Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Tải Bộ bài tập ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 - Tài liệu học hè lớp 2 lên lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.05 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

=========================================================


Thứ... ngày ... tháng... năm...

<b>Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3</b>



Mơn: Tốn - Thời gian 40 phút


(Không kể thời gian phát đề)


Họ và Tên:………Lớp ………..


Điểm

Lời phê của thầy, cơ giáo

Chữ kí gia đình



<b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)</b>



<b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.</b>



<b>Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là</b>



A. 354

B. 253

C. 345

D. 235



<b>Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:</b>



A. 22

B. 20

C.12

D.1 8



<b>Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày</b>


<b>bao nhiêu tháng 5?</b>



A. 9

B. 17

C. 3



<b>Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>



A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác


B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác


C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác




<b>Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X</b>


<b>X : 2 = 10</b>



A. X = 5

B. X = 8

C. X = 20



<b>II. Phần tự luận (6 điểm)</b>



<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

=========================================================


...


...


...



<b>Câu 2: Tính (1 điểm)</b>



3 x 8 - 12 =

36 : 4 + 81 =



...


...



<b>Câu 3: (1 điểm)</b>



Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngơi sao?



<b>Bài giải</b>



...



...


...



<b>Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:</b>



Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.



<b>Bài giải</b>



...


...


...



<b>Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.</b>



2cm


3cm


4cm


6cm


<b>D</b>


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

=========================================================

a) 211, 212, ..., ..., ..., 216.


b) 420, 430, ..., ..., ..., 470.




Thứ... ngày ... tháng... năm...

<b>Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3</b>



Môn: Tốn - Thời gian 40 phút


(Khơng kể thời gian phát đề)


Họ và Tên:………Lớp ………..


Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo

Chữ kí gia đình



Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)



a/ 257 + 312

b/ 629 + 40

c/ 318 – 106

d/ 795 - 581



...


...


...



Bài 2: Số (1 điểm)



Đọc số

Viết số



Một trăm linh chín



321


906


Hai trăm hai mươi hai



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=========================================================

Bài 3: Tính (2 điểm)



a/ 3 x 6 + 41 = ...

c/ 4 x 7 – 16 =...



= ...

= ...


b/ 45 : 5 – 5 = ...

d/ 16 : 2 + 37 = ...


= ...

= ...


Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)



Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà


bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?



Bài giải:



...


...


...



Bài 5: Tìm x (1 điểm)



a/ X : 4 = 5

3 x X = 24



x = ………...

x = ………..



x = ………...

x = ………..



Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)



a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam


giác ABC là:



A. 606 mm

B. 660 mm

C. 660 cm

D. 606 cm



b/ Lúc 8 giờ đúng:




A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6


B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6


C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12


D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=========================================================


A. x = 1

B. x = 2

C. x = 0

D. x = 4



Thứ... ngày ... tháng... năm...

<b>Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3</b>



Mơn: Tốn - Thời gian 40 phút


(Khơng kể thời gian phát đề)


Họ và Tên:………Lớp ………..


Điểm

Lời phê của thầy, cơ giáo

Chữ kí gia đình



<b>I . TRẮC NGHIỆM :… . (3 điểm )</b>


<b>Khoanh tròn kết quả đúng nhất .</b>


<b>1/ Tính :</b>



<b>32 : 4 = ?</b>



a. 7

b. 8

c.9

d. 10



<b>2/ Tìm x biết: 4 x X = 36</b>



a. x = 8

b. x = 7

c. x = 9

d.x = 6



<i><b>3/Viết “giờ” hoặc “phút” vào chỗ chấm thích hợp:</b></i>




a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ...


b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

=========================================================


A

B

C



<b>5/ Độ dài đường gấp khúc ABCD là:</b>



<b>4cm</b>

<b>3cm</b>



<b>7cm</b>



A 10cm

B. 16cm

C. 17

D. 14 cm



<b>6/ Có 25 kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo?</b>



a. 5kg

b. 6 kg

c.4 kg

d. 3 kg



<b>II. TỰ LUẬN : … (7điểm ).</b>


<b>1. Tính nhẩm : (1 đ)</b>



6 x 4 = ….

27 : 3 = ……


6 x 3 = …..

28 : 4 = ……



<b>2. Tìm X : (1 đ)</b>



a

<b>/ X x 5 = 35</b>

<b>b/ X : 4 = 8 x 4</b>




...

...


...

...


...

...



<b>3. Tính (1 đ)</b>



a) 3

7 + 25 =………

b) 3

0 + 16 =………..



………

……….



<b>4.Hình vẽ bên có : (1 đ)</b>



a/ …….hình tam giác .


b/ …….hình tứ giác .



<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

=========================================================


<b>5. Có 30 bơng hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bơng hoa. Hỏi cắm được tất cả</b>


<b>mấy bình? (1 điểm)</b>



<b>Bài giải</b>



...


...


...




<b>6. Cho tứ giác ABCD ( như hình vẽ) (2 đ)</b>



<b>Bài giải</b>



...


...


...



Thứ... ngày ... tháng... năm...

<b>Đề ơn hè lớp 2 lên lớp 3</b>



Mơn: Tốn - Thời gian 40 phút


(Không kể thời gian phát đề)


Họ và Tên:………Lớp ………..


Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo

Chữ kí gia đình



<b>Bài 1(1 điểm): Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>



a) Số 575 đọc là :



A. Năm trăm bảy mươi lăm



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

=========================================================

B. Năm trăm lăm mươi năm



C. Lăm trăm bảy mươi lăm



b) Một phép nhân có tích là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là:



A. 24

B. 18

C. 7




<b>Bài 2 (1 điểm): Số?</b>



a)



4


1

<sub>của 16 kg là ...kg.</sub>

<sub>b) 5m = …….dm</sub>



<b>Bài 3 (1 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>



a) Một tam giác có 3 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh của tam giác đó là 6cm. Chu vi của


tam giác đó là:



A. 9 cm

B. 18 cm

C. 24 cm



b) Cách chuyển

<b>tổng thành tích nào khơng đúng?</b>



A. 4 + 4 + 4 = 4 × 4

B. 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 4

C. 6 + 6 + 6 = 6 × 3



<b>Bài 4 (2,5 điểm)</b>


<b>a) Đặt tính rồi tính:</b>



57 + 25

93 – 48

876 - 345



...


...


...



<b>b) Tính:</b>




4 × 9 + 6 =...

35 : 5 × 3 = ...


...

...



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

=========================================================


<i><b>x + 45 = 100</b></i>

<i><b>x : 4 = 18 : 3</b></i>



...


...


...



<b>Bài 6 (3 điểm):</b>



a) Anh cao 167 cm, em thấp hơn anh 32cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?



<i>Bài giải</i>



...


...


...



b) Có 32 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?



<i>Bài giải</i>



...


...


...



<b>Bài 7 (0,5 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 và lấy số đó chia cho 5 thì</b>




được hai kết quả bằng nhau.



<i>Bài giải</i>



...


...


...



Thứ... ngày ... tháng... năm...

<b>Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

=========================================================


Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo

Chữ kí gia đình



<i><b>Phần I: Trắc nghiệm (10 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b></i>


<b>Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.</b>



A. 0

B. 35

C. 70

D. 1



<b>Câu 2: 7 giờ tối còn gọi là :</b>



A. 17 giờ

B. 21 giờ

C. 19. giờ

D. 15 giờ



<b>Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:</b>



A. 100

B. 101

C. 102

D. 111



<b>Câu 4: 5m 5dm = ... Số điền vào chỗ chấm là:</b>




A. 55m

B. 505 m

C. 55 dm

D.10 dm



<b>Câu 5: Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:</b>



A. 22

B . 23

C. 33

D. 34



<b>Câu 6: Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là:</b>



A. 17

B. 18

C. 19

D. 20



<b>Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số là:</b>



A. 998

B. 999

C. 978

D. 987



<b>Câu 8: Hình vng ABCD có cạnh AB = 5cm. Chu vi hình vng là:</b>



A. 15 cm

B. 20 cm

C. 25 cm

D. 30 cm



<b>Câu 9: 81 – x = 28. x có giá trị bằng bao nhiêu?</b>



A. 53

B. 89

C. 98

D . 43



<b>Câu 10: 17 + 15 – 10 = ... Số điền vào chỗ chấm là:</b>



A. 32

B. 22

C. 30

D. 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

=========================================================


<b>Câu 1: (1 điểm)</b>




Trên bảng con có ghi phép tính: 6 + 8 + 6



Lan cầm bảng tính nhẩm được kết quả là 20. Huệ cầm bảng tính nhẩm lại được kết quả là


26. Hỏi ai tính đúng?



...


...


...



<b>Câu 2: (4 điểm)</b>



Mai có 128 bơng hoa, Mai cho Hồ 45 bơng hoa. Hỏi Mai cịn lại bao nhiêu bơng hoa?


Bài giải:



...


...


...



<b>Câu 3: (3 điểm)</b>



Có 36 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh ?


Bài giải:



...


...


...



<b>Câu 4: (2 điểm) Tìm x.</b>



a. X x 5 = 35

b. X x 3 = 24




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

=========================================================


Thứ... ngày ... tháng... năm...

<b>Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3</b>



Mơn: Tốn - Thời gian 40 phút


(Không kể thời gian phát đề)


Họ và Tên:………Lớp ………..


Điểm

Lời phê của thầy, cơ giáo

Chữ kí gia đình



<b>Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>


<b>1. (1 đ) Năm trăm linh bảy</b>



A. 570.

B. 507.

C. 705.

D. 750.



<b>2. (1 đ) Số liền trước của số 690 ?</b>



A. 691.

B. 690.

C. 689.

D. 688.



<b>3. (1 đ) Số bé nhất trong các số 414; 441; 144; 444 ?</b>



A. 414.

B. 441.

C. 144.

D. 444.



<b>4. (1 đ) Kết quả đúng của các phép tính: 2 x 6 = …; 3 x 9 = …; 24 : 4 =…; 45 : 5 = …?</b>



A. 12; 26; 8; 9.

B. 12; 27; 6; 9.

C. 12; 28; 4; 8.

D. 12; 29; 6; 8


5. (1 đ) Tuần này thứ hai là ngày 15 tháng 7. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu ?



A. ngày 18.

B. ngày 17.

C. ngày 16.

D. ngày 15.




6.(1 đ) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác như hình bên.


Tính độ dài đoạn dây thép đó.



A. 10cm.

B. 11cm.

C. 12cm.

D. 13cm.


7. (2 đ) Đặt tính rồi tính:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

=========================================================


A. (2 điểm) Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày?


Bài giải:



...


...


...



Thứ... ngày ... tháng... năm...

<b>Đề ơn hè lớp 2 lên lớp 3</b>



Mơn: Tốn - Thời gian 40 phút


(Không kể thời gian phát đề)


Họ và Tên:………Lớp ………..


Điểm

Lời phê của thầy, cơ giáo

Chữ kí gia đình



<b>Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>


<b>1. (1 đ) Chín trăm bảy mươi ba viết là:</b>



A. 971.

B. 972.

C. 973.

D. 937.



<b>2. (1 đ) Số liền trước của số 347 ?</b>



A. 346.

B. 347.

C. 348.

D. 349.




<b>3. (1 đ) Số bé nhất trong các số 212; 221; 122; 222 ?</b>



A. 212.

B. 221.

C. 122.

D. 222.



<b>4. (1 đ) Kết quả đúng của các phép tính: 2 x 7 = …; 3 x 8 = …; 28 : 4 =…; 40 : 5 = …?</b>



A. 15; 25; 6; 9.

B. 14; 24; 7; 8.

C. 13; 25; 7; 8.

D. 9; 11; 6; 8



<b>5. (1 đ) Tuần này thứ hai là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu ?</b>



A. ngày 10.

B. ngày 11.

C. ngày 12.

D. ngày 13.



<b>6. (1 đ) Hình bên có:</b>



B. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác


C. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác


D. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác


7. (2 đ) Đặt tính rồi tính:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

=========================================================


...


...


...



8.(2 điểm) Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 7 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày?


Bài giải:



...



...


...



<b>ƠN TẬP HÈ</b>



MƠN :

<b>TỐN</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>



<i><b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b></i>



Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.



A. 0

B. 35

C. 70

D . 1



Câu 2: 7 giờ tối còn gọi là :



A. 17 giờ

B. 21 giờ

C. 19. giờ

D. 15 giờ



Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:



A. 100

B. 101

C. 102

D. 111



Câu 4:

5m 5dm = ... Số điền vào chỗ chấm là:



A. 55m

B. 505 m

C. 55dm

D .10 dm



Câu 5:Cho dãy số : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là :



A. 22

B . 23

C. 33

D. 34




Câu 6: Nếu thứ 6 tuần này là 26 .Thì thứ 5 tuần trước là:



A. 17

B. 18

C. 19

D. 20



Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số là :



A. 998

B. 999

C. 978

D. 987



Câu 8 : Hình vng ABCD có cạnh AB = 5cm .Chu vi hình vng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

=========================================================


Câu 9: 81 – x = 28 .

x có giá trị bằng bao nhiêu?



A. 53

B. 89

C. 98

D . 43



Câu 10: 17 + 15 – 10 = ... Số điền vào chỗ chấm là:



A. 32

B. 22

C. 30

D. 12



<b>Phần II: Tự luận (làm vào vở)</b>



<b>Câu 1 : Điền dấu > ,< , =</b>


375 575 948 894 460 400 + 60 231 + 305 423 + 104


Câu 2 : Xếp các số : 376 , 960 , 736 , 690 theo thứ tự từ bé đến lớn


Cõu 3 : Viết các số : 372, 380 , 394 , 369 theo thứ tự lớn đến bé là :



Câu 4 : Đặt tính rối tính :




234 + 565` 576 + 420 81 - 27 67 + 9


958 – 527 899 -384 42 - 19 32 + 68


Cõu 5 : Tính nhẩm :



500 + 200 =…….. 500 + 500 =……… 900 – 400 =…….. 600 – 200 =……….
300 + 400 =…….. 200 + 700 =………. 800 – 200 =……… 700 – 300 =…………


Câu 6:



a) Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống :


a. 603 = 600 + 3 b. 603 = 600 + 30
c. 780 = 700 +8 d. 780 = 700 +80


b) Viết số thích hợp vào ơ trống để: 983 =

+ 80 +3


Câu 7: Tính



a) 3 x 6 + 53

b) 35 : 5 + 23

c) 354 + 135 - 263


Cõu 8 Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

=========================================================


4cm

4cm



4cm

4cm



A




C

E



<b>Tóm tắt và giải các bài toán</b>



Câu 9 : Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước . Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l .


Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ?



Câu 10: Một thùng dầu lớn khi đổ sang hai thùng dầu nhỏ gồm một thùng 145 lít và một


thùng 250 lít thì thùng dầu lớn khơng cịn gì. Hỏi thùng dầu lớn ban đầu chứa bao nhiêu lít


dầu ?



Câu 11: Mỗi bạn mua 5 quyển vở. Hỏi 4 bạn thì mua bao nhiêu quyển vở?



Câu 12: Một lớp học có 32 học sinh được chia đều làm 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu


học sinh?



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

=========================================================


<i>Thứ hai ngày 13 tháng 7 năm 2009</i>


<b>Tiết 1: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP</b>


- Làm quen với học sinh.
- Chia tổ.


- Tạm thời cử cán bộ lớp.


- Quy định vờ dùng trong hè (Vở tốn, vở tiếng Việt)


- Thơng báo lịch học hè, giờ học, học phí. (ghi vào vở chi tiết, cụ thể để PHHS dễ theo dõi).



<b>Tiết 2: ƠN TỐN</b>


1, Tính kết quả


34 + 66 - 46 84 - 47 + 63


2, Tìm x:


27 + x = 63 50 - x = 15


x - 43 = 18 68 - x = 17 + 25


3, Tuần này, thứ năm là ngày 19. Tuần sau thứ năm là ngày bao nhiêu?
4, Tóm tắt và giải bài toán sau:


Một cửa hàng buổi sáng bán được 56 kg đường. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 18 kg. Hỏi
buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?


5, Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Có bao nhiêu tam giác?


<i>Thứ tư ngày 15 tháng 7 năm 2009</i>



<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>


1, Đặt tính rồi tính:



100 - 37

36 - 19

57 - 49

81 - 29

45 - 28

82 - 44




2, Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, lớp 3A

1

thu được 81 kg giấy, lớp 3A

2

thu ít hơn 19 kg



giấy. Hỏi lớp 3A

2

thu được bao nhiêu kg giấy?



3, Thùng to đựng 55 lít dầu và nhiều hơn thùng bé là 18 lít dầu. Hỏi thùng bé đựng


bao nhiêu lít dầu?



<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>


1, Ơn luyện bảng nhân 2, 3 theo nhóm đơi.



Giáo viên kiểm tra những học sinh chưa thật thuộc.


2, Tìm x:



x + 35 = 81

27 + x = 100 - 27

x + 17 + 19 = 73



47 + x = 72

x + 43 = 18 + 52

23 + x + 35 = 54 + 37



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

=========================================================


1, Học sinh ôn lại bảng nhân 4, 5 theo nhóm đơi.


Giáo viên kiểm tra.



2, Tìm y:



y - 18 = 41

y - 200 = 300

y - 13 - 35 = 27



y - 168 = 230

y - 730 = 30

y - 54 + 16 = 42



3, Cửa hàng có một số mét vải. Sau khi bán đi 73m vải thì trong kho cịn lại 27m vải.



Hỏi ban đầu cửa hàng có bao nhiêu mét vải?



4, Trên bến xe có một số xe chở khách. Lúc đầu có 13 chiếc rời bến, sau đó lại có


thêm 8 chiếc ô tô rời bến. Lúc này còn lại 11 chiếc ô tô. Hỏi ban đầu trên bến xe có


tất cả bao nhiêu chiếc ơ tơ?



5, Hãy tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi tích của 5 và 9 thì được 55.



<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>


Học sinh ơn lại bảng chia 2, 3 theo nhóm đơi. (5 phút)


1. Tính nhẩm:



4 x 8

2 x 6

40 : 5

18 : 2

3 x 7

5 x 5

32 : 4

27 : 3


2, Tìm x:



45 - x = 28

80 - x = 19

100 - x - 17 = 34


x - 27 = 35

91 - x = 67

89 + 11 - x = 64


3, Có 45 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả. Hỏi có mấy đĩa cam?


4, Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 3; 6; 9; …; …; ….



b, 4; 9; …; 19; 24; …; …; ….


c, 2; 5; 8; …; …; 17; ….



<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>


1, Học sinh ơn lại bảng chia 4, 5 theo nhóm đơi.


Giáo viên kiểm tra



2, Tính nhẩm:




4 x 5

3 x 7

9 x 4

20 : 5

21 : 3

8 : 4

40 : 5

36 : 4



3, Tính:



2 x 8 - 7 =

4 x 5 : 2 =

35 : 5 + 16 =

40 - 18 : 3 =



4, Điền vào chỗ trống:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

=========================================================


<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>


1, Tính:



5 x 8 - 15


4 x 6 + 36


3 x 10 - 4


54 + 4 x 7



4 x 8 + 41


3 x 6 + 29


2 x 9 + 52


100 - 3 x 9


2, Có 5 con trâu đang gặm cỏ. Hỏi có bao nhiêu chân trâu?


3, Mỗi đĩa có 4 quả cam. Hỏi 8 đĩa có bao nhiêu quả cam?


4, Từ 3 chữ số 2, 3, 4 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số.



<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>



1, Tính:


45 : 5 + 28


3 x 8 + 47 5 x 8 - 1312 : 3 x 7 2 x 9 : 34 x 5 : 2

2, Tìm a:



a x 3 = 24


4 x a = 28 a x 5 = 452 x a = 18 3 x a + 17 = 26100 - a x 5 = 55

3. Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?


4, Viết các số lớn nhất có 1; 2; 3 chữ số.



<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>


1, Tính:



5 x 8 - 11



3 x 6 : 3

40 : 4 : 5

20 : 4 x 6



2, Tìm b:



b : 2 = 2



b : 3 = 4

b : 4 = 0

b : 5 = 100 - 93



3, a. Có 30l dầu chia đều vào 6 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?



b. Có 30l dầu chia đều vào các can, mỗi can 5l. Hỏi được mấy can dầu như thế?


4, Cho các chữ số 4; 7; 0




a. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số từ các chữ số trên.


b. Xếp các số vừa tìm được theo thứ tự từ lớn đến bé.



<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>


1, Tìm x:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

=========================================================


2, a. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 100cm, 15dm, 2m?


b. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 65cm, 7dm, 112cm, 2m?


3. Có 24 cái kẹo xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái. Hỏi có mấy hộp như thế?


4. Nối các điểm đã cho để được hình gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng:





 


 


<b>TIẾT 1: ÔN TOÁN</b>


1, Điền vào chỗ trống:



1km = ... m
1m = ... dm
1dm = ... cm
1cm = ... mm



7m = ... dm
3dm = ... mm
5cm = ... mm
4m1dm = .... cm


50cm = ... dm
30mm = ... cm
400mm = ....dm
700cm = ... dm = ... m


3dm5cm = ... cm
57cm = ... dm ... cm
364mm = ...dm...cm...mm
975cm = ... m ... dm ... cm


2, Từ 3 chữ số 5; 7; 4 hãy thành lập tất cả các số có 3 chữ số có thể?


3, Viết vào chỗ chấm:



a. 3; 6; 9; 12; ... ; ... ; ....



c. 98; 99; ... ; ... ; ... ; 103; ....

b. 0; 4; ... ; 12; 16; ... ; ... ; 28

d. 389; ... ; 385; ... ; 351; ... ; ....



<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>


1, Tìm x:



x - 192 = 301



x + 215 = 315

700 - x = 400

12 - 7 < x < 12 - 4




2, Cùng đi một quãng đường như nhau, anh Hòa đi hết 50 phút, anh Tùng đi hết 1


giờ, anh Bình đi hết 65 phút. Hỏi ai đi nhanh nhất?



3, a. Từ 8 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là bao nhiêu giờ?


b. Từ 8 giờ tối hôm trước đến 8 giờ tối hôm sau là bao nhiêu giờ?


4, Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

=========================================================


<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>

1, Tính:



15cm + 17cm - 3cm



100l - 5l x 7

4dm x 3 + 24dm

42m + 4m x 8



2, Bình cân nặng 27kg, Hải nặng hơn Bình 6kg, Nam nặng hơn Bình 2kg. Hỏi


Hải nặng bao nhiêu kg, Nam nặng bao nhiêu kg?



3, Một trạm bơm nước phải bơm trong 5 giờ, bắt đầu bơm lúc 8 giờ sáng. Hỏi


đến mấy giờ thì bơm xong?



4, Bạn Bình có 1000 đồng, bạn mua một con tem để gửi thư hết 800 đồng. Hỏi


bạn Bình cịn mấy trăm đồng?



<b>TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

1, Gạch chân những



<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>



1, Đặt tính rồi tính:


a. 72 - 27



b. 48 + 48

602 + 35

347 - 37

6 + 323

538 - 4



2, Tính:



24 + 18 - 28



5 x 8 - 11

3 x 6 : 2

30 : 3 : 5



3, Điền dấu < ; > ; =


302 ... 310


888 ... 879


542 ... 500 + 42



200 + 20 + 2 ... 322


600 + 80 + 4 ... 648


400 + 120 + 5 .... 525


3, Tìm x:



x - 325 = 273

124 + x = 414 + 135



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

=========================================================


5. Bao ngô cân nặng 35kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng


bao nhiêu ki - lơ - gam?



<b>TIẾT 1: ƠN TỐN</b>



<b>A. Khoanh trịn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>


1,

<b>0 x 8 + 11 = ...?</b>



a. 0

b. 8

c. 11

d. 19



2,

<b>0 : 5 : 1 = ...?</b>



a. 0

b. 5

c. 1

d. 6



3, Số

<b>năm trăm linh một viết là:</b>



a. 510

b. 501

c. 5001

d. 5100



4, Cho dãy số

<b>201; 206; 211; ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</b>



a. 215

b. 216

c. 214

d. 116



5,

<b>1cm ... 1m. Dấu cần điền vào chỗ trống là:</b>



a. <

b. >

c. =

d. Khơng có dấu nào



6, Tìm x biết:

<b>x : 5 = 7</b>



a. x = 30

b. x = 12

c. x = 35

d. x = 2



7, Tìm y biết:

<b>179 - y = 16</b>



a. y = 195

b. y = 163

c. y = 63

d. y = 183



8, Độ dài mỗi cạnh của hình tam giác ABC đều là 30cm. Vậy chu vi của nó là:




a. 30cm

b. 60cm

c. 90cm

d. 9cm



9, Thứ tư tuần này là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ tư tuần sau là ngày:



a. 15 tháng 5

b. 16 tháng 5

c. 19 tháng 5

d. 2 tháng 5


10,

<b>5m 7cm = ... cm</b>



a. 570

b. 507

c. 5700

d. 57



<b>B. Bài tập:</b>



1. Thùng thứ nhất có 154 lít dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 34 lít dầu.


Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?



Bài giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

=========================================================


2. Có một số bánh chia đều vào 5 đĩa, mỗi đĩa 10 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu


cái bánh?



Bài giải



...


...


...



3. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết độ dài mỗi cạnh đều bằng 4dm?


Bài giải




...


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

=========================================================


Họ và tên: ... Lớp: ...



<i><b>KIỂM TRA TOÁN HẾT HÈ 2009 - LỚP 2 LÊN 3</b></i>

<b>A. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>



1,

<b>0 x 8 + 11 = ...?</b>



a. 0

b. 8

c. 11

d. 19



2,

<b>0 : 5 : 1 = ...?</b>



a. 0

b. 5

c. 1

d. 6



3, Số

<b>năm trăm linh một viết là:</b>



a. 510

b. 501

c. 5001

d. 5100



4, Cho dãy số

<b>201; 206; 211; ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</b>



a. 215

b. 216

c. 214

d. 116



5,

<b>1cm ... 1m. Dấu cần điền vào chỗ trống là:</b>




a. <

b. >

c. =

d. Khơng có dấu nào



6, Tìm x biết:

<b>x : 5 = 7</b>



a. x = 30

b. x = 12

c. x = 35

d. x = 2



7, Tìm y biết:

<b>179 - y = 16</b>



a. y = 195

b. y = 163

c. y = 63

d. y = 183


8, Độ dài mỗi cạnh của hình tam giác ABC đều là 30cm. Vậy chu vi của nó là:



a. 30cm

b. 60cm

c. 90cm

d. 9cm



9, Thứ tư tuần này là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ tư tuần sau là ngày:



a. 15 tháng 5

b. 16 tháng 5

c. 19 tháng 5

d. 2 tháng 5


10,

<b>5m 7cm = ... cm</b>



a. 570

b. 507

c. 5700

d. 57



<b>B. Bài tập:</b>



1. Thùng thứ nhất có 154 lít dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 34 lít dầu. Hỏi


thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?



Bài giải



...


...


...




2. Có một số bánh chia đều vào 5 đĩa, mỗi đĩa 10 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh?


Bài giải



...


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

=========================================================

Bài giải



...


...



...



Đề ơn tập mơn tốn lớp2
ĐỀ 1


Bài 1:<b>Viết số gồm:</b>


<b>a.4 chục 5 đơn vị:……….</b>
<b>b.5chục và 4 đơn vị:……….</b>
<b>c.3 chục và 27 đơn vị:………..</b>


Bài 2:<b>Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau:45,37,20,66</b>


………
……….
………


……….


Bài 3:<b>Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:</b>
<b>a.Bằng5:………</b>
<b>b.Bằng18:………</b>
<b>c.Bằng1:………</b>


Bài 4<b>:Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>


<b>…. .. +35 =71</b> <b>40 +….. = 91</b> <b>67 = ……+ 0</b>


<b>45 -… . =18</b> <b>100 -….. =39</b> <b>……..-27 = 72</b>


<b>BàI 5:Tính nhanh:</b>


<b>a.11+28+24+16+12+9</b> <b>b.75-13-17+25</b> <b>c.5 x8 +5 x2</b>


<b>……….</b> <b>………</b> <b>………</b> <b>………</b>


<b>…..</b> <b>………</b> <b>………..</b>


<b>………..</b> <b>………..</b> <b>……….</b> <b>………</b>


<b>………….. ….</b> <b>…… ………</b> <b>………..</b>


<b>………... .</b> <b>………..</b> <b>………</b>


<b>BàI 6:Một bến xe có 25 ơtơ rời bến,như vậy cịn lại 12 ơtơ chưa rời bến.Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ơtơ</b>
<b>trên bến xe đó</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

=========================================================


<b>...</b>
<b>...</b>


Đề ơn tập mơn tốn lớp2 ( ĐỀ 2)


Bài 1:T<b>ừ 3 chữ số:4,6,8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được.Có bao nhiêu số như</b>
<b>vậy?...</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>


Bài 2:<b>Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn</b>
<b>13?……….</b>
<b>……….</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>


Bài 3:<b>Tính</b>


<b>a.5x8-11= ………..</b> <b>b.3 x 6 : 3=………...</b>


<b>……….</b> <b>………..</b>


<b>c.40:4:5 = ……….</b> <b>d.2 x 2 x 7=………</b>


<b>………</b> <b>………</b>



<b>e.4x6 +16=………..</b> <b>g.20 : 4 x 6=………</b>


<b>……….</b> <b>………..</b>


Bài 4<b>:Tĩm x:</b>


<b>a.x-192 =301</b> <b>b.700 –x =404</b> <b>c.x +215 =315</b>


<b>………</b> <b>……….</b> <b>……….</b>


<b>………</b> <b>………..</b> <b>……….</b>


<b>……….</b> <b>……….</b> <b>………..</b>


Bài 5<b>: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh.Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8</b>
<b>hộp bánh như thế?</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>BàI 6:Tính chu vi hình tứ giáccó độ dàI các cạnh là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

=========================================================


<b>……….</b>
<b>………</b>
<b>b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

=========================================================


Đề ơn tập mơn tốn lớp2
Bài 1:Đúng ghi Đ sai ghi S:


a.Số 306 đọc là:-<b>Ba mươi sáu</b>
<b>-Ba trăm linh sáu</b>


b.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng<b>:</b>
<b>Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là:</b>


<b>A.5005</b> <b>B.550</b> <b>C. 505</b> <b>D. 005</b>


Bài 2: Tìm x:


<b>a.9< x< 15</b> <b>b.48< x+1< 50</b>


<b>………</b> <b>………..</b> <b>………</b>


<b>………...</b> <b>………..</b> <b>………</b>


<b>………</b>


Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:


<b>Số hạng</b> <b>362</b> <b>509</b> <b>34</b>


<b>Số hạng</b> <b>425</b> <b>400</b> <b>634</b>


<b>Tổng</b> <b>999</b> <b>1000</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

=========================================================


<b>a. 47</b> <b>32</b> <b>47</b> <b>15 =17</b>


<b>b.90</b> <b>80</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>20 = 100</b>


Bài 5:<b>Khối lớp hai có 537 học sinh .Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh .Hỏi khối lớp hai có</b>
<b>bao nhiêu học sinh</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


……….


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


Bài 6<b>:Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi:</b>
<b>a. Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?</b>


<b>b. Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?</b>



Bài giải


<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là


<b>A. 999</b> <b>B. 897</b> <b>C. 987</b> <b>D. 798</b>


b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

=========================================================


Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391


<b>A. 371</b> <b>B. 381</b> <b>C.403</b> <b>D. 481</b>


Đề ơn tập mơn tốn lớp2
Bài 1:Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng.


<b>………</b>


<b>……….………</b>


<b>………..</b>


Bài 2:Tính


<b>a.14+85 – 4 x 3=…………</b> <b>b. 5x5 +12:4 + 124 =……….</b>


<b>………..</b> <b>……….</b>


<b>………</b> <b>………...</b>


Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống:


<b>Thừa số</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>Thừa số</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>Tích</b>


Bài 4: Điền dấu


<b>2x5………..5x2</b> <b>40 x2…………80:2</b> <b>20 x4…….79</b>


<b>30x2………20 x3</b> <b>60 : 3………..3 x 7</b> <b>4 x10…….5 x9</b>


Bài 5<b>:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao</b>
<b>nhiêu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

=========================================================



<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


Bài 6:Tính:


<b>a.5 giờ +2giờ=……… b.19 giờ – 7 giờ=……….</b>


<b>c.5giờ x3 =……….</b> <b>d.16 giờ : 4 =………</b>


Bài 7:


<b>a.Hình tam giác có………cạnh</b>
<b>b.Hình tứ giác có……..cạnh</b>


<b>c.Hình vng, hình chữ nhật cũng là hình ………</b>


Bài 8 :


<b>a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

=========================================================



Đề ơn tập mơn tốn lớp2
ĐỀ 5


Bài 1<b>:Tìm chữ số x,biết:</b>


<b>a. 35x< 352</b> <b>b. 207 > x70</b> <b>c. 199< xxx< 299</b>


<b>………</b> <b>………</b> <b>………..</b>


<b>………..</b> <b>………..</b> <b>………..</b>


<b>………..</b> <b>……….</b> <b>………..</b>


<b>………..</b> <b>………..</b> <b>………</b>


<b>………..</b> <b>……….</b> <b>………</b>


Bài 2:<b>Một thùng dầu đựng 45 lít dầu .Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu .Hỏi thùng dầu</b>
<b>cịn lại bao nhiêu lít</b>


<b>dầu ? ………..</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>………</b>


<b>………</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>………</b>


Bài 3<b>:Tìm x:</b>


<b>a. X+12 =12 + 6</b> <b>b.X x 4 + 15 = 31</b>


<b>………</b> <b>………</b> <b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

=========================================================


<b>………..</b> <b>………</b>


<b>………..</b> <b>………</b>


Bài 4<b>:Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau( Càng viết được nhiều tổng càng</b>


<b>tốt) ………</b>
<b>………</b>
<b>……….. …………..……….………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>………</b>


<b>……….Bài 5 : Đặt tính rồi</b>
<b>tính :</b>



<b>235 + 378</b> <b>984 – 299</b> <b>456 +397</b> <b>506 – 188</b>


<b>…………..……….………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>


Bài 6 : Tính


<b>a) 6 x 7 – 36 = ………..</b> <b>b) 6 x 9 + 272 =………..</b>


<b>……….</b>


<b>c) 934 + 6x 5 =………..</b> <b>d) 5x 6 – 2x 9 + 72 = ………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

=========================================================


Đề ơn tập mơn tốn lớp2
ĐỀ 6


Bài 1:<b>Tính độ dài đường gấp khúc với số đo trên hình vẽ</b>


………
………


Bài 2<b>: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18</b>


<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


Bài 3<b>:Viết thêm 3 số vào dãy số sau:</b>


<b>a.3, 6 , 9 , 12,………..</b>
<b>b. 100,300,500,700,………</b>
<b>c.2, 4 , 8,16 ,………</b>
<b>d.112, 223 ,334 ,445,………..</b>


Bài 4:Tìm x:


<b>a.x +20 <22</b> <b>b. 46 < x- 45 < 48</b>


<b>……….</b> <b>………</b>


<b>……….</b> <b>………</b>


<b>………</b> <b>……….</b>


<b>……….</b> <b>……….</b>


Bài 5 :


<b>a.Tô màu 1 số ô vuông</b> <b>b. Tô màu 1 số ô vuông</b>


<b>2</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

=========================================================



<b>chạy,Lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách .Hỏi trước khi dừng tại bến đỗ đó ,trên xe có bao</b>
<b>nhiêu hành khách?</b>


Bài giải


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


Bài 7<b>:Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được 5 hình tam giác.Kể tên các hình</b>
<b>đó:………...</b>


<b>………..</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


Đề ơn tập mơn tốn lớp2
ĐỀ 7


Bài 1:Tính nhẩm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

=========================================================



<b>600: 2= ……...</b> <b>900 : 3 =………</b> <b>500 : 5 =………</b> <b>400 : 2 =………</b>


Bài 2 : Đặt tính rồi tính :


<b>23 x 2</b> <b>14 x 4</b> <b>32 x2</b> <b>44 x 3</b> <b>56 x 1</b> <b>43 x 4</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………...</b>


<b>………...</b>


Bài 2:Hãy viết tất cả các số có ba chữ số đều giống nhau:
Bài giải:


<b>………</b>
<b>………...</b>


Bài 3:Viết các số thành tổng của trăm,chục,đơn vị.


<b>a.456=………. b.420=………</b>
<b>c.306=……….. d.789=………..</b>
<b>e.666=………. g.111=………..</b>


Bài 4: Tính giá trị biểu thức :


a) 20 x 4 – 30 = b) 200 x 2 : 4 c) 300 : 3 + 50


<b>………</b>



<b>………</b>
<b>………</b>


Bài 5<b>:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 325; 532; 253; 352; 523; 452;</b>
<b>Xếp:……….</b>


Bài 6:Khoanh vào số bé nhất và gạch chân vào số lớn nhất trong dãy số<b>sau:</b>
<b>a.426; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264.</b>


<b>b.788; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888.</b>


Bài 7:Viết số liền trước của:


<b>a.Số bé nhất có ba chữ số:………</b>
<b>……….</b>
<b>b.Số lớn nhất có ba chữ số:………..</b>
<b>……….</b>


Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

=========================================================


<b>c.4</b> <b>5 <412</b> <b>d.7</b> <b>4 >764</b>


Bài 9<b>: Một sợi dây kẽm dài 100 mm được cắt thành hai đoạn , đoạn thứ nhất dài 48mm. Hỏi đoạn</b>
<b>thứ hai dài bao nhiêu mm ?</b>


<b>………</b>



<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

=========================================================


ĐỀ 8


Bài 1:<b>Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là5</b>


Bài giải:


………
………
………


Bài 2:Tính nhanh<b>:</b>


<b>a. 10 -9 +8 -7 +6 -5 +4 -3 +2 – 1</b>


<b>=……….</b>


<b>=………</b>
<b>=………..</b>
<b>=………</b>
<b>b.11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10</b>


<b>=………...</b>
<b>=………..</b>
<b>=………..</b>
<b>=……….</b>


Bài 3:<b>giải bài tốn theo tóm tắt sau :</b>


132 lít
Thùng 1 chứa


Thùng hai chứa <b>23 lít</b> <b>? lít</b>


Bài giải:


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


Bài 4 : đặt tính rồi tính :


<b>25 x 5</b> <b>36 x 6</b> <b>53 x 7</b> <b>15 x6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

=========================================================



<b>………</b>
<b>……</b>


<b>46 : 3</b> <b>95 : 3</b> <b>37 : 6</b> <b>84 : 4</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……</b>


Đề ôn tập môn toán lớp2
ĐỀ 9


Bài 1:<b>Bao thứ nhất nặng 46kg.bao thứ nhất kém bao thứ hai 15kg.Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu</b>
<b>kg? Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ?</b>


Bài giải:


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

=========================================================


Bài 2: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số:


<b>a. 2 +2 +2 +2 +2 =……….. ……..</b> <b>b.5 +5 +5=……….</b>



<b>c.4 +4 +4 +4 =………...</b> <b>d.3 +3 +3 +3 +3 +3 =………</b>


Bài 3:Viết thành tổng các số hạng bằng nhau:


<b>a.4 x5 +4=………..</b>
<b>………..</b>
<b>b.3 x 4 +3 =……….</b>
<b>………</b>
<b>c.5 x3 + 5x4 =………</b>
<b>………..</b>


Bài 4:Tính:


<b>a. 4 x 3 +18</b> <b>b.42 – 5 x7</b> <b>c.100 – 3x6</b>


<b>=……….</b> <b>=……….</b> <b>=……….. =……….</b>


<b>=……….</b> <b>=……….. =……….</b> <b>= ……….</b>


<b>=………..</b>


Bài 5:<b>Mỗi thùng đựng 4l dầu.Hỏi 6 thùng như thế đựng bao nhiêu l dầu?</b>


Bài giải:


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……</b>



Bài 6:<b>An có 10 hộp bi, mỗi hộp bi có 5 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?</b>


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

=========================================================


<b>………</b>
<b>………</b>


Bài 7: Nối dãy tính với số thích hợp:


<b>2 x7 +3</b> <b>3 x4 +15</b> <b>4 x6 +8</b> <b>5 x8 +9</b>


<b>32</b> <b>49</b> <b>17</b> <b>27</b>


Đề ơn tập mơn tốn lớp2
ĐỀ 10


Bài 1:Em hãy điền 3 số tiếp theo vào dãy số sau:


a.<b>5 ;8 ;11;……….</b>


<b>b.20; 16; 12;……….</b>
<b>c.90; 80 ;70;………</b>


Bài 2:Tính nhanh:


<b>a.2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 =………...</b>



<b>…………...………</b>
<b>………</b>


<b>b.12 +13 +14 +16 +17 +18</b>


<b>=……… ………</b>
<b>…………</b>


<b>…………...………</b>
<b>………</b>


Bài 3:Khơng cần tính em hãy điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì sao em điền như vậy:


<b>a.20 +15 + 16</b> <b>16 +20 +15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

=========================================================


<b>………</b>


<b>b.90 - 17</b> <b>80 - 17</b>


<b>…………...………</b>
<b>………</b>


Bài 4<b>:Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số cịn khi lấy số</b>
<b>lớn trừ số bé thì được kết quả bằng 1</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>



<b>……….</b>
<b>………..</b>


Bài 5: Hình bên có <b>Hình tam giác</b>
<b>Hình vng</b>


<b>Hình tứ giác</b>


Bài 6:<b>An có 3 hộp bi.Hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ hai 2 viên. Hộp thứ hai nhiều hơn hộp thứ</b>
<b>ba 4 viên. Hỏi hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ ba bao nhiêu viên.</b>


Bài giải:


<b>Theo đầu bài ta có sơ đồ:</b>


<b>……….</b>
<b>……….</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


<b>…………...………</b>
<b>………</b>


<b>…………...………</b>
<b>………</b>


<b>…………...………</b>
<b>………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

=========================================================


Đề ơn tập mơn tốn lớp2
ĐỀ 11


Bài 1<b>:Điền các số:2;4;6;8;10;12;14;16. vào các ơ trịn sao cho tổng các số ở 4 đỉnh hình vng to</b>
<b>bằng tổng các số ở 4 đỉnh hình vng bé</b>


Bài 2:Nối dãy tính với số thích hợp:


<b>216 +372</b> <b>577</b>


<b>899-322</b> <b>555</b>


<b>743 -201</b> <b>542</b>


<b>154 +401</b> <b>588</b>


Bài 3<b>:Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg.Làm thế nào để cân được 3 kg gạo qua 2</b>
<b>lần cân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

=========================================================


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


<b>……….</b>



<b>………</b>
<b>………..</b>


Bài 4: Hình dưới đây có …………hình tam giác và có……….hình tứ giác


<b>A</b> <b>M</b> <b>B</b> <b>Đó là:Hình tam giác:………</b>


<b>……….</b>


<b>………..</b>
<b>………..</b>
<b>Và hình tứ giác:………</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>


Bài 5 : Tính giá trị biểu thức :


<b>a) 6 x 12 + 34 = ………..</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>
<b>b) 56 x 3 – 19 =………</b>


<b>……….……</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

=========================================================


Đề ơn tập mơn tốn lớp2


đề số 12


Bài 1:Tính nhanh:


<b>42 +25 +8</b> <b>56 +29 – 26</b> <b>72 -38 -32</b>


<b>=………</b> <b>=……….</b> <b>=………..</b>


<b>=………..</b> <b>=………..</b> <b>=………</b>


Bài 2:Tìm x:


<b>a.x +12 = 24 +12</b> <b>x – 44 = 13 +14</b> <b>38 – x = 9 + 9</b>


<b>………</b> <b>………..</b> <b>………</b>


<b>………</b> <b>………..</b> <b>………..</b>


<b>……….</b> <b>………</b> <b>………</b>


Bài 3<b>:Lớp 2 A có 11 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và 9 bạn ghi tên học thêm về mĩ thuật,nhưng</b>
<b>cả lớp chỉ có 16 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và về mĩ thuật.Em hãy giảI thích tại sao như vậy.</b>


Bài giải:


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>



<b>BàI 4: Trong sân có 14 con gà.Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2con.Hỏi có bao nhiêu con gà mái?có</b>
<b>bao nhiêu con gà trống?</b>


Bài giải:


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

=========================================================


Bài 5<b>:Em hãy điền số thích hợp vào ơ trống để khi cộng các số theo hàng ngang,theo cột dọc,theo</b>
<b>đường chéo đều có kết quả như nhau.</b>


<b>8</b>
<b>10</b>


<b>12</b>


Bài 6:<b>Hãy đếm xem có bao nhiêu tam giác và bao nhiêu hình tứ giác</b>
<b>………</b>


<b>………..</b>
<b>……….</b>


Đề ơn tập mơn tốn lớp2
ĐỀ SỐ 13


Bài 1: Tính nhanh:



a. <b>24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47</b>


<b>=……….</b>
<b>=……….</b>
<b>=………</b>
<b>b.43 – 19 + 57 – 31</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

=========================================================


<b>=………=………</b>
<b>……….</b>


Bài 2:<b>Tìm hai số biết tổngcủa chúng bằng 4 và tích của chúng bằng 0</b>


Bài giải:


<b>Ta có:……….</b>
<b>………...</b>
<b>Vậy:………...</b>


Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống:


<b>a.10 +3 <</b> <b>< 17</b> <b>b. 8 +</b> <b>< 10 </b>


-Bài 4<b>:Hiện tại tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 78 tuổi.Hỏi sau 4 năm nữa tuổi ông và tuổi cháu</b>
<b>cộng lại là bao nhiêu tuổi.</b>


Bài giải:



<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


Bài 5:Hình vẽ có:………Hình tam giác và……hình tứ giác


Đề ơn tập mơn tốn lớp 2
ĐỀ SỐ 14


Bài 1<b>:Nối dãy tính với số thích hợp:</b>


<b>12 :4 +5</b> <b>25 :5 +4</b> <b>27 :3 -2</b> <b>15 :3 +1</b>


<b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


Bài 2: Điền dấu(+;- ; x ; : )vào ơ trống để được phép tính đúng<b>:</b>


<b>a.4</b> <b>5</b> <b>2 = 10</b> <b>b.4</b> <b>2</b> <b>7 = 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

=========================================================


: ….. x …. : …. : 3


24<b>--->6---18---9---</b>


x …. +…. : … x 2


5<b>---15--- 28---7 ---</b>



BàI 4:<b>Mỗi thùng dầu có 5lít dầu.Hỏi 3 thùng dầu như thế có bao nhiêu lít dầu?</b>


Bài giải


………
………
………


Bài 5:<b>Tùng ,Tồn và Nam có tất cả 8 quả bóng.Tùng có số bóng ít nhất,Tồn có số bóng nhiều nhất</b>
<b>cịn Nam có 3 quả bóng. Hỏi mỗi bạn có mấy quả bóng.</b>


Bài giải


………
………
………


………
Đề ơn tập mơn tốn lớp 2


ĐỀ SỐ 15
Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


4 x 4 : 2 = …..


A.3 B.16 C. 8 D . 2


Bài 2:Tìm X:



a<b>.3 x X =18 +3</b> <b>b. X : 2 = 18 - 14</b> <b>c. X x 4 = 7 + 9</b>


<b>……….</b> <b>……….</b> <b>………. ………</b> <b>……</b>


<b>………..</b> <b>……….</b>


<b>………</b> <b>………..</b> <b>………..</b>


Bài 3:<b>Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng như nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?</b>


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

=========================================================


<b>………</b>
<b>……….</b>


Bài 4:<b>Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lít. Hỏi chia được mấy thùng</b>


Bài giải<b>:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


Bài 5:điền dấu > ; < ; =


<b>a) 32 x 3 ………… 22 x 4</b> <b>b) 22 x 4 ………….. 44 x 2</b>



<b>……….</b>


<b>c) 31 x 3 ……….. 11 x 9</b> <b>d) 15 x 6 ……….. 14 x 7</b>


<b>……….</b>


Bài 6:Hình bên có……tam giác và có…….tứ giác.


………


………
………


………
………


Đề ơn tập mơn tốn lớp 2
ĐỀ SỐ 16


Bài 1:<b>Viết số thích hợp vào chỗ trống:</b>


<b>a. 3 x</b> <b>=24</b> <b>b.</b> <b>x 3 = 12</b>


<b>c.</b> <b>x 3 = 15</b> <b>d. 2 x</b> <b>= 16</b>


Bài 2:<b>Tìm một số biết rằng số đó nhân với 3 thì được 15</b>


Bài giải:


………


………


Bài 3:<b>Tìm một số biết rằng 2 nhân với số đó thì bằng 19 trừ đi 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

=========================================================


………
………


………..
………


Bài 4:Nối X với số thích hợp:


X x 3 =12 X x 2 =10 3 x X = 9


2 3 4 5 6


Bài 5:Nối X với số thích hợp:


2 < 3 x X < 12


0 1 2 3 4


Đề ơn tập mơn tốn lớp 2
ĐỀ SỐ 17


Bài 1:<b>Tìm X</b>


<b>X : 5 = 12 -8</b> <b>X : 2 = 18 -14</b>



………... …… ……….. ………


………….. ………..


………. ……….


<b>X :5 + 26 = 4 x 9</b> <b>X x 4 -19 = 45 :5</b>


………. ……….


………. ……….


……… ……….


……… ……….


……….. ………


Bài 2:<b>Tìm một số,biết rằng số đó chia cho 4 thì được 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

=========================================================


………
………


………


………
Bài 3:<b>Số ?</b>



<b>X …</b> <b>- 25</b> <b>X …..</b> <b>: 3</b>


3---27---…..---18---


X 4 : 2 : 3 X 9


--- --- ---2 ---


Bài 4:<b>Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 2dm;4dm;27cm.</b>


Bài giải:


………
………...


………..
……….
………
………
Bài 7 :Một bao gạo nặng 25 kg .Hỏi 6 bao như thế nặng bao nhiêu kg ?


<b>……….</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


Bài 8 : Mỗi tuần có 7 ngày .Số ngày trong 8 tuần là :


<b>A. 63 ngày</b> <b>B. 56 ngày</b> <b>C. 49 ngày</b> <b>D. 65 ngày</b>



Bài 9 : đúng ghi Đ sai ghi S


<b>Gấp lên 6 lần</b> <b>Gấp 10 lần</b>


<b>7 ---</b> <b>---</b>


<b>Gấp 7 lần</b> <b>Gấp 5 lần</b>


42


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

=========================================================


<b>---</b> <b>--- -</b>


Đề ơn tập mơn tốn lớp 2
ĐỀ SỐ 18


Bài 1<b>: Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 24cm.Tính độ dàI cạnh AB?</b>


Bài giải:


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>BàI 2:Hãy so sánh độ dàI đường gấp khúc ABCD và chu vi hình tam giác ABC.</b>


<b>2cm</b> <b>3cm</b>


2cm 3cm



4cm 4cm


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


Bài 3:Tính:


<b>a.5 x 1 x 0</b> <b>b.4 x1 x 4</b> <b>c.5 x 0 : 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

=========================================================


<b>=……….</b> <b>=…………..</b> <b>=…………..</b>


Bài 4:Điền số thích hợp vào ơ trống:


<b>a.</b> <b>:5 = 0</b> <b>b. 4 x</b> <b>= 0</b> <b>c. 7 :</b> <b>= 7</b>


Bài 5:<b>Tìm hai số biết tích của chúng bằng 3 và thương của chúng cũng bằng 3.</b>


Bài giải:


<b>………</b>
<b>………</b>


Bài 6<b>: Hãy viết một phép chia có thương bằng số bị chia.</b>



Bài làm:


<b>Ta biết rằng số nào nhân với 1 cũng ……….</b>
<b>………</b>
<b>Bài 7 : Tìm X</b>


<b>a) X : 7 = 63</b> <b>b) 7 x X = 42</b> <b>c) (X – 1 ) x 7 = 35</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


Bài 8 :<b>Ngày thứ nhất Lan háI được 50 bông hoa . Ngày thứ hai Lan háI giảm</b>


5


1 <b><sub>ngày thứ nhất .</sub></b>


<b>Ngày thứ hai Lan háI được :</b>


<b>A. 45 bông hoa</b> <b>B . 20 bông hoa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

=========================================================


Đề ôn tập mơn tốn lớp 2
ĐỀ SỐ 19


Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống<b>:</b>



<b>a.</b> <b>+ 3 = 10</b> <b>b. 7 -</b> <b>= 4 + 3</b>


<b>c.</b> <b>+ = 1</b> <b>d.2 -</b> <b>-</b> <b>= 0</b>


Bài 2: Tính nhanh:


a. <b>10 – 9 +8 – 7 +6 -5 +4 – 3 + 2 – 1</b>


<b>=………</b>
<b>=………</b>
<b>=………</b>
<b>b.1 + 3 +5 +7 +9 +10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0</b>


<b>=……….</b>
<b>=……….</b>
<b>=……….</b>


Bài 3<b>:Tuấn có 4 quả bóng vừa bóng xanh vừa bóng đỏ.Số bóng đỏ nhiều hơn số bóng xanh.Hỏi</b>
<b>Tuấn có mấy quả bóng đỏ?mấy quả bóng xanh?</b>


Bài giải:


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………..</b>


Bài 4 :Tính<b>:</b>



<b>a.5 x 8 – 14</b> <b>b.3 x 6 :2</b> <b>c.5 x6 +18</b>


<b>=……….</b> <b>=…………..</b> <b>= ……….</b>


<b>=………..</b> <b>=………</b> <b>=………</b>


<b>=………..</b> <b>=……….</b> <b>=……….</b>


Bài 5:Tìm y:


<b>Y x 2 = 18</b> <b>y x 4 = 20</b> <b>y x y = 4</b>


<b>………</b> <b>………..</b> <b>………..</b>


<b>………</b> <b>……….</b> <b>………..</b>


</div>

<!--links-->

×