là thế mạnh?</b>
<b>- Vùng phát triển những ngành công nghiệp nào? Vì sao?</b>
<b>- Vùng phát triển những ngành công nghiệp nào? Vì sao?</b>
<b>- Vùng phát triển mạnh những dịch vụ nào?</b>
<b>- Vùng phát triển mạnh những dịch vụ nào?</b>
<b>- Tên các trung tâm kinh tế của vùng ?</b>
<b>- Tên các trung tâm kinh tế của vùng ?</b>