Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử lớp 4 - Đề thi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 4 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.73 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Năm học 2018 – 2019</b></i>
<b>BÀI 1</b>


<b>1. Nước Văn Lang có vua nào?</b>
A. Vua Hùng


B. Vua Đinh Tiên Hoàng
C. Vua Lý Thái Tổ
D. Vua Lê Thái Tổ


<b>2. Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?</b>
A. Văn Lang.


B. Âu Lạc.
C. Việt Nam.
D. Đại Cồ Việt


<b>3. Vị vua đầu tiên của nước ta là?</b>
A. An Dương Vương.


B. Vua Hùng Vương.
C. Ngô Quyền.
D. Lê Đại Hành


<b>4. Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào?</b>
A. 700 năm TCN.


B. Khoảng 700 năm TCN
C. Khoảng 700 năm SCN
D. 700 năm SCN



<b>5. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</b>


a. Công cụ dùng để làm ruộng. 1. Giáo mác.
b. Cơng cụ dùng làm vũ khí. 2. Vịng trang sức.
c. Công cụ dùng làm trang sức. 3. Lưỡi cày đồng.
<b>6. Nước Văn Lang tồn tại qua mấy đời vua?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. 16 đời vua


<b>7. Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước nào dưới đây là đúng nhất của Văn</b>
<b>Lang?</b>


A. Vua -> lạc hầu -> Lạc tướng -> lạc dân -> nơ tì.
B. Vua -> lạc hầu, lạc tướng -> dân thường -> nơ tì.
C. Vua -> lạc hầu, lạc tướng -> lạc dân -> nơ tì.
D. Vua-> lạc hầu-> Lạc tướng-> dân thường-> nơ tì.


<i><b>8. Đâu không phải là phong tục, tập quán của người Lạc Việt dới thời Văn</b></i>
<b>Lang?</b>


A. Nhuộm răng đen.
B. Ăn trầu


C. Búi tóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Nước Âu lạc ra đời trong hoàn cảnh nào?</b>
A. Quân Tần xâm lược nước phương Nam.


B. Thục Phán lãnh đạo ngưới Âu Việt và Lạc Việt đánh lui giặc ngoại xâm.
C. An Dương Vương đã lãnh đạo nhân dân chống quân xâm lược Triệu Đà


D. Cả phương án A & B đều đúng.


<b>2. Vị vua của nước Âu lạc có tên gọi là gì?</b>
A. An Dương Vương.


B. Vua Hùng Vương.
C. Ngô Quyền.
D. Vua Lê Đại Hành


<b>3. Thành tựu đặc sắc về xây dựng của người dân Âu Lạc là gì?</b>
A. Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên.


C. Sử dụng lưỡi cày bằng đồng.
B. Xây dựng thành Cổ Loa.
D. Cả A & Bđều đúng.


<b>4. Câu “Triệu Đà đã hoãn binh, cho con trai làm rể An Dương Vương” gợi</b>
<b>cho em nhớ đến câu chuyện nào dưới đây.</b>


A. Mị Châu - Trọng Thuỷ.
B. Sơn Tinh - Thuỷ Tinh.
C. Cây tre trăm đốt.
D. Rùa vàng (Rùa Thần)


<b>5. Điểm khác nhau giữa nước Văn Lang và nước Âu Lạc vào buổi đầu</b>
<b>dựng nước và giữ nước là gì?</b>


A. Nơi đóng đơ.


C. Nơng nghiệp và sản xuất.


B. Tục lệ sinh sống.


D. Cuộc sống của người Lạc Viêt và Âu Việt.


<b>6. Người Lạc Việt và người Âu việt hợp nhất thành một nước có tên gọi là</b>
<b>gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Lạc Việt
C. Âu Việt
D. Âu Lạc


<b>7. An Dương Vương đóng đơ ở đâu?</b>
A. Phong Châu (Phú Thọ)


B. Hoa Lư (Ninh Bình)
C. Cổ Loa ( Hà Nội)
D. Thăng Long (HN)


<b>8. Nhà nước Âu Lạc Được hình thành vào thời gian nào? Kết thúc năm</b>
<b>nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Để cai trị nhân dân ta, các triều đại phong kiến phương Bắc đã làm gì?</b>
A. Bắt dân ta lên rừng săn voi, tê giác, bắt chim quý, đẵn gỗ trầm, xuống biển
mị ngọc trai, bắt đồi mồi, khai thác san hơ để nộp cho chúng.


B. Đưa người Hán sang ở với dân ta, bắt dân ta phải theo phong tục Hán, học
chữ Hán.


C. Chia Âu Lạc thành các quận huyện do chính quyền người Hán cai quản.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.



<b>2. Trước sự thống trị của các triều đại phương Bắc, dân ta phản ứng ra</b>
<b>sao?</b>


A. Không chịu khuất phục, nổi dậy đấu tranh.


C. Chưa chịu khất phục, nhưng lo sợ thế lực của chúng.
B. Chịu khuất phục, đem đồ cống nạp cho chúng.
D. Giữ được các phong tục truyền thống vốn có.


<b>3. Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phương</b>
<b>Bắc là:</b>


A. Chiến thắng của Hai Bà Trưng.
C. Chiến thắng Lí Bí.


B. Chiến thắng Bạch Đằng.


D. Chiến thắng chống quân xâm lược Tống.


<b>4. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</b>
a. Khởi nghĩa Bà Triệu. 1. Năm 776
b. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. 2. Năm 905
c. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. 3. Năm 248
d. Khởi Nghĩa của Phùng Hưng. 4. Năm 722


<b>*5. Điền từ vào chỗ trống để hồn chỉnh chính sách áp bức, bốc lột của các</b>
<b>triều đại PKPB đối với nước ta:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thác săn hô để……… Chúng đưa người Hán sang ở


lẫn với ………., bắt dân ta theo ……… của người


Hán, …………..Hán, sống theo ……… của người Hán.


<b>6. Chính sách đưa người Hán ở lẫn với dân ta, bắt dân ta học chữ Hán,</b>
<b>theo phong tục người Hán,.. cịn gọi là chính sách gì?</b>


A. Đồng hóa.
B. Áp bức, bốc lột


C. Biến dân ta thành dân hán
D. Đáp án khác


<b>7. Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung bài học:</b>


Nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ……….
Trong thời gian đó, mặc dù bị………..,


bóc lột nặng nề, nhân dân ta vẫn không chịu khuất phục, không ngừng nổi
dậy ………... Bằng chiến thắng ………vang dội, nhân dân ta đã giành lại
được ………… hoàn toàn .


<b>8. Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Nguyên nhân nào dẫn tới cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng?</b>
A. Oán hận trước ách đô hộ của nhà Hán.


B. Chồng bà Trưng Trắc (Thi sách) bị Tô Địch giết hại.
C. Chứng tỏ cho nhân dân biết, phụ nữ cũng đánh được giặc.
D. Để đền nợ nhà, trả thù nước.



<b>2. Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?</b>
A. 179 TCN


B. Năm 40
C. Cuối năm 40
D. Năm 938


<b>3. Kết quả của cuộc khởi nghĩa?</b>
A. Thất bại


B. Thắng lợi


C. Thắng lợi hoàn toàn.
D. Hoàn toàn thất bại.


<b>4. Sau bao nhiêu năm (tính từ 179 TCN đến năm 40) nhân dân ta giành</b>
<b>được độc lập?</b>


A. 40 năm
B. 179 năm
C. 279 năm
D. 219 năm.


<b>5. Cuộc khởi nghĩa chống lại ách đô hộ của nhà Hán, mùa xuân năm 40 do</b>
<b>ai lãnh đạo?</b>


A. Thục Phán (An Dương Vương)
C. Hai Bà Trưng



B. Ngô Quyền.
D. Hùng Vương.


<b>6. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là cuộc khởi nghĩa chống lại quân xâm</b>
<b>lược nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Nhà Tần
C. Các vua Hùng


D. Nhà Mông – Nguyên.


<b>7. Điền vào chỗ trống để hoàn thành diễn biến của cuộc khởi nghĩa Hai Bà</b>
<b>Trưng:</b>


Mùa …….. năm 40, tại cửa sông Hát, Hai Bà Trưng ………..
Nghĩa quân nhanh chóng làm chủ ……... Từ Mê Linh nghĩa quân tiến xuống
đánh chiếm …………. (Đông Anh, Hà Nội); rồi từ ……….., tấn cơng ……...
(Thuận Thành, Bắc Ninh), trung tâm chính quyền đơ hộ. Bị địn bất ngờ,
qn …….. khơng dám chống cự, ………, vũ khí, lo chạy thốt thân.
Tơ Định sỡ hại đã ………., ………., mặc giả thường dân, lẫn vào đám ……….
Trốn về ……….


<b>8. Điền vào chỗ trống để chỉnh bài học:</b>


Oán hận trước ách đô hộ của………Hai Bà Trưng đã phất
cờ …………được nhân dân khắp nơi hưởng ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Nguyên nhân nào quân Nam Hán xâm lược nước ta?</b>
A. Do Kiều Công Tiễn cho người sang cầu cứu.



C. Cả hai ý trên đều đúng.


B. Do quân Nam Hán đã có âm mưu từ trước.
D. Ngơ quyền bắt giết Kiều Công Tiễn.


<b>2. Ai là người lãnh đạo chống lại quân Nam Hán?</b>
A. Ngô Quyền.


B. Hai Bà Trưng.
C. Dương Đình Nghệ.
D. Lê Hồn


<b>3. Ngơ Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?</b>
A. Nhử giặc vào sâu trong đất liền rồi tấn công.


B. Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở Sông Bạch Đằng, lợi dụng thuỷ
triều lên rồi nhử giặc vào bãi cọc.


C. Cả hai ý trên đều đúng.


D. Cho quân cắm cọc ở Sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền địch.
<b>4. Ngô Quyền lên ngôi vua năm nào?\</b>


A. 938. B. 939. C. Cuối năm 939. D. Mùa thu năm 939.
<b>5. Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phương</b>
<b>Bắc là:</b>


A. Chiến thắng của Hai Bà Trưng. C. Chiến thắng Lí Bí.
B. Chiến thắng Bặch Đằng. D. Chiến thắng Bà Triệu.
<b>6. Quân giặc bị quân dân ta đánh bại trong trận Bạch Đằng lần thứ nhất</b>


<b>là quân nào?</b>


A. Quân Mông – Nguyên
B. Quân Thanh.


C. Quân tống.
D. Quân Nam Hán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Núi Chi Lăng
C. Sông Bạch Đằng
D. Sông Như Nguyệt.


<b>8. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp đề hồn chỉnh diễn biến cuộc</b>
<b>kháng chiến chông quân Nam Hán:</b>


Ngô Quyền đã dùng kế ………. Cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi …. ở sông
Bạch Đằng. Quân Nam Hán đến cửa sông vào lúc ………… lên,


nước …………. Các cọc nhọn. Ngô Quyền cho quân bơi thuyền nhẹ ra ………
vừa đánh vừa rút lui, ………… cho giặc vào bãi cọc.


<b>9. Quân Hán sang xâm lược nước ta vào thời gian nào?</b>


A. 938 B. 981 C. 939 D. 938 TCN


<b>10. Chiến thắng Bạch đằng và việc Ngô Quyền xưng vương đã ….</b>


A. Chấm dứt hồn tồn thời kì hơn 1000 năm dân ta sống dưới ách đô hộ của
PKPB.



B. Đây là lần đầu tiên nhân dân ta giành được độc lập.
C. Mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Ngơ Quyền trị vì đất nước được mấy năm?</b>


A. 5 năm. B. 6 năm. C. 7 năm. D. 8 năm
<b>2. Em hiểu như thế nào về cụm từ “loạn 12 sứ quân”?</b>


A. Các thế lực địa phương nổi dậy, chia cắt đất nước thành 12 vùng.
B. 12 sứ thần của các nước đến tham kiến vua.


C. 12 cánh quân xâm lược nước ta.
D. Tất cả các phương án trên.


<b>3. Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì trước tình hình của đất nước?</b>


A. Xây dựng lực lượng, liên kết các sứ quân rồi dem quân đi đánh các sứ quân
khác.


B. Mượn quân của các nước khác để đánh các sứ quân.
C. Mượn quân của triều đình để đánh các sứ quân.
D. Cả đáp án B & C đều đúng.


<b>4. Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi vua, đặt tên nước ta là gì?</b>
A. Lạc Việt.


B. Đại Việt.
C. Đại Cồ Việt.
D. Âu Lạc



<b>5. Đinh bộ Lĩnh có cơng gì?</b>
A. Lập nước Âu Lạc.


C. Dời kinh đô ra Thăng Long.


B. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước.
D. Chỉ huy khánh chiến chống quân Tống.


<b>6. Những việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm được là gì?</b>
A. Thống nhất giang sơn, lên ngơi Hồng đế.
C. Đất nước bị chia cắt, loạn lạc.


B. Đánh tan quân xâm lược Nam hán.
D. Chấm dứt thời kì đơ hộ của PKPB.


<b>7. Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi hồng đế đóng đơ tại nơi nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>8. Đâu là thời gian Đinh Bộ Lĩnh thống nhất giang sơn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Lê Hồn lên ngơi vua trong hồn cảnh nào?</b>
A. Được Thái hậu họ Dương mời lên ngôi vua.


B. Đinh Liễn và Đinh Tiên Hoàng bị ám hại, nhà Tống xâm lược nước ta.
C. Lê Hoàn đã đánh bại 12 sứ qn để lên ngơi vua.


D. Lê Hồn đã giết hại Đinh Tiên Hồng để lên ngơi vua.
<b>2. Qn ta đã đánh bại Quân Tống ở những nơi nào?</b>


A. Đại La, Sông Hồng. C. Hoa Lư, Sông Cầu.



B. Lạng Sơn, Sông Bặch Đằng. D. Sông Như Nguyệt, Chi Lăng.
<b>3. Kết quả của cuộc kháng chiến.</b>


A. Thất bại.
B. Thắng lợi.


C. Thắng lợi hồn tồn.
D. Hồn tồn thất bại


<b>4. Lê Hồn lên ngơi vua lấy tên gọi là gì?</b>
A. Lê Đại Hành.


B. Lê Long Đĩnh.
C. Lê Thánh Tơng.
D. Lê Tiên Hồng


<b>5. Qn Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất vào năm nào?</b>
A. 937


B. 981
C. 1068
D. 1076


<b>6. Thái hậu họ Dương mời Lê Hồn lên làm vua vì:</b>
A. Đinh Tồn lên ngơi khi mới 6 tuổi.


C. Mọi người đặt niềm tin vào thập đạo tướng quân Lê Hoàn.
B. Nhà Tống đem quân xâm lược nước ta.


D. Tất cả các phương án trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cuộc………….. chống quân Tống xâm lược ……… đã giữ vững
nền …………. Của nước nhà và đem lại cho nhân dân


ta ……….., ……….. ở sức mạnh của dân tộc.


<b>8. Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất theo mấy con đường?</b>
<b>Đó là đường nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Triều đại nhà Lý bắt đầu từ năm nào?</b>


A. 1005. B. 1009. C. 1010. D. 1008
<b>2. Vì sao vua Lý Thái Tổ dời đơ về Đại La?</b>


A. Vì đây là trung tâm của đất nước, đất rộng không bị ngập lụt.
B. Vì đây là vùng đất mà giặc khơng dám đặt chân đến.


C. Vì đây là vùng đất giàu có, nhiều của cải, vàng bạc.


D. Vì đây là vùng đất rộng, lại bằng phẳng, dân cư khổ vì ngập lụt.
<b>3. Đến đời vua Lý Thánh Tông nước ta đổi tên tên là gì?</b>


A. Đại La. B. Thăng Long . C. Đại Việt. D. Hà Nội


<b>4. Vua Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long ( Hà Nội</b>
<b>ngày nay) vào năm nào?</b>


A. 1005 B. 1009 C. 1010 D. 1020


<b>5. Kinh thành Thăng Long thời Lý đã có những gì đặc biệt?</b>


A. Nhiều lâu đài, cung điện, đền chùa.


C. Bắt đầu có phố phường đơng đúc.
B. Nhiều phố, phường nhộn nhịp, vui tươi.
D. Cả A & B đều đúng.


<b>6. Vua Lý Thái Tổ đã suy nghĩ như thế nào khi quyết định dời kinh đô từ</b>
<b>Hoa Lư ra Đại La ?</b>


A. Để con cháu đời sau xây dựng cuộc sống ấm no,hạnh phúc.
B. Đây là vùng đất có nhiều khống sản.


C. Đây là nơi ơng đã sinh ra.
D. Tất cả đều sai.


<i><b>7. Đâu khơng phải là hồn cảnh ra đời của nhà Lý?</b></i>
A. Nhà Lê suy tàn, nhà Lý tiếp nối đẻ xây dựng đất nước.
C. Lê Đại Hành mất -> Lê Long Đĩnh lên ngôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Được tôn lên làm vua, ……….(Lý Thái Tổ) dời đô
ra ……… và đổi tên là …………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo Phật?</b>


A. Vì đạo Phật dạy con người biết yêu thương đồng loại, biết giúp đỡ nhau,
khơng đối xử tàn ác với lồi vật …


B. Vì đạo Phật mang đến cho nhân dân ta rất nhiều vàng bạc.
C. Vì đạo Phật có thể làm cho con người trường sinh bất tử.



D. Vì đạo phật dạy người ta phải tranh giành, nhường nhịn đồng loại.
<b>2. Dưới thời Lý đạo Phật được truyền bá như thế nào?</b>


A. Được truyền bá rộng rãi trong cả nước.
C. Mới xuất hiện nên truyền bá chưa rộng rãi.
B. Chưa xuất hiện.


D. Được truyền bá những không rộng rãi.


<b>3. Theo hiểu biết, em hãy cho biết đạo Phật có nguồn gốc từ nước nào?</b>
A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Cam-pu-chia. D. Việt Nam
<b>4. Nối ý bên trái với ý bên trái sao cho phù hợp.</b>


a. Chùa Một Cột. 1. Thái Bình


b. Chùa Tây Phương. 2. Hà Nội.


c. Chùa Keo. 3. Hà Tây.


<b>5. Đạo Phật dưới thời Lý thịnh đạt thể hiện ở:</b>
A. Được truyền bá rộng rãi, các vua đều theo đạo Phật
C. Triều đình và dân làng bỏ tiền ra xây dựng chùa


B.Nhiều nhà sư được giữ chức vị quan trọng trong triều đình
D. Tất cả điều đúng


<b>7. Thời Lý, chùa được dùng để:</b>


A. Họp chợ, trao đổi, mua bán hàng hố
C. Diễn ra các cuộc họp bí mật của triều đình



B. Các nhà sư tu hành, tổ chức lễ bái, là trung tâm văn hoá làng, xã
D. Dành cho trẻ em đến học tập và vui chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đến thời ………., đạo ………… rất phát triển. Chùa là nơi……….
của các sư, cũng là nơi sinh hoạt ………của cộng đồng và là công


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Nhà Tống xâm lược nước ta lần thứ hai vì những nguyên nhân nào?</b>
A. Giải quyết khó khăn trong nước. C. Cả hai ý trên đều đúng.
B. Gây thanh thế với nước láng giềng. D. Trả thù cho lần xâm lược
trước khi thất bại.


<b>2. Nhà Tống xâm lược nước ta lần thứ hai vào thời gian nào?</b>


A. Năm 1068 B. Năm 1075 C. Năm 981 D. Năm 1076
<b>3. Lý Thường Kiệt chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân tống xâm lược</b>
<b>lần thứ hai có gì khác với so với cuộc chiến lần thứ nhất?</b>


A. Đợi quân Tống sang xâm lược nước ta rồi mới đánh trả.


B. Chia thành hai đạo quân thuỷ, bộ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà
Tống rồi rút về nước.


C. Nhử giặc vào sâu trong trận địa mai phục rồi tiêu diệt.


D. Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước để chặn thế mạnh của
giặc.


<b>4. Kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai?</b>
A. Thất bại.



B. Thắng lợi.


C. Thắng lợi hoàn toàn.
D. Hoàn toàn thất bại.


<b>5. Lý Thường Kiệt đã thực hiện chủ trương gì khi nhà Tống chuẩn bị xâm</b>
<b>lược nước ta lần thứ hai?</b>


A. Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước để chặn thế mạnh của
giặc.


B. Khiêu khích, nhử quân Tống sang xâm lược rồi đem quân ra đánh.
C. Lợi dụng thủy triều, nhử giặc vào sông Bạch Đằng rồi đánh tan tác.
D. Vườn không nhà trống.


<b>6. Lý Thường kiệt cho quân sang đánh đất Tống để làm gì?</b>
A. Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống.


B. Để xâm lược nước Tống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. Để giặc thấy quân ta rất mạnh và kiêu hùng.
<b>7. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:</b>


Dưới thời nhà Lý, bằng ………. Và ………, nhân
dân ta dưới sự chỉ huy của Lý Thường Kiệt, đã bảo vệ được ………
của đất nước trước sự ……….. của nhà Tống.


<b>8. Thực hiện chủ trương của Lý Thường Kiệt, qn dân nhà Lý đã làm gì?</b>
A. Khiêu khích, nhử quân Tống sang xâm lược rồi đem quân ra đánh.



B. Ngồi yên đợi giặc sang xâm lược rồi đem quân ra đánh.


C.Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân lương của giặc Tống ở Ung Châu, Liêm
Châu, Khâm Châu (Trung Quốc) rồi rút về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Nhà trần được thành lập vào năm nào?</b>
A. Đầu năm 1226.


B. Giữa năm 1226.
C. Cuối năm 1226.
D. Cuối Thế kỉ XII


<b>2. Dưới thời Trần, đất nước được chia làm mấy lộ?</b>
A. 10 lộ. B. 11 lộ. C. 12 lộ. D. 13 lộ
<b>3. Vua Trần đặt chuông lớn ở thềm cung điện để làm gì?</b>
A. Để dân đến đánh khi có điều gì cần xin, hoặc bi oan ức.
C. Để tạo vẻ đẹp thêm cho cung điện.


B. Để dân đến đánh khi có lễ hội.
D. Tất cả các ý trên.


<b>4. Nhà Trần đã có những việc làm gì để củng cố xây dựng đất nước?</b>
A. Xây dựng lực lượng quân đội, tăng gia sản xuất.


C. Chia cả nước thành các lộ, phủ, Châu, huyện, xã.
B. Đắp lại đê điều, mở rộng đồn điền.


D. Tất cả các phương án trên.



<b>5. Nhà Trần được thành lập trong hồn cảnh nào?</b>
A. Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Thủ Độ.
C. Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Quốc Tuấn.
B. Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho Trần Quốc Toản.
D. Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho chồng là Trần Cảnh.


<b>6. Nhà Trần rất quan tâm đến sản xuất nông nghiệp. Hãy ghi tên các chức</b>
<b>quan chăm lo công việc đó vào chõ trống trong bảng:</b>


<i><b>Chức quan</b></i> <i><b>Cơng việc được giao</b></i>


a)………
………


Trông coi việc đắp đê, bảo vệ đê điều.
b)………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

c)………
……….


Tuyển mộ người đi khẩn hoang.
<i><b>7. Hãy sắp xếp các đơn vị hành chính : Phủ, triều đình, châu, lộ, xã, huyện</b></i>
<b>theo thứ tự tà cao xuống thấp:</b>


………
………
………
………



<i><b>8. Nhà Trần đã thay thế Bộ luật hình thư thành bộ luật nào?</b></i>
A. Bộ luật hình luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Nhân dân ta đắp đê để làm gì?</b>
A. Chống lũ lụt.


B. Chống hạn hán.
C. Chống nước mặn.


D. Giúp cho nông nghiệp phát triển.


<b>2. Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì?</b>
A. Để chống lũ lụt.


C. Để trơng coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
B. Để chống hạn hán.


D. Tuyển mộ người đi khẩn hoang.


<b>3. Nhà Trần đã thu được kết quả gì trong việc đắp đê?</b>


A. Nền kinh tế công nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
B. Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
C. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
D. Nghành khai thác khống sản phát triển, đời sơng nhân dân ấm no..
<b>4. Thời nhà Trần, việc đắp đê bắt đầu từ đâu?</b>


A.Từ đầu nguồn các con sông lớn đến cửa biển.
C. Từ đầu nguồn các con suối lớn đến cửa sông.


B. Từ đầu làng đến cuối làng.


D. Từ đầu nguồn các con suối lớn đến cửa sông.


<b>5. Hãy nối cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để thành câu hồn chỉnh</b>
<b>khi nói về lí do nhà Trần quan tâm tới đê điều:</b>


<i><b>A</b></i> <i><b>Nối</b></i> <i><b>B</b></i>


a) Nghề chính của nhân dân ta 1. Gây hại mùa màng.
b) Để phát triển nông nghiệp 2. Là trồng lúa nước.
c) Sơng ngịi chằn chịt là nguồn cung cấp


nước nhưng cũng thường gây ra lũ lụt.


3. Phải chăm lo hệ thống tưới
tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nhà Trần coi trọng việc đắp đê phòng chống ………….. . Nhờ vậy,


nền ……….. phát triển, ………. Nhân dân
ấm no.


<b>7.Đến thười nhà Trần hệ thống đê đã hình thành:</b>
A. Dọc theo sơng Hồng và các con sơng lớn khác.
C. Dọc theo sông Đà và các con sông lớn khác.
B. Ở đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Cả Đáp án A & B đều đúng.


<b>8. Vào thười gian nào, nhà Trần bắt đầu mở rộng việc đắp đê? Nhà Trần</b>


<b>được gọi là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Thời nhà Trần, quân Mông-Nguyên xâm lược nước ta mấy lần?</b>
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần. D. 4 lần


<b>2. Trả lời cau hỏi của vua Trầ tại Hội Nghị Diên Hồng : “ Nên đánh hay</b>
<b>nên hòa”, tiếng hô đồng thanh “Đánh” là của ai?</b> A.Trần Thủ Độ. B.
Trần Hưng Đạo. C. Trần Quốc Toản. D. Các bô lão.


<b>3. Ai là tác giả của “Hịch tướng sĩ”?</b>
A. Trần Thủ Độ.


B. Trần Hưng Đạo.
C. Trần Quốc Toản
D. Trần Quốc Tuấn.


<b>4. Khi giặc Mông-Nguyên vào Thăng Long, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì</b>
<b>để đánh giặc?</b>


A. Rút khỏi kinh thành Thăng Long, để lại vườn không nhà trống.
B. Cho lính mai phục để tiêu diệt giặc.


C. Cho quân đánh trả và đã giành thắng lợi.


D. Nhử giặc vào sông Bạch Đằng rồi đánh tan tác.
<b>5. Điền vào chỗ trơng cho thích hợp:</b>


Cả 3 lần, trước cuộc ……… của hàng vạn quân giặc, vua tôi nhà
Trần đều chủ động ………...



Thăng Long. Quân Mông – Nguyên vào được Thăng Long,


nhưng ……….. một bóng người, một chút lương ăn.
Chúng ……… phá phách nhưng chỉ thêm ……….
và ………


<b>6. Khi quân Mông nguyên tràn vào nước ta vua Trần hỏi “ nên hòa hay</b>
<b>nên đánh” Câu trả lời “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” là</b>
<b>của ai?</b>


A. Trần Thủ Độ. B. Trần Hưng Đạo. C. Trần Quốc Toản.
D. Các bô lão.


<b>7. Nối ý ở cột A cho phù hợp với ý ở cột B sao cho phù hợp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1. Bô Lão a. Xăm vào tay hai chữ “Sát Thát”
2. Trần Hưng Đạo b. Viết Hịch Tướng Sĩ


3. Tướng sĩ c. Họp ở điện Diên Hồng.


<b>8. Nối ý ở cột A cho phù hợp với ý ở cột B sao cho phù hợp:</b>


<b>A</b> <b>Nối</b> <b>B</b>


1. Quân Mông
-Nguyên


a. Chui vào ống đồng để
thoát thân



2. Quâ ta b. Tiêu giệt giặc trên
sơng Bạch Đằng.
3. Thốt Hoan c. sang xâm lược nước


ta.
<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1. Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?</b>


<b>Câu 2. Em hãy trình bày kết quả đánh địch của quân dân dân nhà Trần chống</b>
lại quân Mông – Nguyên 3 lần?


<b>Câu 3. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa như thế nào đối với nước</b>
ta thời bấy giờ?


<b>Câu 4. Em hãy kể lại tình hình nước ta sau khi Ngơ Quyền mất?</b>


<b>Câu 5. Em hãy trình bày diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến chống quân</b>
Tống xâm lược lần thứ nhất (năm 981) và lần thứ hai ( năm 1076)?


<b>Câu 6. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần ? Em có nhận xét gì về</b>
quan hệ giữa vua với quan, vua với dân thời nhà Trần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>BÀI 15 – CHIẾN THẮNG CHI LĂNG</b>


<b>1. Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh?</b>
a.  Hồ Quý Ly.


b.  Lê Đại Hành.
c.  Lê Lợi.



<i><b>2. Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?</b></i>


a.  Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng
cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục.


b.  Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích
hợp cho qn ta tập trung và dự trữ lương thực.


c.  Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch
đóng qn nên qn địch khơng tìm đến được.


<i><b>3. Qn Lê Lợi đã dùng mưu kế gì để diệt giặc?</b></i>
a.  Nhử địch vào nơi có phục kích.


b.  Khi quân địch lọt vào tầm phục kích, quân ta nhất tề tấn
công làm cho địch không kịp tở tay.


c.  Cả hai ý trên đều đúng.
<i><b>4. Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng?</b></i>


...
...
...


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>BÀI 16 – NHÀ HẬU LÊ VÀ VIỆC TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐẤT NƯỚC</b>


<i><b>1. Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào?</b></i>


a.  1428.
b.  1248.
c.  1482.


<i><b>2. Vì sao nói vua có uy quyền tuyệt đối?</b></i>


a.  Vì vua là người trực tiếp Tổng chỉ huy quân đội.
b.  Vì vua là người đứng đầu đất nước.


c.  Vì vua là người điều hành đất nước.
<i><b>3. Bản đồ đầu tiên của nước ta có tên là gì?</b></i>


a.  Bản đồ Việt Nam.
b.  Bản đồ ĐạiViệt.
c.  Bản đồ Hồng Đức.


<i><b>4. Nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức là gì?</b></i>


a.  Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ, quyền quốc gia.
b.  Khuyến khích phát triển kinh tế, giữ gìn truyền thống tốt đẹp


của dân tộc và bảo vệ quyền phụ nữ.
c.  Cả hai ý trên đều đúng.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>1. Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.</b></i>


a. Thời nhà Lý. 1. Việc tổ chức dạy học và thi cử bắt đầu
có quy củ.


b. Thời nhà Trần. 2. Giáo dục phát triển, chế độ đào tạo
được quy định chặt chẽ.


c. Thời hậu Lê. 3. Lập Văn Miếu, mở Quốc Tử Giám
làm trường đào tạo nhân tài.


<i><b>2. Nhà Hậu Lê đã làm gì để phát triển giáo dục?</b></i>


a.  Mở trường đón nhận cả con em thường dân.


b.  Mở trường công bên cạnh các lớp học tư của thầy đồ.
c.  Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>3. Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là gì?</b></i>
a.  Nho giáo.


b.  Phật giáo.


c.  Thiên chúa giáo.


<i><b>4. Kỳ thi Hương được tổ chức mấy năm một lần?</b></i>
a.  1 năm


b.  2 năm
c.  3 năm



ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a-3; b-1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>BÀI 18 – VĂN HỌC VÀ KHOA HỌC THỜI HẬU LÊ</b>
<i><b>1. Ở thời Hậu Lê, nền văn học viết bằng chữ nào chiếm ưu điểm nhất?</b></i>


a.  Chữ Hán.
b.  Chữ Nôm.
c.  Chữ Quốc Ngữ.


<i><b>2. Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.</b></i>


a. Quốc âm thi tập, Bình Ngô Đại Cáo, Ức Trai thi tập. 1. Ngô Sĩ
Liên


b. Hồng Đức quốc âm thi tập.
2. Lương Thế Vinh


c. Bộ Đại Việt sử ký toàn thư.
3. Nguyễn Trãi


d. Đại thành tốn pháp.
4. Lê Thánh Tơng


<i><b>3. Vì sao có thể coi Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tơng là những nhà văn hố</b></i>
<i>tiêu biểu cho giai đoạn này.</i>



a.  Vì hai ơng có nhiều tác phẩm bằng chữ Nơm.


b.  Vì hai ơng có những tập thơ Nơm cịn lưu truyền đến ngày
nay.


c.  Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>4. Điền từ ngữ: Hậu Lê, thành tựu, Hùng Vương, vào chỗ trống trong các</b></i>
<i>câu cho thích hợp.</i>


Khoa học dưới thời ……… cũng đạt được những ………
đáng kể. bộ đại Việt sử ký toàn thư của Ngô Sĩ Liên là bộ sách ghi lại
lịch sử nước ta thời ……… đến đầu thời …………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>1. Năm 1527, nhà Mạc thay cho nhà Lê trong trường hợp nào?</b></i>
a.  Mạc Đĩnh Chi cướp ngôi vua Lê.


b.  Vua Lê nhường ngôi cho Mạc Đăng Dung.


c.  Nguyễn Kim cướp ngôi vua Lê, đưa Mạc Đĩnh Chi lên làm
vua.


<i><b>2. Do đâu mà đầu thế kỉ XVI, nước ta lâm vào thời kì bị chia cắt?</b></i>
a.  Do nhân dân nổi dậy đấu tranh đòi lại đất đai.



b.  Do vua ăn chơi xa xỉ, quan lại đánh giết lẫn nhau để giành
quyền lợi.


c.  Bị nước ngoài xâm lược.


<i><b>3. Cuộc chiến giữa Nam triều và Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm?</b></i>
a.  Hơn 200 năm.


b.  Hơn 50 năm.
c.  Hơn 60 năm.


<i><b>4. Cuộc xung đột giữa các tập đồn phong kiến gây ra những hậu quả gì?</b></i>
a.  Đất nước bị chia cắt, nhân dân khổ cực.


b.  Kinh tế không phát triển.
c.  Cả hai ý trên đều đúng.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>BÀI 20 – CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG</b>
<i><b>1. Nhân dân khai khẩn đất hoang để làm gì?</b></i>


a.  Để tạo dựng cuộc sống no, hạnh phúc.
b.  Để làm đường giao thông.


c.  Để chống quân xâm lược.


<i><b>2. Công cuộc khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong diễn ra trong thời gian</b></i>


<i>nào?</i>


a.  Đầu thế kỷ XVI.
b.  Giữa thế kỷ XVI.
c.  Cuối thế kỷ XVI.


<i><b>3. Cuộc khẩn hoang có tác dụng như thế nào đối với sự phát triển của đất</b></i>
<i>nước?</i>


a.  Ruộng đất được khai phá, xóm làng được hình thành và phát
triển.


b.  Tình đồn kết giữa các dân tộc ngày càng bền vững.
c.  Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>4. Điền các từ ngữ: Văn Hoá, bổ sung, chung, vào chỗ trống trong các câu</b></i>
<i>sau sao cho thích hợp.</i>


Nền ……… lâu đời của các dân tộc hoà vào


nhau, ……… cho nhau tạo nên nền văn hoá ………
của dân tộc Việt Nam.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>1. Em hãy ghi vào chỗ trống các tỉnh của các thành thị sau.</b></i>
a.  Thăng Long …………



b.  HộiAn ………
c.  Phố Hiến ………


<i><b>2. Ai đã mô tả: “Đất kinh thành (Thăng Long) người nhiều, nhà ở san sát,</b></i>
<i>thường hay có hoả hoạn”?</i>


a.  Nhà bn người Anh.
b.  Phạm Đình Hổ.
c.  Người Trung Quốc.


<i><b>3. Thành thị nào là thành phố cảng lớn nhất ở Đàng Trong ?</b></i>
a.  Hội An.


b.  Thăng Long.
c.  Phố Hiến.


<i><b>4. UNESCO công nhận phố cổ Hội An là di sản Văn Hoá thế giới vào thời</b></i>
<i>gian nào?</i>


a.  5 – 9 – 1999
b.  12 – 5 – 1999
c.  5 – 12 – 1999


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>BÀI 22 – NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG ( 1786)</b>
<i><b>1. Ba anh em họ Nguyễn lên Tây Sơn để làm gì?</b></i>



a.  Lập can cứ, dựng cờ khởi nghĩa chống chính quyền họ
Nguyễn ở Đàng Trong.


b.  Khai khẩn đất hoang lập làng mới cho nhân dân.
c.  Để làm đường giao thông, trồng rừng chắn gió.
<i><b>2. Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì?</b></i>


a.  Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
b.  Tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn, thống nhất giang sơn.
c.  Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.


<i><b>3. Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Tây Sơn?</b></i>
a.  Nguyễn Nhạc.


b.  Nguyễn Huệ.
c.  Nguyễn Lữ.


<i><b>4. Đất nước ta đã trải qua bao nhiêu năm bị chia cắt?</b></i>
a.  Hơn 50 năm.


b.  Gần 200 năm.
c.  Hơn 200 năm.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>1. Quân Thanh xâm lược nước ta vào năm nào?</b></i>
a.  Đầu năm 1788.



b.  Cuối năm 1788.
c.  Đầu năm 1789.


<i><b>2. Cuối năm 1788, Quang Trung kéo quân ra Bắc để làm gì?</b></i>
a.  Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.


b.  Tiêu diệt chính quyền họ Lê, thống nhất giang sơn.
c.  Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
<i><b>3. Quang Trung đã dùng kế gì để đánh bại quân Thanh?</b></i>


a.  Ghép các mảnh ván thành tấm lá chắn, lấy rơm dấp nước
quấn ngoài cứ 20 người khiêng một tấm tiến lên.


b.  Nhử địch vào trận địa mai phục của ta rồi phóng hoả, bắn
tên.


c.  Nhử địch vào trận địa mai phục của ta ở sông Bạch Đằng.
<i><b>4. Hằng năm vào ngày mồng mấy Tết, nhân dân ở gò Đống Đa tổ chức giỗ</b></i>


<i>trận để tưởng nhớ ngày Quang Trung đại thắng quân Thanh?</i>
a.  Mồng 3 Tết.


b.  Mồng 5 Tết.
c.  Mồng 10 tháng 3.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>BÀI 24 – NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VÀ VĂN HỐ</b>


<b>CỦA VUA QUANG TRUNG.</b>


<i><b>1. “Chiếu khuyến nơng” quy định điều gì?</b></i>


a.  Lệnh cho dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang.
b.  Chia lại ruộng đất cho dân.


c.  Đắp đê và bảo vệ đê.


<i><b>2. Tác dụng của “Chiếu khuyến nông” ra sao?</b></i>


a.  Nông dân rất phấn khởi khi được chia ruộng đất.


b.  Sau vài năm, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm thanh bình.
c.  Sau vài năm, đê điều được mở rông trong cả nước.


<i><b>3. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</b></i>


a. Về kinh tế. 1. Dịch các sách chữ Hán ra
chữ Nôm và coi chữ Nôm là chữ
chính thức của quốc gia.


b. Về văn hố - giáo dục. 2. Đúc tiền mới.


c. Về ngoại giao. 3. Yêu cầu nhà Thanh mở cửa
biên giới cho dân hai nước trao đổi
hàng hố, cho thuyền nước ngồi
vào bn bán.


<i><b>4. Vì sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm?</b></i>


a.  Vì chữ Nơm dễ viết hơn chữ Hán.


b.  Vì chữ Nôm xuất phát từ quê hương của vua Quang Trung.
c.  Vì vua Quang Trung muốn bảo tồn và phát triển chữ viết của


dân tộc.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>1. Nhà Nguyễn được thành lập vào năm nào?</b></i>
a.  1802.


b.  1858.
c.  1792.


<i><b>2. Nhà Nguyễn trải qua bao nhiêu đời vua?</b></i>
a.  2 đời vua.


b.  4 đời vua.
c.  6 đời vua.


<i><b>3. Những sự kiện nào chứng minh các vua triều Nguyễn không muốn chia</b></i>
<i>sẻ quyền hành cho ai?</i>


a.  Vua không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng tự đặt ra
pháp luật, điều hành các quan đứng đầu tỉnh.


b.  Các quan lớn nhỏ đều mang họ Nguyễn.


c.  Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>4. Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?</b></i>


a.  Vua Quang Trung nhường ngôi cho Nguyễn Ánh.
b.  Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn.


c.  Nguyễn Ánh đánh bại quân Thanh.
ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>BÀI 26 – KINH THÀNH HUẾ</b>
<i><b>1. Sau khi lên ngôi vua Nguyễn Anh chọn kinh đô nào?</b></i>


a.  Huế.


b.  Thăng Long.
c.  Hoa Lư.


<i><b>2. Toà thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó nằm ở đâu?</b></i>
a.  Gần cửa biển Thuận An.


b.  Bên bờ sông Hương.
c.  Bên chùa Thiên Mụ.


<i><b>3. Điền các từ ngữ: Quần thể, nghệ thuật, cơng trình, di sản, vào chỗ trống</b></i>
<i>trong các câu sau.</i>


Kinh thành Huế là một ……… các ……… kiến trúc


và ……… tuyệt đẹp. Đây là một ……… văn hoá chứng tỏ
tài hoa và sự sáng tạo của nhân dân ta


<i><b>4. UNESCO công nhận quần thể di tích cố đơ Huế là Di sản Văn hố thế</b></i>
<i>giới vào năm nào?</i>


a.  12 – 11 -1993
b.  5 – 12 – 1999
c.  11 – 12 -1993


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>

<!--links-->

×