Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập ôn luyện môn toán, phần đại số 10 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.17 KB, 6 trang )

đề Bài tập ôn luyện-Phần đại số 10
----------Đề I---------Bài 1: Tìm giá trị của m để phơng trình sau vô nghiệm:
4m 2 2 x = 1 + 2m x
Bài 2: Tìm giá trị của m để phơng trình sau vô số nghiệm:
2mx 1 = x + m
Bài 3: Tìm giá trị của m để phơng trình chỉ có một nghiệm:
m(m 1) x = m 2 1
Bài 4: Giải và biện luận phơng trình sau theo tham số m:
m ( x + m) = x + 1
Bài 5: Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm bằng nhau:
(m 2) x 2 mx + 2m 3 = 0
Bài 6: Giải và biện luận phơng trình sau theo tham số m:
m 2 5m 36 x 2 2( m + 4) x + 1 = 0
Bài 7: Biện luận số giao điểm của hai parabol sau theo tham số m:
( P1 ) : y = x 2 + mx + 8 và ( P2 ) : y = x 2 + x + m
Bài 8: Tìm m và nghiệm còn lại của phơng trình:
( m 3) x 2 25 x + 32 = 0 , biết phơng trình có một nghiệm là 4.
Bài 9: Giả sử x1 , x2 là các nghiệm của phơng trình: 2 x 2 11x + 13 = 0 .
Hãy tính: x14 x24
Bài 10: Giả sử x1 , x2 là các nghiệm của phơng trình: x 2 + 2mx + 4 = 0 . Tìm tất cả

(

(

)

)

2


2


các giá trị của m để có đẳng thức: x1 + x2 = 3 .
x x
2 1
Bài 11: Tìm tất cả các giá trị của m để phơng trình bậc hai:
( m + 2) x 2 2mx m = 0 có hai nghiệm mà sắp xếp trên trục số, chúng đối
xứng nhau qua điểm x=1.
Bài 12: Giải phơng trình:
x 4 24 x 2 25 = 0
Bài 13: Các hệ số a, b, c của phơng trình: ax 4 + bx 2 + c = 0 thỏa điều kiện gì để
phơng trình đó:
a). Vô nghiệm.
c). Có hai nghiệm.
b). Có một nghiệm.
d). Có bốn nghiệm.
4
Bài 14: Cho phơng trình : mx 2(m 1) x 2 + m 1 = 0 (1)
a). Vô nghiệm.
c). Có hai nghiệm.
b). Có một nghiệm.
d). Có bốn nghiệm.
Bài tập về nhà
Bài 15: Cho phơng trình : x 4 (m + 2) x 2 + m = 0 (1)
a). Vô nghiệm.
c). Có hai nghiệm.

1



b). Có một nghiệm.
d). Có bốn nghiệm.
Bài 16: Cho hệ phơng trình:
( m 1) x + ( m + 1) y = m

( 3 m) x + 3 y = 2
Tìm các giá trị của m để hệ phơng trình có nghiệm.
Bài 17: Cho hàm số:
( P ) : y = x 2 + x 2 và (d): y = 3x+m
a.Hãy biện luận số nghiệm của phơng trình:
x 2 + x 2 = 3x+m
Từ đó số điểm chng của ( P ) và (d).
b.Với giá trị nào của m thì đờng thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm nằm ở hai
phái khác nhau của trục hoành?

đề Bài tập ôn luyện-Phần đại số 10
----------Đề II---------Bài 1: Giải và biện luận phơng trình theo tham số m:
mx + (m-1)y = 5.
Bài 2: Giải hệ phơng trình sau theo phơng pháp định thức:
3 x + 2 y = 7

5x 3 y = 1
Bài 3: Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m:
mx + 2 y = 1

x + ( m 1) y = m
Bài 4: Cho hai đờng thẳng:
( d1 ) : ( m 1) x + y = 5 và ( d 2 ) : 2x + my = 10
Tìm m để

a. d1 , d 2 cắt nhau.
b. d1 , d 2 song song.
c. d1 , d 2 trùng nhau.
Bài 5: Cho ba đờng thẳng:

2


( d1 ) :

2 x + 3 y = 4 ;
( d 2 ) : 3x + y = 1; ( d 3 ) : 2mx + 5y = m
Với giá trị nào của m thì:
a. d1 , d 2 , d 3 đồng quy tại một điểm.
b. d 2 , d 3 vuông góc với nhau.
Bài 6: Giải các hệ phơng trình sau:
2 x 2 xy + 3 y 2 = 7 x + 12 y 1
( 2 x + 3 y 2)( x 5 y 3) = 0
a.
b.
x 3y = 1
x y +1= 0


x2 2 y2 = 7x
x 2 + xy + y 2 = 7
c. 2
d.
2
y


2
x
=
7
y

x + xy + y = 5
Bài 7: Cho hệ phơng trình:
x 2 + y 2 = 2(m + 1)

2
( x + y) = 4
a.Giải hệ phơng trình với m = 2.
b.Tìm tất cả các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất.
Bài 8: Viết phơng trình đờng thẳng trong mỗi trờng hợp sau:
a.cắt trục Ox tại hoành độ là 5 và cắt trục Oy tại tung độ là -2.
b.đi qua 2 điểm A(1; -1) và B(3; 5).
Bài tập về nhà
Bài 9: Cho hệ phơng trình:
x 2 + y 2 = 2(m + 1)

2
( x + y ) = 16
a.Giải hệ phơng trình với m = 2.
b.Tìm tất cả các giá trị của m để hệ vô nghiệm.
Bài 10: Giải các hệ phơng trình sau:
x 2 + y 2 + x + y = 8
x y + y x = 30
a. 2

b.

2
x + y + xy = 7
x x + y y = 35
2 x 2 3 x = y 2 2
c. 2
2
2 y 3 x = x 2

x + xy + y = 5
d. 2
2
x y + y x = 4

3

y

x 3 y = 4 x
c.
x
y 3x = 4

y


Bài 11:
Bài 12:
Bài 13:

Bài 14:
Bài 15:

Sơ kết kì I năm học 2005-2006
Tổ Toán - Tin

I/Đặc điểm tình hình của Tổ trong năm học:
1/Thuận lợi:
-Đợc sự quan tâm chỉ đạo trực tiếp của cấp ủy Đảng, Ban giám hiệu nhà trờng.
-Các thành viên trong tổ có truyền thống đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau chân thành,
các đồng chí có tuổi đời tuổi nghề cao, có tinh thần trách nhiệm với công tác, có
lối sống lành mạnh và gơng mẫu, các đồng chí tuổi đời tuổi nghề có ý thức học
hỏi, khiêm tốn.
2/Khó khăn:
-Tuy số tiết tơng đối đạt chuẩn nhng nhiều đồng chí số lợng giáo án quá nhiều(10
tiết/tuần).
II/Đánh giá hoạt động kì I năm học 2005-2006:
1/T tởng, đạo đức và lối sống:
-Các đồng chí trong tổ đã nhắc nhở nhau phải mẫu mực trong lối sống, xây dựng
góp ý nhau chân thành, thẳng thắn, tuyệt đối tránh những hành vi làm ảnh hởng
đến uy tín của mình, làm ảnh hởng đến truyền thống đoàn kết nhất trí lâu nay vẫn
có của tổ, phải nâng cao trách nhiệm của giáo viên là dạy chữ và dạy ngời.

4


-Tác phong sinh hoạt nghiêm túc. Không hút thuốc lá trớc học sinh, không uống
bia rợu khi lên lớp. Mang đúng trang phục -lễ phục trong sinh hoạt tập thể và khi
chào cờ.
2/Chuyên môn:

a/Duy trì nề nếp:
-Đã củng cố chắc nề nếp dạy và học, đảm bảo đúng tiến độ, đúng theo phân phối
chơng trình.
-Hồ sơ chuyên môn qua kiểm tra của Ban giám hiệu và của đoàn thanh tra nhìn
chung các đồng chí soạn đúng tiến độ, có cố gắng cải tiến phơng pháp soạn giáo
án, đa số các đồng chí đủ loại hồ sơ, chế độ cho điểm tơng đối đảm bảo.
-Tồn tại:
+Một đồng chí cha xem đúng thời khóa biểu nên đã bỏ tiết dạy tự chọn.
+Một số đồng bài soạn còn sơ sài.

Kết quả khảo sát chất lợng bộ môn
Khối
10
11
12

Giỏi
SL
%

Khá
SL
%

Trung bình
SL
%

SL


Yếu

%

SL

Kém

%

Kết quả chất lợng bộ môn
Khối
10
11
12

Giỏi
SL
%

Khá
SL
%

Trung bình
SL
%

IV/Danh hiệu thi đua:
1/Tập thể: Lao động khá.

2/Cá nhân:
a/Giáo viên lao động giỏi xuất sắc:
1/....................................................
2/....................................................
3/....................................................
4/....................................................
5/....................................................
b/Giáo viên lao động giỏi:
1/....................................................
2/....................................................
3/....................................................
4/....................................................
5/....................................................

SL

Yếu

%

SL

Kém

%

6/....................................................
7/....................................................
8/....................................................
9/....................................................

10/....................................................
6/....................................................
7/....................................................
8/....................................................
9/....................................................
10/....................................................
Đồng hới, ngày 16 / 1 / 2006

5


Tæ trëng chuªn m«n

TrÇn Xu©n Bang

6



×