Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Tải Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2019 Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề 201
SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>


<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>



<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>


<b>Bài thi: KHTN - Mơn: Vật lí </b>



<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề) </b></i>


<i>(Đề có 40 câu trắc nghiệm) </i>



<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>


<b> </b>
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...


<b>Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos( t+ )( >0)<i>  </i> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là


<b>A.</b> <i>C</i>


<i>R</i>
<i></i>


<b>. </b> <b>B.</b>


2 2


( )



<i>R</i>
<i>R</i> <i>C</i>


<b>. </b> <b>C.</b>


2 2


( )


<i>R</i>
<i>R</i> <i>C</i>


<b>. </b> <b>D.</b> <i>R</i>


<i>C</i>
<i></i> .


<b>Câu 2. Tia nàokhơngphải là tia phóng xạ? </b>


<b>A. Tia X. </b> <b>B.</b> Tia β– <b>C.</b> Tia β+<b>. </b> <b>D.</b> Tia α.


<b>Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con </b>
lắc là


<b>A.</b> 1 .
2


<i>m</i>
<i>k</i>



<i></i> <b>B.</b>


1
.
2


<i>k</i>
<i>m</i>


<i></i> <b>C.</b> 2 .


<i>m</i>
<i>k</i>


<i></i> <b>D.</b> 2 <i>k</i>.


<i>m</i>


<i></i>


<b>Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phơtơn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng </b>
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có


<b>A. bước sóng càng lớn. </b> <b>B. tần số càng lớn. </b> <b>C. tốc độ truyền càng lớn. </b> <b>D.</b> chu kì càng lớn.
<b>Câu 5. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng </b>


bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3),
<i>(4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một </i>
sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân


<i>bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt </i>
phẳng vng góc với mặt phẳng hình vẽ thì các
con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động
sớm nhất là


<b>A. con lắc (1). </b> <b>B. con lắc (4). </b> <b>C. con lắc (2). </b> <b>D.</b> con lắc (3).


<b>Câu 6. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có </b><i>p cặp cực, quay với tốc độ n</i> vòng/ giây. Tần số
của suất điện động xoay chiều mà máy tạo ra là


<b>A.</b> <i>n</i>.


<i>p</i> <b>B.</b> .


<i>p</i>


<i>n</i> <b>C.</b> <i>pn</i>. <b>D.</b> 60.


<i>pn</i>


<b>Câu 7. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron trong một nguyên tử là 5.10</b>-9 cm. Coi prôtôn và
êlectron là các điện tích điểm, lấy e = 1,6.10-19 C. Lực tương tác điện giữa chúng là


<b>A.</b> 9,216.10-8<b> N. </b> <b>B.</b> 9,216.10-11<b> N. </b> <b>C.</b> 9,216.10-9<b> N. </b> <b>D.</b> 9,216.10-10 N.


<b>Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u</b>100 cos100 t(V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dịng điện chạy trong
mạch có cường độ i 5 cos(100 t ) (A)


3



   . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là


<b>A. 125 W. </b> <b>B. 375 W. </b> <b>C. 500 W. </b> <b>D.</b> 250 W.


<b>Câu 9. Bức</b>xạ màu vàng của natri truyền trong chân khơng có bước sóng 0,59 m. Lấy h = 6,625.10-34Js; c
= 3.108 m/s.Năng lượng của phôtôn tương ứng với bức xạ này có giá trị là


<b>A. 2,2 eV. </b> <b>B. 2,0 eV. </b> <b>C. 2,1 eV. </b> <b>D.</b> 2.3 eV.


<b>Câu 10. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì khơng đổi </b>
và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là


<b>A. nhạc âm. </b> <b>B.</b> siêu âm.


<b>C. âm mà tai người nghe được. </b> <b>D.</b> hạ âm.


<b>Câu 11. Trong các máy lọc nước RO ở các hộ gia đình hiện nay, bức xạ được sử dụng để tiêu diệt hoặc làm </b>
biến dạng hoàn toàn vi khuẩn là


<b>A. ánh sáng nhìn thấy. </b> <b>B.</b> tia hồng ngoại.


<b>C. sóng vơ tuyến. </b> <b>D.</b> tia tử ngoại.


(4)
(3)
(2)
(1)
M



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 201


<b>Câu 12. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10</b>8 m/s có bước sóng là


<b>A. 0,3 m. </b> <b>B. 3 m. </b> <b>C. 300 m. </b> <b>D.</b> 30 m.


<b>Câu 13. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với phương trình lần lượt là </b>




1 5 cos 4 1 ( )


<i>x</i>  <i>t</i><i></i> <i>cm</i> và <i>x</i><sub>2</sub> 3 cos 4

<sub></sub>

<i>t</i><i></i><sub>2</sub>

<sub></sub>

(<i>cm</i>). Biên độ dao động của vật thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
<b>A.</b> 3<i>cm</i> <i>A</i>5<i>cm</i>. <b>B.</b> 5<i>cm</i><i>A</i>8<i>cm</i>. <b>C.</b> 2<i>cm</i><i>A</i>8<i>cm</i>. <b>D.</b> 2<i>cm</i> <i>A</i>4<i>cm</i>.
<b>Câu 14. Khi nói về dao động cơ tắt dần, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A.</b> Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
<b>B.</b> Lực ma sát càng lớn thì dao động tắtcàng nhanh.


<b>C.</b> Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
<b>D.</b> Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.


<b>Câu 15. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ </b><i>i</i>2cos(100 )( )

<i></i>

<i>t A</i> chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi
giây, số lần cường độ dịng điện bằng khơng là


<b>A. 100 lần. </b> <b>B. 50 lần. </b> <b>C. 400 lần. </b> <b>D.</b> 200 lần.


<b>Câu 16. Sóng ngang truyền được trong môi trường </b>


<b>A. chỉ trong chất rắn. </b> <b>B.</b> chất lỏng và chất khí.



<b>C. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. </b> <b>D.</b> cả trong chất rắn, lỏng và khí.
<b>Câu 17. Số proton trong hạt nhân </b>222<sub>86</sub>Ra là


<b>A. 222. </b> <b>B. 136. </b> <b>C. 308. </b> <b>D.</b> 86.


<b>Câu 18. Một vật dao động dao động điều hịa theo phương trình</b>x 4 cos(8 t ) cm

<sub></sub>

<sub></sub>


6


   . Biên độ dao động
của vật là


<b>A. 4 cm. </b> <b>B. 16 cm. </b> <b>C. 8 cm. </b> <b>D.</b> 2 cm.


<b>Câu 19. Khối lượng của hạt nhân </b>10<sub>4</sub> Be là 10,0113 u; khối lượng của prôtôn là 1,0072 u và của nơtron là
1,0086 u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của10<sub>4</sub> Belà


<b>A. 64,3 eV. </b> <b>B. 6,43 eV. </b> <b>C. 64,3 MeV. </b> <b>D.</b> 6,43 MeV.


<b>Câu 20. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng </b>
thì chiều dài của sợi dây bằng


<b>A.</b> k
2


<b>với k = 1; 2; 3;... </b> <b>B.</b> (2k 1)


4




 với k = 0; 1; 2;...
<b>C.</b> (2k 1)


2


 <b>với k = 0; 1; 2;... </b> <b>D.</b> k


4


với k = 1; 2; 3;...


<b>Câu 21. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng K là r</b>0. Khi êlectron chuyển
từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo giảm


<b>A.</b> 24r0<b>. </b> <b>B.</b> 21r0<b>. </b> <b>C.</b> 16r0<b>. </b> <b>D.</b> 2r0.


<b>Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5 µm. </b>
Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc ba đến vân trung tâm là


<b>A. 1,5 mm. </b> <b>B. 1 mm. </b> <b>C. 3 mm. </b> <b>D.</b> 2,5 mm.


<b>Câu 23. Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng? </b>


<b>A.</b> Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.



<b>B.</b> Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
<b>C.</b> Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
<b>D.</b> Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.


<b>Câu 24. Một sóng vơ tuyến truyển trong chân khơng có bước sóng 50 m thuộc loại </b>


<b>A. sóng dài. </b> <b>B. sóng cực ngắn. </b> <b>C. sóng trung. </b> <b>D.</b> sóng ngắn.


<b>Câu 25. Vật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính tại A cho ảnh A’B’. Biết A’B’ cao gấp ba </b>
lần AB và cách AB một khoảng 120 cm. Thấu kính này là thấu kính


<b>A. hội tụ có tiêu cự 22,5 cm. </b> <b>B.</b> phân kì có tiêu cự 22,5 cm.
<b>C. hội tụ có tiêu cự 45 cm. </b> <b>D.</b> phân kì có tiêu cự 45 cm.


<b>Câu 26. Một bể có đáy phẳng, sâu 1,6m chứa đầy nước. Chiếu một tia sáng là hỗn hợp của hai thành phần </b>
đơn sắc đỏ và tím vào mặt nước dưới góc tới 600. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và
với ánh sáng tím là 1,343.Khoảng cách giữa hai vệt sáng thu được ở đáy bể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề 201


<b>Câu 27. Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>
thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN
là hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích
lớn nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 9 5<i><b>cm </b></i>2. <b>B.</b>18 3<i><b>cm </b></i>2. <b>C.</b> 6 3<i><b>cm </b></i>2. <b>D.</b>18 5<i>cm </i>2.


<b>Câu 28. Có hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hoà trên trên hai đường thẳng kề nhau và cùng song </b>
song với trục Ox, có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vng góc với trục Ox tại O. Biên độ
của con lắc một là 4 cm, của con lắc hai là 4 3cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong


quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là 4 cm. Khi động năng của con lắc một đạt cực đại là
W thì động năng của con lắc hai là


<b>A. W. </b> <b>B.</b> 9W.


4 <b>C.</b>
2
W.
3 <b>D.</b>
3
W.
4


<b>Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có </b>uU cos( t+ )(V)<sub>0</sub>   ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là


1


i 5cos( t+ )(A)
3


  . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dịng điện trong mạch ℓà i<sub>2</sub> 5cos( t- )(A)
6


  .


Nếu ngắt bỏ cuộn cảm thì cường độ dịng điện trong mạch là



<b>A.</b> i<sub>3</sub> 2cos( t-1,107)(A). <b>B.</b> i<sub>3</sub> 5 cos( t-1,107)(A).
2


 


<b>C.</b> i<sub>3</sub> 5 cos( t+1,37)(A).
2


  <b>D.</b> i<sub>3</sub> 2cos( t+1,37)(A).


<b>Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị </b>
hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch AB gồm biến trở R,
tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được
như hình vẽ. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM
không phụ thuộc vào R. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L =
L2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L1.L2
theo R. Để cơng suất tiêu thụ của mạch ứng với mỗi R đạt
cực đại thì giá trị của L là


<b>A.</b> 4<i>H</i>.


<i></i> <b>B.</b>


1
.


<i>H</i>
<i></i>



<b>C.</b> 3<i>H</i>.


<i></i> <b>D.</b>


2
.


<i>H</i>
<i></i>


<b>Câu 31. Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện </b>
dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 8 mH. Tại thời điểm t<sub>1</sub>, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 5
mA. Tại thời điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 .10 ( ) 6


  <i></i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>s</i> , điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là


<b>A. 20 V. </b> <b>B. 10 mV. </b> <b>C. 10 V. </b> <b>D.</b> 2,5 mV.


<b>Câu 32. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường </b>
dây tải điện một pha. Bình thường có 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 85%. Coi điện áp hiệu
dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi
hoạt động là không đổi và như nhau. Vào giờ cao điểm, công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ tăng 20% so
với khi hoạt động bình thường thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?


<b>A. 9. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 12. </b> <b>D.</b> 11.


<b>Câu 33. Một hạt proton có khối lượng </b>m được bắn với tốc độ <sub>p</sub> v<sub> vào hạt nhân </sub>73<i>Li đứng yên. Phản ứng tạo </i>
ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng m<sub>X</sub>bay ra cùng tốc độ ,



v và cùng hợp với phương ban đầu của
proton một góc 450. Tỉ số


,


v
v là
<b>A.</b> p
X
m 2
.
m <b>B.</b>
p
x
2m
.
m <b>C.</b>
p
X
m
.


m 2 <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 201
<b>Câu 34. Một khung dây phẳng có diện tích 25 cm</b>2, gồm 10 vịng
dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng vòng dây vng góc với các
đường sức từ. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm
ứng từ B vào thời gian t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất


hiện trong khung từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 = 0,5 s là


B(10

-3

T)



t(s)


0,5



4



0



<b>A. 0,01 V. </b> <b>B.</b> 10-4 <b>V. </b> <b>C.</b> 2. 10-4 <b>V. </b> <b>D.</b> 10 V.
<b>Câu 35. Hai con lắc lò xo giống nhau được treo </b>


vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4 cm.
Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng thì đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t của hai vật như
hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật cách nhau


4 3cm lần thứ 2019 là


<b>A. 726,6 s. </b> <b>B. 726,12 s. </b> <b>C. 726,54 s. </b> <b>D.</b> 726,18 s.


<b>Câu 36. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân</b>2<sub>1</sub>2<i>D</i><i><sub>Z</sub>AX</i><sub>0</sub>1<i>n</i>. Biết độ hụt khối của hạt nhân 2<sub>1</sub>Dlà 0,0024u, của
hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hết 1 g2<sub>1</sub>Dlà


<b>A. 6,52 MeV. </b> <b>B.</b> 9,813. 1023<b>MeV. </b> <b>C. 3,26 MeV. </b> <b>D.</b> 4,906. 1023 MeV.
<b>Câu 37. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K là v. Để tốc độ của êlectron là </b>



v


3 thì nó chuyển động trên quỹ đạo nào sau đây?


<b>A. N. </b> <b>B. L. </b> <b>C. M. </b> <b>D.</b> O.


<b>Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ </b>
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng từ 475 nm đến
760 nm. Trên màn, M và N là hai vị trí cùng bên và gần vân trung tâm nhất, tại M có đúng 3 bức xạ cho vân
tối, tại N có đúng 3 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến N là


<b>A. 0,487 mm. </b> <b>B. 0,635 mm. </b> <b>C. 5,225 mm. </b> <b>D.</b> 5,712 mm.
<b>Câu 39. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện </b>


động E = 9 V và điện trở trong r = 1 . Đèn có ghi 6 V – 3 W.
Bỏ qua điện trở của dây nối. Giá trị của biến trở R để đèn sáng
bình thường là


<b>A. 5 . </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. 1 . </b> <b>D.</b> 0,2 .


<b>Câu 40. Đầu A của một sợi dây dài, căng ngang, động điều hịa tạo ra một sóng ngang truyền trên sợi dây </b>
với biên độ không đổi 6 cm và chu kì 2 s. Trên dây, hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất có vị trí cân
bằng cách nhau 30 cm. O và M là hai điểm trên sợi dây có trị trí cân bằng cách nhau 45 cm (O gần A hơn
M). Tại thời điểm t = 0, điểm O bắt đầu đi lên. Thời điểm đầu tiên điểm M lên đến độ cao 3 cm là


<b>A.</b> 11 .


6 <i>s</i> <b>B.</b>



3
.


2<i>s</i> <b>C.</b>


5
.


3<i>s</i> <b>D.</b>


1
.
6<i>s</i>


<i><b>--- HẾT --- </b></i>


Đ
E , r


R
<b>x(cm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN VẬT LÍ</b>


<b>Câu</b> <i><b>201</b></i> <i><b>202</b></i> <i><b>203</b></i> <i><b>204</b></i> <i><b>205</b></i> <i><b>206</b></i> <i><b>207</b></i> <i><b>208</b></i> <i><b>209</b></i> <i><b>210</b></i> <i><b>211</b></i> <i><b>212</b></i>


1 B C D B D B A A A B B B


2 A A D D B D B C C D C D



3 C B D B C D D A C A B B


4 B C D C C A D C D A A A


5 A A D B C A C D B C D A


6 C B D A B A C A C A A B


7 A C B A A A D B B A A C


8 A B A A C C C D D D C C


9 C B D D D A D A B B A D


10 D C C B C B A D B A A D


11 D A A D A C C A B B D C


12 B D A B C A A B C C A D


13 C D D A C C A B D B B C


14 D B D C A A D C D C B A


15 A D C A C B B D D A A A


16 C C A C A B C D D D A C


17 D C A C A C B C B A B B



18 A D B A C D C A A C C D


19 D D B C C D B A B A C A


20 A D B B C B B C D B B C


21 C B A B D B B A C C D D


22 C D A C B D B A D D D B


23 B C C B D A A C C C C C


24 D D C C B C B B D D B B


25 A C B D A C C D C D C D


26 B A C B C A B B A C A A


27 D C D A A B D A B C A C


28 B B A A A B A D D A B D


29 D A A A A C A D B C A A


30 B B C B C D A A B C D C


31 C B D D B B D A D C C C


32 B C C D A B A B D D B B



33 C D C C D C A B D C C C


34 C C C D B B C C A B D C


35 C B B D B A C D C C A B


36 D A D C C C C D C C A A


37 C D D D C C B C B A D A


38 A B C B D B C A B C D B


39 A B B B C B D D D D A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu</b>
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15


16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


<i><b>213</b></i> <i><b>214</b></i> <i><b>215</b></i> <i><b>216</b></i> <i><b>217</b></i> <i><b>218</b></i> <i><b>219</b></i> <i><b>220</b></i> <i><b>221</b></i> <i><b>222</b></i> <i><b>223</b></i> <i><b>224</b></i>


A C D A B A D B D D A C



B D B A A D D D C C D B


C B B B D A C D C A D D


B A A C A D A B A A A A


A B A B B D A A B C A D


A B A A C A A B B A A D


C B B A A A D D D A D D


D D C C D B C A D C D B


C D D D C D B B C C B C


C B B C C D C B B A A C


B C B B A B A A A C D A


A C B D D A B A D B B D


A A C C C B A A C B B D


B A C B B C D D D C C C


D C C A D D D C B B D B


A C C B A D D B A B A D



C C A B B C B C C A B B


B C D B B D A A C A A A


D C A C D C C D D B C D


C A D C B C B D C A B B


A C B C D B B B B D B D


C B B A A D C B B C B A


C B B A B C B B C B B B


A C C D D B C A D A D A


D B B B D A A C A D C C


A D A A B A A A B C A B


D D B D C C C D D B A D


A A D C C B B A C C A D


D C C B A A B B D B D C


D C B D D A B A D B D D


D A D A B D D B C C B B



A B A C C B B A B D B A


C C D A D B B A B D B D


A D A D D C B B D D D D


D C D C D B C D C C D A


A D B C A A B B A A A D


D D C C C B B C A C D C


A C A D C B D A D C A C


B C D C B C A C D C C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>


<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>



<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>


<b>Bài thi: Toán </b>



<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


<i>(Đề có 50 câu trắc nghiệm) </i>



<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>


<b> </b>

Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...


<b>Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, phương trình mặt phẳng

 

<i> đi qua điểm A</i>

0; 1; 0

;

2;0;0



<i>B</i> ; <i>C</i>

0; 0; 3



<b>A.</b> 1


2 1 3


<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>


<b> . </b> <b>B.</b> 0


2 1 3


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub><i>z</i> <sub></sub>


 <b>. </b> <b>C.</b> 1 2 3 1


<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i> <sub></sub>


 <b>. </b> <b>D.</b> 2 1 3 1


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub><i>z</i> <sub></sub>


 .


<b>Câu 2. Gọi </b><i>z , </i><sub>1</sub> <i>z là hai nghiệm phức của phương trình </i><sub>2</sub> 2<i>z</i>2  3<i>z</i>   . Giá trị của biểu thức 3 0 <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub>2


bằng


<b>A.</b> 3


18<b>. </b> <b>B.</b>


9
8


<b>. </b> <b>C. 3 . </b> <b>D.</b> 9


4


.


<b>Câu 3. Tập xác định của hàm số </b>


3


2


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 5 <sub>3</sub>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  là


<b>A.</b> <i>D    </i>

;

\ 3

 

<b>. </b> <b>B.</b> <i>D  </i>

;1

 

 2; 

\ 3

 

.
<b>C.</b> <i>D    </i>

;

\ 1;2

 

<b>. </b> <b>D.</b> <i>D  </i>

;1

 

 2;  .



<b>Câu 4. Cho hàm </b> <i>y</i>  <i>f x</i>

 

có <i>f</i>

 

2  ,2 <i>f</i>

 

3  ; hàm số 5 <i>y</i>  <i>f x</i>

 

liên tục trên 2; 3<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub> . Khi đó </sub>

 



3


2


d


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


bằng


<b>A. 3 . </b> <b>B.</b> 3<b> . </b> <b>C. 10 . </b> <b>D.</b> 7 .


<b>Câu 5. Bất phương trình </b>log 3<sub>2</sub>

<i>x</i>2

log 6<sub>2</sub>

5<i>x</i>

có tập nghiệm là

 

<i>a b . Tổng </i>; <i>a</i> bằng <i>b</i>
<b>A.</b> 8


3<b>. </b> <b>B.</b>


28


15<b>. </b> <b>C.</b>


26


5 <b>. </b> <b>D.</b>


11
5 .
<b>Câu 6. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Tập tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>

 

<i>m</i> có ba nghiệm phân biệt là
<b>A.</b>

4;

<b>. </b> <b>B.</b>

 ; 2

<b>. </b> <b>C.</b> <sub></sub><sub></sub>2; 4<sub></sub><sub></sub><b>. </b> <b>D.</b>

2; 4

.
<b>Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub>


9


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 là


<b>A. 2 . </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. 3 . </b> <b>D.</b> 1 .


<b>Câu 8. Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>24 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A.  . </b> <b>B.</b>

<b>  . </b>; 2

<b>C.</b>

<b>0; . </b>

<b>D.</b>

2; 0

.


<i>x</i><sub> </sub>  1 3 


<i>y</i>  0  0 


<i>y</i><sub> </sub>



4



2

<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang 2/6 - Mã đề 101
1
-1
-3
-4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>


<b>Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz</b>, cho hai vectơ <i>a  </i>

4;5; 3




, <i>b </i>

2; 2;1




. Tìm tọa độ
của vectơ <i>x</i>  <i>a</i> 2<i>b</i>


  


.
<b>A.</b> <i>x </i>

2;3; 2






<b>. </b> <b>B.</b> <i>x </i>

0;1; 1

<b>. </b> <b>C.</b> <i>x </i>

0; 1;1




<b>. </b> <b>D.</b> <i>x  </i>

8;9;1




.
<b>Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số </b><i>f x</i>

 

cos 2<i>x</i> là


<b>A.</b> cos 2 d sin 2
2


<i>x</i>


<i>x x</i>  <i>C</i>


<b>. </b> <b>B.</b>

cos 2 d<i>x x</i> sin 2<i>x</i> <i>C</i>.


<b>C.</b> cos 2 d sin 2
2


<i>x</i>


<i>x x</i>   <i>C</i>


<b>. </b> <b>D.</b>

cos 2 d<i>x x</i> 2 sin 2<i>x</i> <i>C</i>.


<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>y</i><i>ax</i> với 0<b>  . Mệnh đề nào sau đây SAI? </b><i>a</i> 1


<b>A.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i> và đồ thị hàm số <i>y</i> log<i><sub>a</sub>x đối xứng nhau qua đường thẳng y</i>  . <i>x</i>


<b>B.</b> Hàm số <i>y</i><i>ax</i>có tập xác định là  và tập giá trị là

0;  .



<b>C.</b> Hàm số <i>y</i><i>ax</i> đồng biến trên tập xác định của nó khi <i>a  . </i>1
<b>D.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i> có tiệm cận đứng là trục tung.


<b>Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong </b>
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó
là hàm số nào?


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2<b>. </b> <b>B.</b> <i>y</i>   <i>x</i>4 3<i>x</i>23<b>. </b>
<b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>4<i>x</i>2<b> . </b>3 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2 . 3


<b>Câu 13. Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy ABC là tam giác </i>
<i>đều cạnh a , </i> 3


2


<i>a</i>


<i>AA </i> <i>. Biết rằng hình chiếu vng góc của A </i>


lên

<i>ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ </i>

<i>ABC A B C</i>.    là
<b>A.</b>


3 <sub>2</sub>
8


<i>a</i>


<b>. </b> <b>B.</b>



3


3 2


8


<i>a</i>


<b>. </b> <b>C.</b>


3
2


6


<i>a</i>


<b>. </b> <b>D.</b>


3
2


3


<i>a</i>


.


<b>Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua điểm A</i>

 

1;2;1 và

vng góc với mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i>   có dạng <i>z</i> 1 0


<b>A.</b> : 1 2 1


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <b>. </b> <b>B.</b>


2 2


:


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 .


<b>C.</b> : 1 2 1


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>      <b>. </b> <b>D.</b> : 2 2


2 4 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 .


<b>Câu 15. Trong các hàm số </b>

 

 

 

 



3
2
1 <sub>1</sub>
3
2
1


log ; ; ; 3


2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x g x</i> <i>h x</i> <i>x k x</i>



 


 


  <sub> </sub><sub> </sub>  


  có bao nhiêu hàm số


đồng biến trên  ?


<b>A. 2 . </b> <b>B. 3 . </b> <b>C. 4 . </b> <b>D.</b> 1 .


<b>Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m</b> để phương trình để phương trình sin<i>x</i> 

<i>m</i>1 cos

<i>x</i> 2<i>m</i> có 1
nghiệm là


<b>A. 0 . </b> <b>B. 3 . </b> <b>C. 2 . </b> <b>D.</b> 1 .


<b>Câu 17. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình trịn đáy của hình nón </b>
<i>bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón. </i>


<b>A.</b> 3


2


<i>h </i> <b>. </b> <b>B.</b> <i>h </i>3 3 <b>C.</b> 3


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang 3/6 - Mã đề 101
<b>Câu 18. Trong không gian, cho các mệnh đề sau: </b>


.



<i>I Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. </i>


.


<i>II Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song với hai </i>


đường thẳng đó.
.


<i>III Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> <i> thì a song </i>
song với

 

<i>P . </i>


.


<i>IV Qua điểm A không thuộc mặt phẳng </i>

 

<i></i> , kẻ được đúng một đường thẳng song song với

 

<i></i> .
Số mệnh đề đúng là


<b>A. 2 . </b> <b>B. 0 . </b> <b>C. 1 . </b> <b>D.</b> 3 .


<b>Câu 19.</b><i><b> Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện </b>z</i>  1 2<i>i</i>  là 1


<b>A.</b> đường tròn <i>I</i>

 

1;2 , bán kính <i><b>R  . </b></i>1 <b>B.</b> đường trịn <i>I   , bán kính </i>

1; 2

<i>R  . </i>1
<b>C.</b> đường tròn <i>I </i>

1;2

, bán kính <i><b>R  . </b></i>1 <b>D.</b> đường trịn <i>I</i>

1; 2

, bán kính <i>R  . </i>1
<b>Câu 20. Kí hiệu </b><i>C<sub>n</sub>k là số các tổ hợp chập k của n phần tử </i>

1 <i>k</i> <i>n</i>

. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b>


!
! !

<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n</i> <i>k</i>




 <b>. </b> <b>B.</b>



!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>C</i>
<i>n</i> <i>k</i>


 <b>. </b> <b>C.</b>



!
! !
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>C</i>


<i>n n</i> <i>k</i>





 <b>. </b> <b>D.</b>



!
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>n</i> <i>k</i>

 .
<b>Câu 21. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>f x</i>

 

liên tục, đồng biến trên đoạn <sub></sub><sub></sub><i>a b</i>; .<sub></sub><sub></sub> Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn ; .<sub></sub><sub></sub><i>a b</i><sub></sub><sub> </sub>


<b>B.</b> Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng

 

<i>a b</i>; .
<b>C.</b> Phương trình <i>f x  có nghiệm duy nhất thuộc đoạn ; .</i>

 

0 <sub></sub><sub></sub><i>a b</i><sub></sub><sub> </sub>
<b>D.</b> Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn <sub></sub><sub></sub><i>a b</i>; .<sub></sub><sub></sub>


<b>Câu 22. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA, SB . Mặt </i>
phẳng

<i>MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn) </i>



<b>A.</b> 3


5<b>. </b> <b>B.</b>


3



4<b>. </b> <b>C.</b>


1


3<b>. </b> <b>D.</b>


4
5 .


<b>Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, mặt cầu

 

<i>S có tâm </i> <i>I</i>

3; 3;1

và đi qua điểm

5; 2;1



<i>A</i>  có phương trình là


<b>A.</b>

<i>x</i>5

 

2  <i>y</i>2

 

2 <i>z</i>1

2 <b> . </b>5 <b>B.</b>

<i>x</i>3

 

2  <i>y</i> 3

 

2 <i>z</i>1

2 25.
<b>C.</b>

<i>x</i>3

 

2  <i>y</i>3

 

2 <i>z</i>1

2  5<b>. </b> <b>D.</b>

<i>x</i>3

 

2  <i>y</i> 3

 

2 <i>z</i>1

2  . 5


<b>Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <i>   có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB </i>
và mặt phẳng

<i>ABC</i>

<i> bằng 60º . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. </i>


<b>A.</b><i>V</i> <i>a </i>3 3<b>. </b> <b>B.</b>


3


4 3


3


<i>a</i>



<i>V</i>  <i></i> <b>. </b> <b>C.</b>


3 <sub>3</sub>
9


<i>a</i>


<i>V</i>  <i></i> <b>. </b> <b>D.</b>


3 <sub>3</sub>
3


<i>a</i>


<i>V</i>  <i></i> .


<b>Câu 25. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên  , có đạo hàm

  


2


3


( ) 1 2


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> . Hỏi hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 


có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. 2 . </b> <b>B. 0 . </b> <b>C. 1 . </b> <b>D.</b> 3 .


<b>Câu 26. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 2


<i>x</i>


  trên đoạn 1;2
2
 
 
 
  bằng


<b>A. 15 . </b> <b>B. 8 . </b> <b>C.</b> 51


4 <b>. </b> <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang 4/6 - Mã đề 101


<b>Câu 27. Cho hình chóp </b> <i>S ABC có đáy là tam giác vuông tại A , biết </i>. <i>SA</i>

<i>ABC</i>


2 , 3


<i>AB</i> <i>a AC</i>  <i>a</i>, <i>SA</i>4<i>a. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng </i>

<i>SBC . </i>



<b>A.</b> 2


11


<i>a</i>


<i>d </i> <b>. </b> <b>B.</b> 6 29


29



<i>a</i>


<i>d </i> <b>. </b> <b>C.</b> 12 61


61


<i>a</i>


<i>d </i> <b>. </b> <b>D.</b> 43


12


<i>a</i>
<i>d </i> .


<b>Câu 28. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>f x y</i>

 

, <i>g x</i>

 

liên tục trên đoạn<sub></sub><sub></sub><i>a b a</i>; <sub></sub><sub></sub>

<i>b</i>

<i>. Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị </i>
hai hàm số <i>y</i>  <i>f x y</i>

 

, <i>g x</i>

 

và hai đường thẳng <i>x</i> <i>a x</i>,  có diện tích là <i>b</i>


<b>A.</b>

   

d


<i>b</i>


<i>D</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i><b>. </b> <b>B.</b>

   

d


<i>b</i>


<i>D</i> <i><sub>a</sub></i>



<i>S</i> 

<sub></sub>

<sub></sub><sub></sub><i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub><sub></sub> <i>x</i>.


<b>C.</b>

   

d


<i>b</i>


<i>D</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>S</i> <i></i>

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>g x x</i><b>. </b> <b>D.</b>

   

d


<i>a</i>


<i>D</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>g x x</i>.
<b>Câu 29. Số phức </b><i>z</i>  5 8<i>i</i> có phần ảo là


<b>A. 5 . </b> <b>B.</b> 8<b> . </b>
<b>C. 8 . </b> <b>D.</b><i> 8i</i> .


<b>Câu 30. Biểu thức </b> 3<i>x x x </i>4

0

viết dưới dạng lũy thừa với số
mũ hữu tỉ là


<b>A.</b>


1
12


<i>x</i> <b>. </b> <b>B.</b>



1
7
<i>x</i> <b>. </b>
<b> C.</b>
5
4


<i><b>x . </b></i><b>D.</b>


5
12


<i>x .</i>


<b>Câu 31. Cho </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

làhàm đa thức bậc 4 , có đồ thị hàm số

 



<i>y</i> <i>f x</i> như hình vẽ. Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

52<i>x</i>

4<i>x</i>210<i>x</i> đồng
biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?


<b>A.</b>

 

<b>3;4 . </b> <b>B.</b> 2;5
2
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 
 <b>. </b>


<b>C.</b> 3;2
2


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <b>. </b> <b>D.</b>


3
0;
2
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 .
5
3
1
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>


<b>Câu 32. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên \

1;0

thỏa mãn <i>f</i>

 

1 2 ln 21,

1

   

2

  

1




<i>x x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>  ,  <i>x</i> \

1;0

. Biết <i>f</i>

 

2  <i>a</i> <i>b</i>ln 3, với <i>a b là hai số hữu </i>,
tỉ. Tính <i>T</i> <i>a</i>2<i>b</i>.


<b>A.</b> 3


16


<i>T  </i> <b>. </b> <b>B.</b> 21


16


<i>T </i> <b>. </b> <b>C.</b> 3


2


<i>T </i> <b>. </b> <b>D.</b><i>T  . </i>0


<b>Câu 33. Cho hàm số bậc ba </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ. Có bao
<i>nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn </i> <sub></sub><sub></sub>0;9<sub></sub><sub></sub> sao cho bất
phương trình 2<i>f x</i>2   <i>f x</i><i>m</i> 16.2<i>f x</i>2   <i>f x</i><i>m</i> 4<i>f x</i> 16 có nghiệm 0


 

1;1


<i>x  </i> ?


<b>A. 6 . </b> <b>B. 8 . </b>


<b>C. 5 . </b> <b>D.</b> 7 .


<b>Câu 34. Cho </b><i>a b c d là các số nguyên dương, </i>, , , <i>a</i> 1,<i>c</i> thỏa mãn 1



3 5


log , log


2 4


<i>ab</i> <i>cd</i>  và <i>a  . Khi đó, b dc</i> 9  bằng


<i>y = f(x)</i>


-2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
2
-2
1
-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang 5/6 - Mã đề 101


<b>Câu 35. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 – 8<i>x</i>2 8<i>x</i><sub> có đồ thị </sub>

 

<i>C</i> và hàm số <i>y</i> <i>x</i>2

8<i>a x</i>

<i>b</i> (với <i>a b  </i>, ) có
đồ thị

 

<i>P . Biết đồ thị hàm số </i>

 

<i>C cắt </i>

 

<i>P tại 3 điểm có hồnh độ nằm trong đoạn </i><sub></sub><sub></sub>1;5<sub></sub><sub></sub>. Khi <i>a</i> đạt giá
<i>trị nhỏ nhất thì tích ab bằng </i>


<b>A.</b> 729 <b>. </b> <b>B. 375 . </b> <b>C. 225 . </b> <b>D.</b> 384 .


<b>Câu 36.</b><i><b> Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ A hai số. Tính </b></i>


xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.


<b>A.</b> 41


5823<b>. </b> <b>B.</b>


35


5823<b>. </b> <b>C.</b>


41


7190<b>. </b> <b>D.</b>


14
1941.
<b>Câu 37. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>f x</i>

 

liên tục trên  và

 

 



2


0


2 16, d 4


<i>f</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>  . Tính
4


0


d


2


<i>x</i>
<i>I</i>  <i>xf</i> <sub> </sub><sub> </sub> <i>x</i>


 


.


<b>A.</b> <i>I </i>144<b>. </b> <b>B.</b> <i>I </i>12<b>. </b> <b>C.</b> <i>I </i>112<b>. </b> <b>D.</b> <i>I </i>28.


<b>Câu 38.</b><i><b> Cho tứ diện ABCD có </b>DAB</i> <i>CBD</i> 90º;<i>AB</i> <i>a AC</i>; <i>a</i> 5;<i>ABC</i> 135. Biết góc giữa
hai mặt phẳng

<i>ABD</i>

 

, <i>BCD bằng </i>

30<i>. Thể tích của tứ diện ABCD là </i>


<b>A.</b>


3
2 3


<i>a</i>


<b>. </b> <b>B.</b>


3
2


<i>a</i>


<b>. </b> <b>C.</b>



3
3 2


<i>a</i>


<b>. </b> <b>D.</b>


3
6


<i>a</i>


.


<b>Câu 39.</b><i><b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình </b></i>

 

<i>H giới hạn bởi các đường </i><sub>1</sub> <i>y</i>  2 ,<i>x</i>


2 , 4


<i>y</i>   <i>x x</i>  ; hình

 

<i>H là tập hợp tất cả các điểm </i><sub>2</sub> <i>M x y thỏa mãn các điều kiện: </i>

 

;


2 2 <sub>16;</sub>


<i>x</i> <i>y</i> 

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub><sub>4;</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub> . Khi quay </sub><sub>4</sub>

 


1


<i>H , </i>

 

<i>H quanh Ox ta được các khối tròn </i><sub>2</sub>


xoay có thể tích lần lượt là <i>V V</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A.</b><i>V</i><sub>2</sub> 2<i>V</i><sub>1</sub><b>. </b> <b>B.</b><i>V</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub><b>. </b> <b>C.</b><i>V</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub> 48<i></i><b>. </b> <b>D.</b><i>V</i><sub>2</sub> 4<i>V</i><sub>1</sub>.



<b>Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

  

1;2;1 ,<i>B</i> 3; 4;0

, mặt phẳng

 

<i>P ax</i>: <i>by</i><i>cz</i>460. Biết rằng khoảng cách từ <i>A B đến mặt phẳng </i>,

 

<i>P</i> lần lượt bằng 6 và 3 . Giá
<i>trị của biểu thức T</i>    bằng <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>A.</b> 3<b> . </b> <b>B.</b> 6<b> . </b> <b>C. 3 . </b> <b>D.</b> 6 .


<b>Câu 41. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có SA vng góc với </i>

<i>ABC , </i>

<i>AB</i> <i>a AC</i>, <i>a</i> 2,<i>BAC</i> 45º. Gọi
1, 1


<i>B C lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên </i> <i>SB SC</i>, . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
1 1


.


<i>ABCC B</i> bằng


<b>A.</b>


3
2


<i>a</i>
<i></i>


<b>. </b> <b>B.</b> <i>a</i>3 2<b>. </b> <b>C.</b> 4 3


3<i>a</i> <b>. </b> <b>D.</b>


3 <sub>2</sub>


3


<i>a</i>
<i></i>


.


<b>Câu 42. Cho các số phức ,</b><i>z w khác 0 thỏa mãn z</i><i>w</i>  và 0 1 3 6


<i>z</i> <i>w</i>  <i>z</i><i>w</i> . Khi đó


<i>z</i>


<i>w</i> bằng


<b>A. 3 . </b> <b>B.</b> 1


3<b>. </b> <b>C. 3 . </b> <b>D.</b>


1
3.


<b>Câu 43. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất </b>6, 6%/năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp
<i>theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng </i>

<i>x  </i>

ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ
mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang 6/6 - Mã đề 101


<b>Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz</b>, cho đường thẳng : 1 1 2



1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 và mặt phẳng

 

<i>P</i> :2<i>x</i>  <i>y</i> 2<i>z  . Gọi d là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng </i>1 0

 

<i>P</i> , vectơ chỉ phương
<i>của đường thẳng d  là </i>


<b>A.</b> <i>u</i><sub>3</sub>

5; 16; 13 





<b>. </b> <b>B.</b> <i>u</i><sub>2</sub>

5; 4; 3 





<b>. </b> <b>C.</b> <i>u</i><sub>4</sub>

5;16;13





<b>. </b> <b>D.</b> <i>u</i><sub>1</sub>

5;16; 13





.


<b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

4; 0; 0 ,

 

<i>B</i> 0;4;0 ,

 

<i>S</i> 0; 0;<i>c và đường thẳng </i>



1 1 1


:



1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      . Gọi <i>A B</i> , <i> lần lượt là hình chiếu vng góc của O lên SA SB . Khi góc giữa </i>,
<i>đường thẳng d và mặt phẳng </i>

<i>OA B</i> 

lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b><i>c   </i>

8; 6

<b>. </b> <b>B.</b> <i>c   </i>

9; 8

<b>. </b> <b>C.</b><i>c </i>

 

0;3 <b>. </b> <b>D.</b> 17; 15


2 2


<i>c</i> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 .


<b>Câu 46. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình
vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số


 



<i>y</i> <i>f x</i> là 2; 0; 2; ; 6 <i>a</i> với 4 <i>a</i> 6. Số điểm
cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

63<i>x</i>2



<b>A. 8 . </b> <b>B. 11 . </b>


<b>C. 9 . </b> <b>D.</b> 7.


<b>Câu 47. Cho hai số thực </b><i>x y thỏa mãn </i>,



<i>y = f(x)</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>O</i> 2 6


-2


<sub>2</sub>



2

2


2 3 2


3


5 4


log 8 16 log 5 1 2 log log 2 8 .


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>  <i>y</i>   <sub></sub><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><sub></sub>     <i>y</i>


<i>Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m</i> để giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i>  <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>m</i> không
<i>vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con khơng phải là tập rỗng? </i>


<b>A. 2047 . </b> <b>B. 16383 . </b> <b>C. 16384 . </b> <b>D.</b> 32 .



<b>Câu 48. Cho tích phân </b>

 


1


0


7


2 ln 1 d ln 2


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<sub></sub>

    trong đó <i>a, b là các số nguyên dương. </i>
Tổng <i>a</i><i>b</i>2 bằng


<b>A. 8 . </b> <b>B. 16 . </b> <b>C. 12 . </b> <b>D.</b> 20 .


<b>Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz , cho mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> :<i>mx</i>

<i>m</i>1

<i>y</i> <i>z</i> 2<i>m</i>  , với 1 0


<i>m là tham số. Gọi </i>

 

 là tập hợp các điểm <i>H<sub>m</sub></i> là hình chiếu vng góc của điểm <i>H</i>

3; 3; 0

trên

 

<i>P . Gọi </i>
,


<i>a b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc </i>

 

 . Khi đó, <i>a</i><i>b</i> bằng


<b>A.</b> <b>5 2 . </b> <b>B.</b> <b>3 3 . </b> <b>C.</b> <b>8 2 . </b> <b>D.</b> 4 2 .


<b>Câu 50. Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn

1<i>i z</i>

 1 3<i>i</i> 3 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức



2 6 2 3


<i>P</i>  <i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i>  <i>i</i> bằng


<b>A.</b> <b>5 6 . </b> <b>B.</b> 15 1

 6

<b>. </b> <b>C.</b> <b>6 5 . </b> <b>D.</b> 103 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu</b> <b>101</b> <b>102</b> <b>103</b> <b>104</b> <b>105</b> <b>106</b> <b>107</b> <b>108</b> <b>109</b> <b>110</b> <b>111</b> <b>112</b>


1 D D A D A A D A A D A C


2 D D B B C C A A B A D B


3 B B C A A A C D D D D A


4 A B B B D D C D C C D B


5 D D A C A B A C C C B D


6 D B D C A C D B B A A A


7 D C C D D A D C D B C A


8 D C C B A C C A C B D C


9 B C D B B B C A C B B D


10 A D B A B A B C C A D D


11 D C D C C A B C D C A B



12 D A C A A B A C A B A A


13 B D D A A A C D D C A D


14 D D D A B A A B A D B D


15 D C A D C D A C C D B A


16 C C C A C D B A D C B B


17 B D A C C A B B C B C C


18 B C A A B B D C C A C B


19 C D C A B D D B D C C A


20 A D A D D B C D B D A A


21 D C A A A D B B C B B C


22 A C A C B C D D D C B A


23 D B C A C C A A C B A C


24 D A A B D D A C D C D C


25 A C D C B C A A A D A A


26 A A A B D C A A A B B B



27 C A C C A C C B C B C A


28 A A D B D B B D C D D C


29 B D C C A C A D B B B C


30 D C C B D B B C D D A A


31 B A A A A C D A B D C D


32 A A D C C A D C B A A D


33 A A D A B D D D D A C A


34 A C D C C C C A D B B B


35 B C C C C D D D B B A A


36 A A B A D C C A A A B C


37 C A C C B D C D A A D C


38 D A B B A B C D C D B D


39 D D C B C B C C C D B B


40 B D A A D A B A C B B D


41 D B A C A B C B B D B D



42 D B C D A B C A A A A A


43 C B B D B D B C A B A C


44 D D A D A C A D B A C C


45 D C C B C A D A B C D D


46 C A A D D C D A A A B B


47 B A D C B A A C B A D C


48 D D B A B C A D B D C D


49 D C D D D B C B D A C B


50 C A A C B B C A C D C C


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu</b>
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

42
43
44
45
46
47
48
49
50


<b>113</b> <b>114</b> <b>115</b> <b>116</b> <b>117</b> <b>118</b> <b>119</b> <b>120</b> <b>121</b> <b>122</b> <b>123</b> <b>124</b>


D C B C D B C D D B C D


B C D A B A A D D B B D


C A D C A B D D C B A A


C D D B A C D C D B D C


B B B C B A A D D B D B


A A B B A C B A C D B D


D C D B B C D C B D B A


A A B D C B D B C C C A


A A A A A D B C D A D D



D C B D C B B D D A B A


D B B B C C C D A D A C


D A B C C C C A B D C D


B C A B B B A C A C D D


C B B C C C B A D C A C


C D D B A D A A C D D D


D A A A B D A C B B D B


B C A D D C B C B D C D


C B A B D B D D B C B C


D D D D A A D A C B A B


D A D D D B C A A A D D


B C D A A C C D B A B A


D B C A C A B B B D B B


A C C B D C B D D B B D


B A A D C C A B A D A B



C C A C D D C D D D B A


C D D A C C A C A A A C


D D D D C D B C B B B D


C C C B A C B D D C B A


D B C B A C C D D A C B


D A D D A D C C B B C B


C C C A C B C C C B B A


D B A C D A B A B A C B


D A A C C B B C D A D A


D C C C B D A D A A C D


C C A D C B B B B C A A


A B B D A A C B D A D B


C B B A D B A C A A D B


C B C A D C A B A C B C


D D A B B D C D A C C C



D D B A D A C A D B D C


A D D B C A A B A D B A


B B D C A B A D A B C A


A D B B A B B B B C D D


A A D A A D C A D C C B


B A A D A B B C B C B D


B B D A A B C D C D C C


B D C D C D A C D D A D


C C D D C A A D A C C D


D A D C B C D D A D B A


C D C B D C A B B C C C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang 1/4 - Mã đề thi 301
SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>
<b>MÔN: TIẾNG ANH </b>



<i>Thời gian làm bài: 60 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề) </i>
<i> (50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi 301 </b>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the </b></i>
<i><b>pronunciation of the underlined part in each of the following questions from 1 to 2. </b></i>


<b>Question 1: A. structure </b> <b>B. pasture </b> <b>C. pleasure </b> <b>D. mature </b>


<b>Question 2: A. unwrapped </b> <b>B. sacrificed </b> <b>C. approached </b> <b>D. obliged </b>


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three </b></i>
<i><b>in the position of the primary stress in each of the following questions from 3 to 4. </b></i>


<b>Question 3: A. </b>comprehend <b>B. </b>surrounding <b>C. </b>instruction <b>D. </b>abnormal


<b>Question 4: A. </b>product <b>B. </b>postcard <b>C. </b>purpose <b>D. </b>postpone


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the </b></i>
<i><b>following questions from 5 to 18. </b></i>


<b>Question 5:</b> There are ______ that not only governments but also individuals should join hands to tackle.


<b>A. </b>such many environmental problems <b>B. </b>too numerous environmental problems


<b>C. </b>such a lot of environmental problems <b>D. </b>so fewer environmental problems



<b>Question 6:</b> I will stand here and wait for you _______ you come back.


<b>A. </b>though <b>B. </b>because <b>C. </b>until <b>D. </b>so


<b>Question 7:</b> My aunt gave me a ______ hat on my 16th birthday.


<b>A. </b>new nice cotton yellow <b>B. </b>nice new yellow cotton


<b>C. </b>nice yellow new cotton <b>D. </b>new nice yellow cotton


<b>Question 8:</b> The trouble with James is that he never ______ on time for a meeting.


<b>A. </b>turns down <b>B. </b>takes up <b>C. </b>takes off <b>D. </b>turns up


<b>Question 9:</b> Valentine’s Day, ______ from Roman, is now celebrated all over the world.


<b>A. </b>to originate <b>B. </b>originating <b>C. </b>originated <b>D. </b>originate


<b>Question 10:</b> ______, we stay inside the house.


<b>A. </b>It is a stormy day <b>B. </b>The storm day it was


<b>C. </b>It being a stormy day <b>D. </b>It was a stormy day


<b>Question 11:</b> By next Saturday, Tom ______ a whole month without smoking a cigarette.


<b>A. </b>will have gone <b>B. </b>will go <b>C. </b>has gone <b>D. </b>has been going


<b>Question 12:</b> I can’t give you the answer on the ______; I’ll have to think about it for a few days.



<b>A. </b>minute <b>B. </b>place <b>C. </b>scene <b>D. </b>spot


<b>Question 13:</b> I ______ sport to keep fit, not because I like it.


<b>A. </b>practise <b>B. </b>train <b>C. </b>do <b>D. </b>make


<b>Question 14:</b> You should accept the Nokia mobile phone as a 16-birthday present from your parents
delightedly. Don’t ______.


<b>A. </b>pull my leg <b>B. </b>look gift horse in the mouth


<b>C. </b>buy it through the nose <b>D. </b>take it for granted


<b>Question 15:</b> New machinery has enhanced the company’s productivity and ______.


<b>A. </b>competitiveness <b>B. </b>competitive <b>C. </b>competitor <b>D. </b>competition


<b>Question 16:</b> It is possible ______ may assist some trees in saving water in the winter.


<b>A. </b>that the loss of leaves <b>B. </b>when leaves have lost


<b>C. </b>to lose leaves <b>D. </b>the leaves are lost


<b>Question 17:</b> ______, no one was absent from the farewell party last night.


<b>A. </b>As it rained heavily <b>B. </b>In spite of heavily rain


<b>C. </b>Though it rains heavily <b>D. </b>Heavily as it rained


<b>Question 18:</b> Unless you _______ well-trained, you ______ to the company.



<b>A. </b>aren’t / will never admit <b>B. </b>are / will never admit


<b>C. </b>aren’t / will never be admitted <b>D. </b>are / will never be admitted


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in </b></i>
<i><b>meaning to the underlined part in each of the following questions from 19 to 20. </b></i>


<b>Question 19: The children were full of beans today, looking forward to their field trip. </b>


<b>A. </b>hyperactive <b>B. </b>melancholy


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trang 2/4 - Mã đề thi 301


<b>Question 20: Juan Manuel Santos was awarded the Nobel Peace Prize 2016 for his resolute efforts to bring </b>
the country’s more than 50-year-long civil war to an end.


<b>A. </b>sure <b>B. </b>certain <b>C. </b>determined <b>D. </b>original


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in </b></i>
<i><b>meaning to the underlined part in each of the following questions from 21 to 22. </b></i>


<b>Question 21: There weren't many tough questions in the exam, so I could answer most of them. </b>


<b>A. </b>interesting <b>B. </b>difficult <b>C. </b>simple <b>D. </b>important


<b>Question 22: The minister came under fire for his rash decision to close the factory. </b>


<b>A. </b>was penalized <b>B. </b>was acclaimed <b>C. </b>was criticized <b>D. </b>was dismissed



<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to each of </b></i>
<i><b>the following exchanges from 23 to 24. </b></i>


<b>Question 23: Mary: “Let me bring something to your party, won’t you?” </b>
<b>Laura: “_______” </b>


<b>A. </b>That really surprises me. <b>B. </b>It’s enough, just to have you come.


<b>C. </b>Sorry, I’ve ready had plan for tonight. <b>D. </b>In my opinion, you’re right.


<b>Question 24: Daniel: “Do you think it’s bad to keep all the candy to yourself?” </b>
<b>Jacob: “_______” </b>


<b>A. </b>I’m sorry. I should not be so selfish.


<b>B. </b>I’m so sorry. Sometimes I’m too aggressive.


<b>C. </b>You’re right. I’m a bit jealous.


<b>D. </b>You are absolutely right. I’m crazy about candy.


<i><b>Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the </b></i>
<i><b>correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29. </b></i>


<b>RED NOSE DAY </b>


In 1985, there was a terrible famine in the African country of Sudan. Richard Curtis, a British comedy
writer, and his friend, Alexander Mendis saw the news reports and wanted to make (25)______. They began
a charity called Comic relief, with the help of charity worker Jane Tewson. In 1988, the charity had an idea of
selling red plastic noses to raise money. It was the (26) ______ success and selling red noses became a


regular part of the Britain’s charity to organize sponsored events. In 1997, BBC television supported Comic
Relief with a whole afternoon and evenings of special TV programmes, calling it Red Nose Day. People
around Britain organized fund-raising events around the same time and sent their money to Red Nose Day. In
(27) ______, the event raised over £27 million for charity. Since it began, Comic Relief has raised more than
£600 million, (28) ______ the generosity of the British public and the help of the celebrities (29)_____ take
part. The charity produces books, CDs and other items help to raise money. In 2001, JK Rowling wrote two
books for Comic Relief based on famous Harry Potter novels and all the money from the sales went to the
charity.


<i> (Source: Solutions – Oxford University Press) </i>


<b>Question 25: A. </b>differently <b>B. </b>difference <b>C. </b>differ <b>D. </b>differentiate


<b>Question 26: A. </b>giant <b>B. </b>wide <b>C. </b>large <b>D. </b>huge


<b>Question 27: A. </b>whole <b>B. </b>total <b>C. </b>sum <b>D. </b>together


<b>Question 28: A. </b>as a result <b>B. </b>in consequent <b>C. </b>thanks to <b>D. </b>in effect


<b>Question 29: A. </b>what <b>B. </b>who <b>C. </b>which <b>D. </b>whose


<i><b>Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the </b></i>
<i><b>correct answer to each of the following questions from 30 to 34. </b></i>


Bitcoins are a form of virtual currency. In other words, they are a type of money that does not exist in the
actual world. However, they can be used to purchase actual products and services from real companies.


The bitcoin system was created in 2009 by an enigmatic person named Satoshi Nakamoto. In fact, no one
is sure if Satoshi Nakamoto is an actual person or a group of people. Bitcoins are designed to serve as an
alternative to national currencies, such as dollars and euros. They can be used to pay for things online


instead of cash or credit cards. When bitcoins are transferred from a buyer to a seller, the transaction is
recorded in a public database.


Governments are concerned that bitcoins can easily be stolen by hackers. It has dawned on them that
<b>they might be used for illegal purposes. For example, stolen goods could be purchased without the </b>
government’s knowledge. Although more and more companies are beginning to accept bitcoins, the
percentage of purchases made using bitcoins is minuscule compared to other online payment methods, such
as credit cards. Instead, many bitcoin owners simply keep them as an investment since they believe their
bitcoins will be more valuable in the future.


This may or may not be a wise approach. Currently, the value of bitcoins is fluctuating wildly, especially
when compared to highly stable national currencies. Bitcoin investors are gambling on the hope that as this
<b>high-tech money becomes more widely accepted, its value will soar. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trang 3/4 - Mã đề thi 301


<b>Question 30: The word “soar” in paragraph 4 is closest in meaning to______. </b>


<b>A. </b>take effects <b>B. </b>rocket <b>C. </b>become prevalent <b>D. </b>succeed


<b>Question 31:</b> Why are bitcoins of great concern to governments?


<b>A. </b>Because bitcoins may be used in illegal transactions.


<b>B. </b>Because bitcoins will eventually replace national currencies.


<b>C. </b>Because the value of bitcoins is fluctuating wildly.


<b>D. </b>Because most of bitcoin owners are hackers.



<b>Question 32: The word “they” in paragraph 3 refers to ______ . </b>


<b>A. </b>bitcoins <b>B. </b>purposes <b>C. </b>hackers <b>D. </b>governments


<b>Question 33:</b> What is the passage mainly about?


<b>A. </b>The future of bitcoins in the real world


<b>B. </b>An alternative to bitcoins created by Nakamoto


<b>C. </b>A new kind of currency in the virtual world


<b>D. </b>A way of doing business in the virtual world


<b>Question 34:</b> Which of the following is defined in the passage?


<b>A. </b>Credit cards <b>B. </b>Bitcoins <b>C. </b>Transactions <b>D. </b>Public Databases


<i><b>Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the </b></i>
<i><b>correct answer to each of the following questions from 35 to 42. </b></i>


<b>What unusual or unique biological train led to the remarkable diversification and unchallenged success of </b>
the ants for over 50 million years? The answer appears to be that they were the first group of predatory
<b>eusocial insects that both lived and foraged primarily in the soil and in rotting vegetation on the </b>
ground. Eusocial refers to a form of insect society characterized by specialization of tasks and cooperative
care of the young; it is rare among insects. Richly organized colonies of the land made possible by eusociality
enjoy several key advantages over solitary individuals.


Under most circumstances groups of workers are better able to forage for food and defend the nest,
because they can switch from individual to group response and back again swiftly and according to need.


When a food object or nest intruder is too large for one individual to handle, nestmates can be quickly
assembled by alarm or recruitmentsignals. Equally important is the fact that the execution of multiple-step
tasks is accomplished in a series-parallelsequence. That is, individual ants can specialize in particular steps,
moving from one object (such as a larva to be fed) to another (a second larva to be fed). They do not need to
carry each task to completion from start to finish - for example, to check the larva first, then collect the food,
then feed the larva. Hence, if each link in the chain has many workers in attendance, a sense directed at any
particular object is less likely to fail. Moreover, ants specializing in particular labor categories typically
constitute a caste specialized by age or body form or both. There has been some documentation of the
superiority in performance and net energetic yield of various castes for their modal tasks, although careful
experimental studies are still relatively few.


<b>What makes ants unusual in the company of eusocial insects is the fact that they are the only </b>
eusocial predators(predators are animals that capture and feed on other animals) occupying the soil and
ground litter. The eusocial termites live in the same places as ants and also have wingless workers,
but they feed almost exclusively on dead vegetation.


<i> (Source: TOEFL Reading) </i>


<b>Question 35:</b> Which of the following questions does the passage primarily answer?


<b>A. </b>Why have ants been able to thrive for such a long time?


<b>B. </b>What are the differences between social and solitary insects?


<b>C. </b>How do individual ants adapt to specialized tasks?


<b>D. </b>Why are ants predators?


<b>Question 36: The word "rotting" in paragraph 1 is closest in meaning to _______. </b>



<b>A. </b>cultivated <b>B. </b>expanding <b>C. </b>collected <b>D. </b>decaying


<b>Question 37:</b> All of the following terms are defined in the passage EXCEPT ______ .


<b>A. </b>predators <b>B. </b>eusocial


<b>C. </b>caste <b>D. </b>series-parallel sequence


<b>Question 38:The word "unique" in paragraph 1 is closest in meaning to ______ . </b>


<b>A. </b>natural <b>B. </b>habitual <b>C. </b>inherited <b>D. </b>singular


<b>Question 39:</b> According to the passage, one thing eusocial insects can do is rapidly switch from ______ .`


<b>A. </b>a defensive to an offensive stance <b>B. </b>a solitary task to a group task


<b>C. </b>one environment to another <b>D. </b>one type of food consumption to another


<b>Question 40:</b> It can be inferred from the passage that one main difference between termites and ants is that
termites ______ .


<b>A. </b>protect their nests <b>B. </b>eat almost no animal substances


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trang 4/4 - Mã đề thi 301


<b>Question 41:</b> The task of feeding larvae is mentioned in the passage to demonstrate ______.


<b>A. </b>the advantages of specialization


<b>B. </b>the type of food that larvae are fed



<b>C. </b>the different stages of ant development


<b>D. </b>the ways ant colonies train their young for adult tasks


<b>Question 42: The word "they" in bold inthe last paragraph refers to ______ . </b>


<b>A. </b>termites <b>B. </b>places <b>C. </b>ants <b>D. </b>predators


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in </b></i>
<i><b>each of the following questions from 43 to 45. </b></i>


<b>Question 43:</b> It was on 12th April, 1961 when the first human, a Soviet cosmonaut, flew into space.


<b>A. </b>flew <b>B. </b>into space <b>C. </b>a Soviet cosmonaut <b>D. </b>when


<b>Question 44:</b> Many people who live near the ocean depend on it as a source of food, recreation, and to
have economic opportunities.


<b>A. </b>depend on <b>B. </b>to have economic <b>C. </b>recreation <b>D. </b>food


<b>Question 45:</b> Our Spanish teacher would prefer us spending more time in the laboratory practicing
our pronunciation.


<b>A. </b>spending <b>B. </b>practicing <b>C. </b>us <b>D. </b>in the


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning </b></i>
<i><b>to each of the following questions from 46 to 48. </b></i>


<b>Question 46:</b> Tim went on a two-day trip and he took more clothes than necessary.



<b>A. </b>Tim can't have taken so many clothes on a two-day trip.


<b>B. </b>Tim needn't have taken so many clothes on a two-day trip.


<b>C. </b>Tim mustn't have taken so many clothes on a two-day trip.


<b>D. </b>Tim couldn't have taken so many clothes on a two-day trip.


<b>Question 47:</b> “Stop smoking or you’ll be ill,” the doctor told me.


<b>A. </b>The doctor suggested smoking to treat illness.


<b>B. </b>I was warned against smoking a lot of cigarettes.


<b>C. </b>The doctor advised me to give up smoking to avoid illness.


<b>D. </b>I was ordered not to smoke to recover from illness.


<b>Question 48:</b> Your tea is not as strong as mine.


<b>A. </b>My tea is stronger than yours. <b>B. </b>My tea is stronger than your.


<b>C. </b>My tea is more strong than yours. <b>D. </b>Yours is stronger than mine.


<i><b>Mark the letter A, B, C, or D on you answer sheet to indicate the sentence that best combines each </b></i>
<i><b>pair of sentences in the following questions from 49 to 50. </b></i>


<b>Question 49:</b> We didn’t want to spend a lot of money. We stayed in a cheap hotel.



<b>A. </b>Rather than spending a lot of money, we stayed in a cheap hotel.


<b>B. </b>We didn’t stay in a cheap hotel as we had a lot of money to spend.


<b>C. </b>We stayed in a cheap hotel, but we had to spend a lot of money.


<b>D. </b>In spite of spending a lot of money, we stayed in a cheap hotel.


<b>Question 50:</b> Societies doubted about women’s intellectual ability. Therefore, they could not get access to
education.


<b>A. </b>Failure to get access to education resulted in the doubt about women’s intellectual ability.


<b>B. </b>The denial of education to women was caused by societies’ doubt about their intellectual ability.


<b>C. </b>Not getting access to education, societies showed their uncertainty to women’s intellectual ability.


<b>D. </b>Women’s intellectual ability was doubted about due to their lack of education.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

301 1 D


301 2 D


301 3 A


301 4 D


301 5 C



301 6 C


301 7 B


301 8 D


301 9 C


301 10 C


301 11 A


301 12 D


301 13 C


301 14 B


301 15 A


301 16 A


301 17 D


301 18 D


301 19 D


301 20 C



301 21 C


301 22 B


301 23 B


301 24 A


301 25 B


301 26 D


301 27 B


301 28 C


301 29 B


301 30 B


301 31 A


301 32 A


301 33 C


301 34 B


301 35 A



301 36 D


301 37 C


301 38 D


301 39 B


301 40 B


301 41 A


301 42 C


301 43 D


301 44 B


301 45 A


301 46 B


301 47 C


301 48 A


301 49 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trang 1/4 - Mã đề 401


SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>


<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>



<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>


<b>Bài thi: KHXH - Môn: Lịch sử </b>



<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề) </b></i>


<i>(Đề có 40 câu trắc nghiệm) </i>



<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>


<b> </b>
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...


<b>Câu 1. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930) đã </b>
thông qua văn kiện nào?


<b>A. Luận cương chính trị. </b> <b>B.</b> Điều lệ vắn tắt.
<b>C. Sách lược vắn tắt. </b> <b>D.</b> Chính cương vắn tắt.


<b>Câu 2. Điểm chung về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống </b>
Pháp (1945 -1954) và chống Mỹ (1954 -1975) là


<b>A.</b> kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
<b>B.</b> kết hợp đấu tranh trên hai mặt trận quân sự và ngoại giao.
<b>C.</b> kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng.
<b>D.</b> giành thắng lợi từng bước đi đến giành thắng lợi hoàn toàn.
<b>Câu 3. Sau chiến dịch Biên giới thu - đông 1950, quân đội ta đã </b>



<b>A.</b> thực hiện phương châm đánh nhanh thắng nhanh.


<b>B.</b> giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
<b>C.</b> chuyển sang tiến hành kháng chiến trường kì.


<b>D.</b> thực hiện các cuộc tiến công quân sự lớn trong phạm vi cả nước.


<b>Câu 4. Các cuộc đấu tranh trên phạm vi cả nước nhân ngày Quốc tế lao động 1 - 5 trong phong trào cách </b>
mạng 1930 - 1931 có ý nghĩa gì?


<b>A.</b> Lật đổ chính quyền thực dân phong kiến và thành lập chính quyền Xơ viết.


<b>B.</b> Lần đầu tiên nông dân Việt Nam thể hiện tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động thế giới.
<b>C.</b> Đây là cuộc đấu tranh vũ trang đầu tiên của công nhân và nông dân.


<b>D.</b> Đánh dấu bước ngoặt của phong trào cách mạng.


<b>Câu 5. Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945, Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương đã </b>
xác định: chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân?


<b>A.</b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 - 1940.
<b>B.</b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 5 - 1941.
<b>C.</b> Hội nghị Thường vụ Trung ương Đảng tháng 3 - 1945.
<b>D.</b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 - 1939.


<b>Câu 6. Thời kì cách mạng nào Đảng ta chủ trương thực hiện cùng lúc hai chiến lược cách mạng khác nhau? </b>


<b>A.</b> Thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
<b>B.</b> Thời kì từ sau năm 1975 đến nay.



<b>C.</b> Thời kì đấu tranh giải phóng dân tộc (1930 - 1945).
<b>D.</b> Thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).


<b>Câu 7. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian về việc thực hiện xây dựng chính quyền cách </b>
mạng, giải quyết nạn dốt và khó khăn về tài chính của ta sau Cách mạng tháng Tám: 1. Cử tri cả nước đi bỏ
phiếu bầu cử Quốc hội; 2. Quốc hội cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước; 3. Hồ Chủ Tịch kí sắc lệnh
thành lập Nha Bình dân học vụ; 4. Quốc hội thơng qua Hiến pháp của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.


<b>A. 3, 1, 4, 2. </b> <b>B. 2, 1, 4, 3. </b> <b>C. 4, 2, 1, 3. </b> <b>D.</b> 1, 2, 3, 4.
<b>Câu 8. Vấn đề quan trọng nhất khiến Hội nghị Ianta (2 - 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt là việc </b>


<b>A.</b> trừng phạt đối với các nước phát xít bại trận.


<b>B.</b> phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
<b>C.</b> thỏa thuận tiêu diệt phát xít Đức và Nhật Bản.


<b>D.</b> tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.


<b>Câu 9. Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng giải phóng </b>
hồn tồn miền Nam


<b>A. trong hai năm 1975 và 1976. </b> <b>B.</b> trước mùa mưa năm 1975.


<b>C. trong năm 1976. </b> <b>D.</b> trong năm 1975.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trang 2/4 - Mã đề 401


<b>Câu 10. Nét độc đáo của nghệ thuật quân sự Việt Nam trong kháng chiến chống Pháp và kháng chiến chống </b>
Mĩ thể hiện ở điểm nào?



<b>A.</b> Kết hợp đấu tranh quân sự và ngoại giao.
<b>B.</b> Tổ chức toàn dân đánh giặc.


<b>C.</b> Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân.


<b>D.</b> Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới.


<b>Câu 11. Năm 1925, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập với mục đích </b>


<b>A.</b> tổ chức bãi công, đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngơi vua, thiết lập dân quyền.
<b>B.</b> đồn kết với các dân tộc thuộc địa đánh đổ đế quốc Pháp và phong kiến.
<b>C.</b> tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh để đánh đuổi giặc Pháp và tay sai.


<b>D.</b> tập hợp những người Việt Nam yêu nước ở Trung Quốc để xây dựng lực lượng vũ trang.


<b>Câu 12. Giai cấp mới nào trong xã hội Việt Nam ra đời ngay trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của </b>
thực dân Pháp?


<b>A. Giai cấp công nhân và Tư sản. </b> <b>B.</b> Giai cấp Tư sản.
<b>C. Giai cấp Tiểu tư sản. </b> <b>D.</b> Giai cấp công nhân.


<b>Câu 13. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới là nhờ tiến hành </b>


<b>A. Cách mạng chất xám. </b> <b>B.</b> Cách mạng trắng.
<b>C. Cách mạng công nghệ thông tin. </b> <b>D.</b> Cách mạng xanh.


<b>Câu 14. Điểm chung về hướng tiến công của quân ta trong cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 </b>
- 1954 và chiến dịch Tây Nguyên (3 - 1975) là gì?


<b>A.</b> tiến cơng vào những vị trí quan trọng nhưng quân địch yếu.


<b>B.</b> tiến cơng vào những nơi có cơ quan đầu não của địch.
<b>C.</b> tiến cơng vào những nơi địch khó tiếp viện.


<b>D.</b> tiến công vào những nơi tập trung lực lượng chính của địch.


<b>Câu 15. So với phong trào cách mạng 1930 - 1931, điểm khác biệt về phương pháp đấu tranh của phong trào </b>
dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là kết hợp các hình thức


<b>A. đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. </b> <b>B.</b> đấu tranh vũ trang với đấu tranh ngoại giao.
<b>C. đấu tranh nghị trường và đấu tranh ngoại giao. </b> <b>D.</b> cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
<b>Câu 16. Trong những năm 1919 - 1925, khi được thực dân Pháp nhượng bộ một số quyền lợi tư sản Việt </b>
Nam lại thỏa hiệp với chúng, điều đó chứng tỏ


<b>A.</b> sự yếu thế về kinh tế của tư sản Việt Nam.
<b>B.</b> sự non kém về chính trị của tư sản Việt Nam.


<b>C.</b> sự bế tắc của con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
<b>D.</b> sự thay đổi trong đường lối đấu tranh của tư sản..


<b>Câu 17. Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN? </b>


<b>A.</b> Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.


<b>B.</b> Hợp tác liên minh về chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
<b>C.</b> Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực với nhau.
<b>D.</b> Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.


<b>Câu 18.</b><i><b> Năm 1960 lịch sử ghi nhận là Năm châu Phi vì đây là năm </b></i>


<b>A.</b> phong trào chống chủ nghĩa thực dân thắng lợi hoàn toàn ở khu vực Bắc Phi.



<b>B.</b> tổ chức thống nhất châu Phi (OAU) thành lập, lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.
<b>C.</b> chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản tan rã.


<b>D.</b> có 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.


<b>Câu 19. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 có gì khác biệt về lực lượng so với các phong trào yêu nước </b>
trước đó?


<b>A.</b> Thu hút đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.


<b>B.</b> Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân đoàn kết đấu tranh cách mạng.
<b>C.</b> Các giai cấp trong xã hội đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng.
<b>D.</b> Lần đầu tiên giai cấp công nhân tham gia phong trào.


<b>Câu 20.</b><i><b> Sau khi Hiệp ước Hoa - Pháp được kí kết (28 - 2 - 1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa </b></i>
đã có chủ trương gì?


<b>A.</b> Hịa hỗn với Pháp để tập trung lực lượng đánh quân Trung Hoa Dân quốc.
<b>B.</b> Thương lượng với quân Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp.
<b>C.</b> Hịa hỗn, nhân nhượng có nguyên tắc với Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trang 3/4 - Mã đề 401


<b>Câu 21. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện Chính phủ Pháp bản Tạm ước (14 - 9 - 1946) với mục đích </b>
<i>chính là </i>


<b>A.</b> Làm cho nhân dân Pháp ủng hộ thiện chí hịa bình của ta.
<b>B.</b> Hiệp định Sơ bộ (3 - 1946) đã hết hiệu lực thi hành.



<b>C.</b> kéo dài thêm thời gian hịa hỗn để xây dựng, củng cố lực lượng.
<b>D.</b> cứu vãn cuộc đàm phán ở Hội nghị Phôngtennơblô đang bế tắc.


<b>Câu 22. Điểm khác nhau cơ bản về chiến lược và sách lược của cách mạng giữa Cương lĩnh chính trị (2 - </b>
1930) và Luận cương chính trị (10 - 1930) thể hiện ở nội dung nào?


<b>A.</b> Lực lượng tham gia và phương pháp cách mạng.
<b>B.</b> Giai cấp lãnh đạo và phương pháp cách mạng
<b>C.</b> Xác định nhiệm vụ và giai cấp lãnh đạo.
<b>D.</b> Xác định nhiệm vụ và lực lượng tham gia.


<b>Câu 23. Mục tiêu chủ yếu của Mĩ trong cuộc tập kích chiến lược đường không bằng máy bay B52 vào Hà </b>
Nội, Hải Phòng và một số thành phố cuối năm 1972 là gì?


<b>A.</b> Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở cả hai miền đất nước.
<b>B.</b> Ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
<b>C.</b> Giành thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta phải kí một hiệp định có lợi cho Mĩ.
<b>D.</b> Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.


<b>Câu 24. Hiệp ước Bali năm 1976 đánh dấu bước phát triển mới của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á </b>
(ASEAN) vì đã


<b>A.</b> đề ra các biện pháp để nâng cao vị thế của ASEAN trên trường quốc tế.
<b>B.</b> xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.


<b>C.</b> đề ra các biện pháp xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, tự do, trung lập.
<b>D.</b> đề ra các biện pháp cụ thể về hợp tác kinh tế, chính trị trong khu vực.


<b>Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu để Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? </b>



<b>A. Đảm bảo quyền, lợi ích quốc gia của Nhật Bản. </b> <b>B.</b> Để nhận viện trợ của Mĩ.


<b>C. Cùng Mĩ chống lại phong trào giải phóng dân tộc. </b> <b>D.</b> Giúp Mĩ chống lại các nước xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 26. Trong giai đoạn 1951 – 1953, sự kiện chính trị nào có tác dụng đưa cuộc kháng chiến toàn quốc </b>
chống thực dân Pháp tiến lên?


<b>A.</b> Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt Minh và Liên Việt.
<b>B.</b> Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất.
<b>C.</b> Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.
<b>D.</b> Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào được thành lập.


<b>Câu 27. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ sớm nhất ở khu vực nào? </b>


<b>A. Bắc Phi. </b> <b>B. Nam Phi. </b> <b>C. Đông Nam Á. </b> <b>D.</b> Mĩ Latinh.


<b>Câu 28. Cơ quan nào của Liên hợp quốc gồm đại diện của tất cả các nước thành viên, có quyền bình đẳng? </b>


<b>A. Hội đồng Bảo an. </b> <b>B. Ban Thư kí. </b> <b>C. Tịa án Quốc tế. </b> <b>D.</b> Đại hội đồng.


<b>Câu 29. Từ kết quả của cuộc đấu tranh ngoại giao buộc Mĩ phải kí kết Hiệp định Pari năm 1973, bài học </b>
kinh nghiệm nào được rút ra cho vấn đề ngoại giao hiện nay?


<b>A.</b> Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
<b>B.</b> Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, binh vận và ngoại giao.
<b>C.</b> Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, kinh tế và ngoại giao.
<b>D.</b> Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh văn hóa, chính trị và ngoại giao.


<b>Câu 30.</b><i><b> “Thắng lợi của cuộc kháng chiến đã giáng đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, âm mưu nô dịch </b></i>



<i>của chủ nghĩa đế quốc sau Chiến tranh thế giới thứ hai, góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng, </i>
<i>cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc các nước châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh”. Đó là thắng lợi nào </i>


của cách mạng Việt Nam?


<b>A.</b> Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.


<b>B.</b> Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.


<b>C.</b> Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945- 1954).
<b>D.</b> Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954- 1975).


<b>Câu 31.</b><i><b> Nội dung nào không phải điều kiện khách quan thuận lợi của cách mạng Việt Nam sau ngày 2 - 9 - 1945? </b></i>


<b>A.</b> Phong trào đấu tranh vì hịa bình, dân chủ phát triển.
<b>B.</b> Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trang 4/4 - Mã đề 401


<b>Câu 32. Yếu tố nào tác động khiến năm 1973 nền kinh tế Mĩ lâm vào khủng hoảng và suy thoái? </b>


<b>A.</b> Thế giới diễn ra cuộc khủng hoảng năng lượng.
<b>B.</b> Mĩ chỉ đầu tư cho lĩnh vực quân sự.


<b>C.</b> Thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<b>D.</b> Sự phát triển khơng có kế hoạch khiến cung vượt quá cầu.


<b>Câu 33. Nội dung nào trở thành mối lo ngại lớn nhất của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>


<b>A.</b> Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng mở rộng.


<b>B.</b> Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.


<b>C.</b> Nhật Bản, Tây Âu vươn lên thành những trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
<b>D.</b> Liên Xơ chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.


<b>Câu 34. Điểm giống nhau cơ bản nhất trong tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là </b>


<b>A.</b> đều chủ trương dựa vào Nhật Bản để đánh Pháp giành độc lập dân tộc.
<b>B.</b> đều hướng đến xây dựng ở Việt Nam một chính thể theo mơ hình Nhật Bản.
<b>C.</b> đều kết hợp giữa tư tưởng bạo động và cải cách.


<b>D.</b> đều xuất phát từ lòng yêu nước và vận động cứu nước theo con đường dân chủ tư sản.


<b>Câu 35. Điểm giống nhau về bản chất trong chiến lược chiến tranh Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam </b>
(1961 - 1973) là gì?


<b>A.</b> Là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới.


<b>B.</b> Là cách Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
<b>C.</b> Là cách Mĩ thể hiện sức mạnh quân sự của Mĩ với thế giới.


<b>D.</b> Là các chiến lược thí điểm các học thuyết mới của các tổng thống Mĩ.


<b>Câu 36. Điều khoản nào trong Hiệp định Pari có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng </b>
miền Nam Việt Nam?


<b>A.</b> Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai qn đội.


<b>B.</b> Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thơng qua tổng tuyển cử tự do.
<b>C.</b> Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự.


<b>D.</b> Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống miền Bắc Việt Nam.


<b>Câu 37. Điểm khác biệt lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay so với cách mạng công </b>
nghiệp ở thế kỉ XVIII là


<b>A.</b> mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
<b>B.</b> các phát minh diễn ra trên quy mô lớn ở nhiều lĩnh vực.
<b>C.</b> sản xuất ra một lượng hàng hóa khổng lồ.


<b>D.</b> đầu tư cho kĩ thuật đem lại lợi nhuận lớn nhất.


<b>Câu 38. Đường lối đổi mới của Đảng nên hiểu như thế nào cho đúng? </b>


<b>A.</b> Nước ta xây dựng chủ nghĩa xã hội cho phù hợp với hoàn cảnh thực tiễn của Việt Nam.
<b>B.</b> Đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội cần xây dựng đất nước giàu mạnh - dân chủ - văn minh.


<b>C.</b> Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có
hiệu quả.


<b>D.</b> Nước ta không thay đổi mục tiêu đi lên chủ nghĩa xã hội nhưng thực hiện thông qua việc xây dựng nền
kinh tế tư bản chủ nghĩa.


<b>Câu 39. Hình thức của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là đi từ </b>


<b>A.</b> giành chính quyền ở thành thị tiến về giành chính quyền ở nơng thơn.


<b>B.</b> giành chính quyền ở nơng thơn, rừng núi tiến về giành chính quyền ở thành thị.
<b>C.</b> đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang.


<b>D.</b> khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.



<b>Câu 40. Để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, giới cầm quyền Đức đã lựa chọn giải pháp </b>
nào?


<b>A. Phát xít hố bộ máy nhà nước. </b> <b>B.</b> Tăng cường bóc lột nhân dân ở các thuộc địa.
<b>C. Phát động chiến tranh thế giới. </b> <b>D.</b> Cải cách kinh tế - xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ĐÁP ÁN LỊCH SỬ</b>


<b>Câu</b> <b>401</b> <b>402</b> <b>403</b> <b>404</b> <b>405</b> <b>406</b> <b>407</b> <b>408</b> <b>409</b> <b>410</b> <b>411</b> <b>412</b>


1 A A D D D B B A D C A A


2 D D B C D D C D B A A C


3 B C D D B D A C D D B A


4 D C A A A A C C A D A B


5 B D C D B D A D B C A C


6 D B A D C A C C A D A D


7 A B A A C D D B A D B C


8 B C A B C D B B A C C B


9 A D A C B C A B B C B C


10 B B A B B C B B A A D D



11 C D A B A D D B B D D A


12 D D D B C B D D C B D D


13 A C A C D B C D C C D B


14 A B A D D A A C A A C A


15 D D A D D D B A A C A B


16 B C C C A A B C C D A B


17 B A B B D B B B B C D B


18 D D B D B D B C D B B C


19 B B A B D D D A A A A C


20 C A C D A A D C A C C A


21 C A B B B A D C D B C D


22 D C D A D C A C B D C C


23 C D D A D A C A B A A C


24 B B A B B D B C C D D D


25 A A C B A B B D D A D A



26 C B D B C B A C D D D B


27 C B B B B B D A B B C A


28 D D D D C A B D B C B A


29 A B A B A B A D C B B A


30 C C C D D A A D B A C B


31 C A B C B B B B A C D C


32 A C A D C A B A C B C D


33 A C D B B A B A A D C D


34 D A C D D D A B C B B B


35 A A D D B B C C C D B A


36 C A C C D C A B C D A B


37 A B C D B B A A D A D C


38 C D B C A C C A A D D B


39 D C B A D D C A C B A A


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


<b>413</b> <b>414</b> <b>415</b> <b>416</b> <b>417</b> <b>418</b> <b>419</b> <b>420</b> <b>421</b> <b>422</b> <b>423</b> <b>424</b>


D C A D D A B D A C D B


B A B B A C B C B C C B


B C D D B A D B C C C A


B D A A C C D A A D C A


D C D D B D A B B D C C


B C A B A B A D C A C B


D D C C A B A D B B C D


D B C A B B A B D A A D


B B B B D D B C D A C D



C D D D B B C D A B C B


C A B D A B D C B D A C


B C A A A D C A C D C D


C D B C A D C C B B B A


D C A A A D B B A A A C


D D A C B A C B C B D B


D B C B A A B A A A A C


A C C D D C B D B D D C


C C C D B A B D B A C B


C D C D A D D B D B C B


B A D C C A D A C A B C


D D B C A C C B C A A C


D A A C B C A B B C D D


A D B B D C D C D A A B


D A A C D C B C B C D D



D C C B A C C A D C A A


D A C B B A D D D C A B


C D C D C B D B B B D C


C A B D A A A B C B D D


C B A D D C D D B B C D


A D A B B A C B B D C D


D A C B C C B A D B B B


C A A C B A C B A B C B


D D B B A A D A A C D D


D B D D C D B C C A D A


D D B A A B D C A C B B


B B B A B A D D C A B C


B D C C B B D D B A B D


B D A B A A A C B C A D


C C A D B C B B C C C B



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trang 1/4 - Mã đề 201
SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>


<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>



<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>


<b>Bài thi: KHTN - Mơn: Hóa học </b>



<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


<i>(Đề có 40 câu trắc nghiệm) </i>



<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>


<b> </b>
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
<b>Câu 41. Chất X có cấu tạo CH</b>3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


<b>A. metyl axetat. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. metyl propionat. </b> <b>D.</b> propyl axetat.


<b>Câu 42. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe</b>2O3 cần vừa đủ 4,48 lít CO (đktc). Mặt khác, để hồ
tan hết m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b>A. 400 ml. </b> <b>B. 100 ml. </b> <b>C. 300 ml. </b> <b>D.</b> 200 ml.


<b>Câu 43. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là </b>



<b>A.</b> FeS2<b>. </b> <b>B.</b> Fe2O3<b>. </b> <b>C.</b> FeCO3<b>. </b> <b>D.</b> Fe3O4.
<b>Câu 44. Oxit nào sau đây là oxit axit? </b>


<b>A. FeO. </b> <b>B.</b> CrO3<b>. </b> <b>C.</b> Al2O3<b>. </b> <b>D.</b> Cr2O3.


<b>Câu 45. Dung dịch NaHCO</b>3<b> không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? </b>


<b>A.</b> K2SO4<b>. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D.</b> Ca(OH)2.


<b>Câu 46. Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử etilen là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D.</b> 5.


<b>Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A.</b> Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.


<b>B.</b> Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.


<b>C.</b> Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
<b>D.</b> Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
<b>Câu 48. Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là </b>


<b>A.</b> Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để ngồi khơng khí ẩm.
<b>B.</b> Nhúng thanh đồng ngun chất vào dung dịch Fe2(SO4)3.
<b>C.</b> Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.


<b>D.</b> Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuCl2.


<b>Câu 49. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn H</b>+ + OH- → H2O?



<b>A.</b> BaCl2 + H2SO4 → BaSO4<b> + 2HCl. </b> <b>B.</b> Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
<b>C.</b> Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2<b>O. </b> <b>D.</b> NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.


<b>Câu 50. Cho dãy các chất sau: Cr</b>2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH
loãng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D.</b> 5.


<b>Câu 51. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển </b>
dần sang màu nâu đỏ. Chất X là


<b>A.</b> FeCl3<b>. </b> <b>B.</b> AlCl3<b>. </b> <b>C.</b> MgCl2<b>. </b> <b>D.</b> FeCl2.


<b>Câu 52. Chất X là chất tinh thể màu xám đen, có cấu trúc lớp, mềm. X được dùng làm điện cực, làm nồi </b>
để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bơi trơn,… X là


<b>A. than chì. </b> <b>B. than muội. </b> <b>C. than cốc. </b> <b>D.</b> than hoạt tính.
<b>Câu 53. Alanin có cơng thức là </b>


<b>A.</b> H2N-CH2<b>-COOH. </b> <b>B.</b> H2N-CH2-CH2<b>-COOH. C.</b> CH3-CH(NH2<b>)-COOH. </b> <b>D.</b> C6H5-NH2.
<b>Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A.</b> Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
<b>B.</b> Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch iot tạo hợp chất màu tím.


<b>C.</b> Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.


<b>D.</b> Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Trang 2/4 - Mã đề 201
<b>Câu 55. Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là </b>


<b>A. polipropilen. </b> <b>B. polietilen. </b> <b>C. polistiren. </b> <b>D.</b> poli(vinyl clorua).
<b>Câu 56. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? </b>


<b>A. Tinh bột. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Saccarorơ. </b> <b>D.</b> Fructozơ.
<b>Câu 57. Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là </b>


<b>A. Alanin. </b> <b>B. Glyxin. </b> <b>C. Axit glutamic. </b> <b>D.</b> Valin.
<b>Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A.</b> Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.


<b>B.</b> Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
<b>C.</b> Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.


<b>D.</b> Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.


<b>Câu 59. Để phản ứng vừa đủ với m gam Al cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Giá trị của m là </b>


<b>A. 4,05. </b> <b>B. 8,10. </b> <b>C. 5,40. </b> <b>D.</b> 2,70.


<b>Câu 60. Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm nào trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học? </b>


<b>A. Nhóm IA. </b> <b>B. Nhóm IIA. </b> <b>C. Nhóm IIIA. </b> <b>D.</b> Nhóm VIIIB.
<b>Câu 61. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn </b>
tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 15,0. </b> <b>B. 37,0. </b> <b>C. 45,0. </b> <b>D.</b> 30,0.



<b>Câu 62. Công thức của triolein là </b>


<b>A.</b> (CH3[CH2]14COO)3C3H5<b>. </b> <b>B.</b> (CH3[CH2]16COO)3C3H5.


<b>C.</b> (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5<b>. </b> <b>D.</b> (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
<b>Câu 63. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H</b>2SO4 loãng, CuCl2,
Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D.</b> 3.


<b>Câu 64. Kim loại dẻo nhất là </b>


<b>A. Ag. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Au. </b> <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O</b>2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là


<b>A. 25,02 gam. </b> <b>B. 18,28 gam. </b> <b>C. 27,14 gam. </b> <b>D.</b> 27,42 gam.


<b>Câu 66. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 25,5 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe</b>3O4 và Al trong điều kiện khơng có
khơng khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng
dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam đồng thời thốt ra a mol khí H2 và cịn lại 6,0 gam rắn khơng tan.
Hịa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,8 mol HCl và b mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối trung hịa có tổng khối lượng là 39,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đó H2
có số mol là 0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối lượng của khí NO có trong
<b>hỗn hợp Z gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 27%. </b> <b>B. 67%. </b> <b>C. 17%. </b> <b>D.</b> 72%.



<b>Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Điện phân NaCl nóng chảy (catot bằng thép, anot bằng than chì).
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3.


(c) Nung nóng quặng đolomit (CaCO3.MgCO3).
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.


(e) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt CuSO4 loãng.
(f) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.


Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D.</b> 6.


<b>Câu 68. X là axit cacboxylic no đơn chức, Y là axit cacboxylic khơng no đơn chức có một liên kết C=C và </b>
có đồng phân hình học và Z là este 2 chức tạo bởi X, Y và một ancol no (X, Y, Z đều mạch hở, thuần chức).
E là hỗn hợp gồm X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,76 gam E thu được 2,88 gam H2O. Mặt khác 4,76 gam E có
thể tác dụng tối đa với 0,06 mol NaOH, sản phẩm sau phản ứng có chứa 6,26 gam hỗn hợp các chất hữu cơ.
Cho các phát biểu liên quan đến bài toán gồm:


(1) Phần trăm khối lượng của X trong E là 72,27%;
(2) Số mol của Y trong E là 0,02 mol;


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Trang 3/4 - Mã đề 201
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D.</b> 3.


<b>Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 8,40 lít khí </b>


O2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được
20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 4,58 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt
khác cho 5,13 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là


<b>A. 7,92. </b> <b>B. 23,76. </b> <b>C. 15,84. </b> <b>D.</b> 11,88.


<b>Câu 70. Cho các phát biểu sau : </b>


(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(b) Trong mơi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.


(c) Anilin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.


(e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.


(f) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D.</b> 2.


<b>Câu 71. X, Y, Z là 3 peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este </b>
no đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn
toàn phần 1 cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
ancol etylic và hỗn hợp G (gồm 4 muối của glyxin, alanin, valin và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G
thu được Na2CO3; N2; 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là


<b>A. 18,90%. </b> <b>B. 1,30%. </b> <b>C. 3,26%. </b> <b>D.</b> 1,09%.



<b>Câu 72. Thủy phân hoàn toàn tripeptit X (mạch hở), thu được sản phẩm gồm 15,0 gam glyxin và 8,9 gam </b>
alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là


<b>A. 6. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D.</b> 4.


<b>Câu 73. Dung dịch X chứa x mol Na</b>2CO3 và 2x mol KHCO3; dung dịch Y chứa y mol HCl. Nhỏ từ từ đến
hết Y vào X, thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được dung dịch Z và 3V lít CO2
(đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 394y. </b> <b>B. 98,5y. </b> <b>C. 197y. </b> <b>D.</b> 295,5y.


<b>Câu 74. Hỗn hợp X gồm Fe(NO</b>3)2, Fe3O4, FeCl2, Zn và Cu (trong đó nguyên tố Fe chiếm 19,186% về khối
lượng). Cho 78,81 gam X tan hoàn toàn vào dung dịch chứa 2,07 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra thu
được dung dịch Y (trong đó các muối có khối lượng là 130,185 gam) và hỗn hợp khí Z (gồm 0,09 mol khí
N2O và 0,075 mol khí H2). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thốt ra 0,045
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-); đồng thời thu được 319,125 gam kết tủa. Thành phần %
<b>theo khối lượng của Zn có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 22%. </b> <b>B. 45%. </b> <b>C. 31%. </b> <b>D.</b> 32%.


<b>Câu 75. Cho 2,40 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,06 mol HCl, thu </b>
được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 4,11. </b> <b>B. 4,59. </b> <b>C. 3,06. </b> <b>D.</b> 5,67.


<b>Câu 76. Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch H</b>2SO4 1M và HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ
đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, khối lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 được biểu
<b>diễn trên đồ thị sau: </b>


Tỉ lệ <i>a</i>



<i>x</i> có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Trang 4/4 - Mã đề 201
<b>Câu 77. Cho các phát biểu sau: </b>


 

<i>a Dung dịch Na</i>2CrO4 có màu da cam.


 

<i>b</i> Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

 

<i>c Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. </i>


 

<i>d</i> Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.


 

<i>e Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời có thể dùng dung dịch Ca(OH)</i>2 vừa đủ.

 

<i>f</i> Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D.</b> 6.


<b>Câu 78. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau đây: </b>


Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch
CuSO4 2%.


Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm.
<b>Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A.</b> Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu tím.



<b>B.</b> Dung dịch protein có thể pha bằng cách lấy lòng trắng trứng cho vào nước và khuấy đều.
<b>C.</b> Người ta phải dùng dung dịch NaOH dư để tạo môi trường kiềm cho phản ứng.


<b>D.</b> Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
<b>Câu 79. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau: </b>


Kim loại


Thuốc thử X Y Z T


Dung dịch NaOH Không phản ứng Có phản ứng Khơng phản ứng Không phản ứng
Dung dịch HCl Không phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Khơng phản ứng
Dung dịch FeCl3 Có phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Khơng phản ứng
X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Cu, Al, Ag, Fe. </b> <b>B. Cu, Al, Fe, Ag. </b> <b>C. Cu, Fe, Al, Ag. </b> <b>D.</b> Ag, Al, Fe, Cu.
<b>Câu 80. Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào </b>


bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa
học nào sau đây?


<b>A.</b> NH4Cl + NaOH


<i>o</i>


<i>t</i>


 NaCl + NH3+ H2O.
<b>B.</b> 2Fe + 6H2SO4(đặc)



<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
<b>C.</b> CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2+ H2O.


<b>D.</b> 3Cu + 8HNO3(loãng)3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>ĐÁP ÁN HÓA HỌC</b>


<b>Câu</b> <b>201</b> <b>202</b> <b>203</b> <b>204</b> <b>205</b> <b>206</b> <b>207</b> <b>208</b> <b>209</b> <b>210</b> <b>211</b> <b>212</b>


41 C A C D D D D D D C C B


42 A C A B A D C D D B D A


43 B D A D C C B A A B C C


44 B C B A C D D A D B D A


45 A D A B B B A C C B D C


46 D B A C A A D D B B D B


47 A A C C A D A D A D A A


48 B C D C C A A B B C A B


49 C A B A A C D A C C A D



50 A C B A C B C D B A A D


51 D A C C D D D B C C A B


52 A D C A C B B B D B B B


53 C B B A C D D C C C D C


54 A B D D A A C D A A C A


55 B D B D A A D D B A C B


56 D C A C C A B D A D D B


57 B C C D A B A C B B C D


58 D C D A A C A A D B D D


59 A C A D C B B D B B B C


60 B C B A D C B C D D C D


61 D A C C B C B C D B C D


62 C A C A A A A B A D A D


63 C C B A C D B C D A A B


64 C A D A C C D A C A B C



65 D A C A A D D C A D D C


66 D C C B C C D C B B D A


67 D D C B D C B B B C A C


68 A A B B B C C A D D C B


69 D B A C C A D D D D A B


70 C D B A D B D C B B C C


71 D A C B A C C A C C C C


72 C D A D D C B C B C A A


73 D C D D D C D D A A B A


74 D C D A C D A B A C A D


75 B A A C C B A B B A B A


76 A A C B C A C B D D B B


77 A D B C A D B D D B D C


78 D B A C B D B B C B D A


79 B C B A A D C D C B D C



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu</b>
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68


69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80


<b>213</b> <b>214</b> <b>215</b> <b>216</b> <b>217</b> <b>218</b> <b>219</b> <b>220</b> <b>221</b> <b>222</b> <b>223</b> <b>224</b>


A B A C C D D D C B D A


B A D A D B B A B C C A


D C B C B A D A A A A A


D C C C B D C B D B D B


D A D C D C A C C C C D


A D B D D D B B C D A D


C D D D D B A C B A A B


B B B D A A C B C D D B



A C A B C A D B B D D A


D B C D C C C D B D C D


D B A B D B B C C C C A


B A A A C A C C A A C D


A A A D B A C A C C B D


D A B C B C A B D B D C


A D B C D C A C A C C D


A C C B A D D D D A D C


D A C D B B B A D C D C


D B A B C D B A B D A D


D B B C D B B B C D D A


B A B B B B D D B A A A


C B A B D C D A B D C B


B B D B C C D B B A C A


A B D A C A B D D C B A



B C C D C C B D C D A D


B D A B A A C A C D C D


B C D C C C A D D C A B


A A B B D C B B B D D B


C B B B C A C B C D C D


C B A B C B A B D A D D


B D B C B D A C C A B A


D B A D D A C B A B D C


A B C D B B D B D D B D


C B B A D D D B B D D B


A D B D C C C D C A A B


C C A D D B C D A D A D


C A B B B C C B D D B D


B A C A D A D B A C B A


D D B C A B C A B A A A



C C B D C B A B A C A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Trang 1/4 - Mã đề 401
SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>


<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>



<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>


<b>Bài thi: KHXH - Môn: Giáo dục công dân </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>



<i>(Đề có 40 câu trắc nghiệm) </i>


<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>


<b> </b>
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...


<b>Câu 81. Bất kỳ công dân nào, nếu đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều có quyền học tập, lao </b>
động, kinh doanh. Điều này thể hiện cơng dân bình đẳng về


<b>A. mặt xã hội. </b> <b>B. nghĩa vụ. </b> <b>C. trách nhiệm. </b> <b>D.</b> quyền.


<b>Câu 82. Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo khả năng và sở </b>
thích của mình là thực hiện pháp luật theo hình thức nào?


<b>A. Tuân thủ pháp luật. </b> <b>B.</b> Phổ biến pháp luật.
<b>C. Áp dụng pháp luật </b> <b>D.</b> Sử dụng pháp luật.


<b>Câu 83. Giám đốc T chấm H làm con dâu của mình và ưu tiên cất nhắc H vào vị trí trưởng phịng trẻ. Khi </b>


biết H có bạn trai khác là K cùng cơ quan, ông rất tức giận và đã điều chuyển H và K sang làm bộ phận khác
không phù hợp với chuyên môn. Không chấp nhận quyết định của giám đốc, H bỏ việc một tháng để đi du
lịch. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?


<b>A. Giám đốc T. </b> <b>B. H và K. </b> <b>C. Giám đốc T và H. </b> <b>D.</b> H.
<b>Câu 84. Cá nhân, tổ chức nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật? </b>


<b>A.</b> Các cơ quan, tổ chức của nhà nước.
<b>B.</b> Mọi công dân trên lãnh thổ Việt Nam.


<b>C.</b> Các cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm quyền.
<b>D.</b> Mọi cán bộ, công chức nhà nước.


<b>Câu 85. Hoạt động tưởng niệm người có cơng với đất nước là hoạt động nào dưới đây? </b>


<b>A. Tín ngưỡng. </b> <b>B.</b> Tơn giáo.


<b>C. Mê tín dị đoan. </b> <b>D.</b> Vi phạm pháp luật.


<b>Câu 86. Vợ, chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là thể hiện sự bình đẳng trong quan hệ </b>


<b>A. nhân thân </b> <b>B. tài sản. </b> <b>C. xã hội. </b> <b>D.</b> chính trị.


<b>Câu 87. Ơng G đã có nhiều bài viết đăng tải trên mạng internet với nội dung chưa có căn cứ rõ ràng về các </b>
<b>chính sách của Nhà nước ta. Hành vi của ông G đã thực hiện không đúng quyền nào dưới đây của công dân? </b>


<b>A. Quyền khiếu nại và tố cáo. </b> <b>B.</b> Quyền tham gia quản lí Nhà nước.
<b>C. Quyền tự do thông tin. </b> <b>D.</b> Quyền tự do ngôn luận.


<b>Câu 88. Giám đốc công ty X đã quyết định chuyển chị S sang làm công việc nặng nhọc, thuộc danh mục </b>


công việc mà pháp luật quy định “không được sử dụng lao động nữ”, trong khi cơng ty vẫn có lao động nam
để làm công việc này. Quyết định này của giám đốc đã xâm phạm tới quyền


<b>A.</b> được hưởng chế độ ưu tiên lao động nữ.
<b>B.</b> được lựa chọn việc làm của lao động nữ.
<b>C.</b> bình đẳng trong tự do tiếp cận việc làm.
<b>D.</b> bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.


<b>Câu 89. Anh N có một xe ô tô 24 chỗ, chuyên chở khách du lịch cho cơng ty, xe có đầy đủ các loại giấy tờ. </b>
Anh N đã thuê anh M lái xe, có hợp đồng lao động rõ ràng. Một buổi sáng sương mù dày, tầm nhìn bị hạn
chế cộng buồn ngủ, M đã va vào chị T đang đi thể dục cùng chiều. Giật mình N mất lái lao sang bên kia
đường gây tai nạn chết người. Theo quy định của pháp luật, ai là người phải bồi thường thiệt hại cho người
bị hại?


<b>A. Anh M. </b> <b>B. Anh N. </b> <b>C. Chị T. </b> <b>D.</b> Anh N và chị T.


<b>Câu 90. Bà H sinh được 4 người con: anh T (con trai trưởng), anh P (con trai thứ), chị G (con nuôi), chị N </b>
(con gái út). Thời gian gần đây, bà thường xuyên ốm đau bệnh tật nên các con bà H phải họp bàn về phương
án chăm sóc bà. Theo 2 người con gái, các anh trai phải ni mẹ vì họ là con gái đã đi lấy chồng thì phải an
phận nhà chồng. Theo quy định của pháp luật, ai có trách nhiệm phải chăm sóc bà H?


<b>A. Bốn người con T, P, G, H. </b> <b>B.</b> Hai người con trai T và P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Trang 2/4 - Mã đề 401


<b>Câu 91. Mẹ của L bị ốm khơng thể đi làm được. Để có tiền trang trải trong gia đình, bố của L bắt L (lớp 9) </b>
nghỉ học để vào làm việc tại quán Karaoke X. Vì cao ráo, xinh đẹp nên L thường xuyên được ông chủ cho đi
tiếp khách và được trả rất nhiều tiền. Một lần L bị anh H, khách của quán, ép sử dụng ma túy. Biết được điều
này, bố L đã thuê D đến đập phá nhà H và tung tin quán Karaoke X chứa gái mại dâm. Bố L đã vi phạm
quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?



<b>A. Quản lí nhà nước. </b> <b>B.</b> Sản xuất và kinh doanh.
<b>C. Hôn nhân và gia đình. </b> <b>D.</b> Lao động, cơng vụ.


<b>Câu 92. Sau khi lên xe buýt đi được một đoạn đường anh M phát hiện mình bị mất điện thoại, anh M cho </b>
rằng chỉ có em N đứng ở phía sau là thủ phạm nên đã mượn điện thoại gọi cho anh H và D thơng báo tình
hình. Khi N xuống xe, anh H và anh D đã giữ N lại. Sau hai giờ lục soát, tra khảo, uy hiếp em N nhưng vẫn
khơng tìm thấy điện thoại của anh M, nên em N được cho về. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể của công dân?


<b>A. Anh M, H và N. </b> <b>B. Anh H và anh M. </b> <b>C. Anh D, M và H. </b> <b>D.</b> Anh D và anh H.
<b>Câu 93. L biết hành vi của một người trộm cắp xe máy, nhưng L không tố giác với cơ quan công an. Hành </b>
<b>vi không tố giác tội phạm của L là thuộc loại hành vi </b>


<b>A. hợp pháp. </b> <b>B.</b> không hành động.


<b>C. im lặng. </b> <b>D.</b> tuân thủ pháp luật.


<b>Câu 94. Đang trên đường đi học về, phát hiện anh B đang lấy ví của nạn nhân trong vụ tai nạn giao thơng, </b>
học sinh T lấy điện thoại ra quay video. Sau đó T dùng video đó để tống tiền anh B. Biết chuyện, vợ anh B
đã gặp và đe dọa T. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lý?


<b>A. Vợ chồng anh B. </b> <b>B.</b> Vợ chồng anh B và T.


<b>C. Anh B. </b> <b>D.</b> Vợ anh B.


<b>Câu 95. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do </b>
cố ý?


<b>A. 14. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 16. </b> <b>D.</b> 18.



<b>Câu 96. Anh T là cán bộ sở Tài nguyên và môi trường. Anh thường đến cơ quan rất đúng giờ và để cặp ở đó </b>
để điểm danh, sau đó mới đi ra ngoài ăn sáng. Hành vi của anh T là hành vi vi phạm


<b>A. hình sự. </b> <b>B. hành chính. </b> <b>C. dân sự. </b> <b>D.</b> kỉ luật.


<b>Câu 97. Năng lực trách nhiệm pháp lí là khả năng của một người đã đạt tới một độ tuổi nhất định theo quy </b>
định của pháp luật, có thể


<b>A.</b> nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.
<b>B.</b> nhận thức và điều khiển hành vi.


<b>C.</b> hiểu được hành vi của mình.
<b>D.</b> có kiến thức về lĩnh vực mình làm.


<b>Câu 98. Những người xử sự không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng các </b>
biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?


<b>A.</b> Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
<b>B.</b> Hiệu lực tuyệt đối.


<b>C.</b> Tính quyền lực, bắt buộc chung.
<b>D.</b> Khả năng bảo đảm thi hành cao.


<b>Câu 99. Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện của quyền bình đẳng </b>


<b>A. trong đời sống xã hội. </b> <b>B.</b> trong lao động.


<b>C. trong hợp tác. </b> <b>D.</b> trong kinh doanh.



<b>Câu 100. Bố K lái xe con chở cả nhà đi chơi. Bố bảo mẹ K thắt dây an toàn nhưng mẹ K không chịu thắt và </b>
cho rằng chỉ những người ngồi ghế đầu và ghế lái mới phải thắt dây an tồn, bà ngồi ghế sau nên khơng cần
thiết. Hành vi của mẹ K đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?


<b>A. Kỷ luật. </b> <b>B. Hành chính. </b> <b>C. Dân sự. </b> <b>D.</b> Hình sự.


<b>Câu 101. Người vi phạm pháp luật gây thiệt hại về tài sản cho người khác thì phải chịu trách nhiệm pháp lí </b>
nào dưới đây?


<b>A. Xã hội. </b> <b>B. Kỉ luật. </b> <b>C. Hành chính. </b> <b>D.</b> Dân sự.


<b>Câu 102. H (lớp 2) bị ốm phải đi bệnh viện dài ngày. Để được nghỉ chăm sóc con theo chế độ, mẹ H đã xin </b>
giấy xác nhận của bệnh viện nộp cho cơ quan. Việc làm của mẹ H là thực hiện pháp luật theo hình thức nào
dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Trang 3/4 - Mã đề 401


<b>Câu 103. Bức xúc về việc anh H tự ý rút toàn bộ tiền tiết kiệm của hai vợ chồng đi cá độ bóng đá, chị M bỏ </b>
nhà đi để lại đứa con mới 2 tuổi một mình. Nghe thấy cháu khóc, bà S mẹ anh H, đã sang đưa cháu về nhà.
Sau đó, bà gọi điện cho bà G, mẹ chị M, chửi bới, xúc phạm, đồng thời ép con trai bỏ vợ. Khi chị M nhận
giấy mời của tịa án lên giải quyết li hơn, ơng K, bố chị M đến nhà bà S gây rối nên bị chị Y con gái bà S
đuổi về. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hơn nhân và gia đình?


<b>A. Chị H, ông K, bà S, bà G. </b> <b>B.</b> Chị Y, chị M, anh H, bà M và bà S.
<b>C. Anh H, chị M và bà S. </b> <b>D.</b> Anh H, chị M, bà G và ông K.


<b>Câu 104. Anh K và anh G cùng đến cơ quan chức năng của tỉnh M để kê khai thành lập doanh nghiệp nhưng </b>
cả hai đều chưa hoàn thành các thủ tục theo quy định nên chưa được cấp phép. Được cán bộ có thẩm quyền
H gợi ý, anh G đã đưa cho anh H 20 triệu đồng nên được cấp phép ngay. Một cán bộ khác tên L cũng hứa
giúp K nếu anh chịu bỏ ra 20 triệu nhưng anh K không đồng ý. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình


đẳng trong kinh doanh?


<b>A. Anh K, G, H và L. </b> <b>B. Anh G, và L. </b> <b>C. Anh G và H. </b> <b>D.</b> Anh K và anh G.
<b>Câu 105. Anh B là công chức của cơ quan M. Một lần anh B tình cờ phát hiện ơng K – Trưởng phịng nhận </b>
tiền của đại diện cơng ty X tại phòng làm việc để đề xuất với lãnh đạo cơ quan M ưu tiên cấp phép xây dựng
cho họ. Theo quy định của pháp luật, anh B cần phải báo cho ai về hành vi tham nhũng của ông K?


<b>A. Tòa án nhân dân. </b> <b>B.</b> Bản thân ông K.


<b>C. Cảnh sát điều tra tội phạm. </b> <b>D.</b> Người đứng đầu cơ quan M.


<b>Câu 106. Trước khi công bố phương án thi 2018, Bộ giáo dục và đào tạo đã lấy ý kiến của nhân dân trong cả </b>
nước. Việc làm đó thể hiện quyền nào sau đây của công dân?


<b> A. Xây dựng xã hội học tập. </b> <b>B.</b> Xây dựng Nhà nước pháp quyền.
<b>C. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. </b> <b>D.</b> Quyết định của mọi công dân.


<b>Câu 107. Cơng dân cần có ý chí vươn lên, ln chịu khó tìm tịi và phát huy tính sáng tạo trong học tập, </b>
nghiên cứu khoa học và lao động sản xuất để


<b>A.</b> thực hiện tốt quyền sáng tạo của mình.


<b>B.</b> đảm bảo quyền bình đẳng trong học tập của công dân.


<b>C.</b> thực hiện nhiệm vụ tạo ra thật nhiều sản phẩm vật chất cho xã hội.
<b>D.</b> phát triển đất nước cho kịp với sự phát triển của thế giới.


<b>Câu 108. Bà H dựng xe máy ở vỉa hè để vào cửa hàng A mua một số hàng hóa, lúc thanh tốn tiền mới biết </b>
mình qn khơng mang túi xách vào. Bà H hốt hoảng chạy ra nhưng túi xách đã mất, bên trong túi xách có
hơn mười triệu đồng và một số tài sản có giá trị. Bà H nghi ngờ em T lấy trộm vì lúc dựng xe ở vỉa hè bà


thấy em T (lớp 8) đang chơi gần đó. Bà H gọi anh N (con trai) và chồng bà (ơng Q) cùng vào nhà T để nói
chuyện nhưng bố mẹ em khơng có nhà nên anh N và ơng Q đã vào các phịng để tìm. Những ai dưới đây vi
phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?


<b>A. Anh N và ơng Q. </b> <b>B.</b> Ơng Q và bà H.


<b>C. Bà H, em T và anh N. </b> <b>D.</b> Bà H, ông Q và anh N.


<b>Câu 109. Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất tạo ra được gọi là </b>


<b>A. phát triển kinh tế. </b> <b>B.</b> tăng trưởng kinh tế.
<b>C. gia tăng kinh tế. </b> <b>D.</b> ổn định kinh tế.


<b>Câu 110. Vơ tình phát hiện, chồng và đồng bọn bắt cóc, tống tiền, chị G đã báo cho cơ quan chức năng về </b>
hành vi đó. Chị G đã thực hiện đúng quyền nào dưới đây của công dân?


<b>A. Quyền tự do báo chí. </b> <b>B.</b> Quyền tự do cá nhân.


<b>C. Quyền tố cáo. </b> <b>D.</b> Quyền tham gia quản lí nhà nước.
<b>Câu 111. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thơng qua </b>


<b>A. cơng dụng hàng hóa. </b> <b>B.</b> giá cả trên thị trường.
<b>C. giá trị trao đổi. </b> <b>D.</b> giá trị hàng hóa.


<b>Câu 112. Sau khi nghỉ thai sản 6 tháng, chị H thấy sức khỏe của mình chưa hồi phục hồn tồn nên chị đã </b>
làm đơn xin nghỉ dưỡng sức sau sinh. Kế toán P đã làm thủ tục cho chị nghỉ theo chế độ nhưng thủ trưởng T
không đồng ý vì cơ quan đang thiếu người. Chị H cần làm gì dưới đây để bảo vệ quyền lợi của mình?


<b>A.</b> Gửi đơn khiếu nại đến thủ trưởng cơ quan T.



<b>B.</b> Gửi đơn khiếu nại lên thủ trưởng cấp trên của thủ trưởng T.
<b>C.</b> Gửi đơn tố cáo đến thủ trưởng cơ quan T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Trang 4/4 - Mã đề 401


<b>Câu 113. Anh M đang viết phiếu bầu cử Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp của mình và vợ thì </b>
chị N là người trong tổ bầu cử đến hướng dẫn anh M nên gạch tên người này, để lại người kia nhưng anh M
không làm theo. Chị G đã quay được clip đó và yêu cầu chị N phải đưa cho 10 triệu đồng nếu không sẽ công
khai lên mạng. Lo sợ, chị N đã nhờ anh K khống chế chị G, buộc chị phải xóa clip đó. Những ai dưới đây vi
phạm nguyên tắc bầu cử?


<b>A. Vợ chồng anh M và chị N. </b> <b>B.</b> Anh K và anh M.
<b>C. Anh M, chị G và chị N. </b> <b>D.</b> Anh K, chị N và G.


<b>Câu 114. Ngày bầu cử diễn ra vào đúng ngày các bạn H, N, M đi học thêm mơn Tốn nên ba bạn đã bàn </b>
nhau cùng đến điểm bầu cử và để H ở ngồi trơng xe, N và M vào nhận và viết phiếu bầu cho nhanh. Khi
vào trong thấy đông người, sợ muộn học N đã nhờ ông T bỏ phiếu vào thùng giúp cả nhóm. Thấy vậy, ông E
tổ trưởng tổ bầu cử không đồng ý. Nhân lúc không ai để ý, N đã chuyển tất cả phiếu bầu cho anh G đứng
trên bỏ giúp vào hòm phiếu. Những ai dưới đây đã vi phạm nguyên tắc bầu cử trực tiếp?


<b>A. Ông T, anh G và N. </b> <b>B.</b> N, H, G và ông E.
<b>C. N, H, M và anh G. </b> <b>D.</b> Anh G, ông T và N.


<b>Câu 115. Sau nhiều nỗ lực và cố gắng, các bạn học sinh trường THPT L đã giành giải nhì quốc gia trong </b>
cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật giành cho học sinh. Các bạn đã thực hiện tốt quyền nào dưới đây của
công dân ?


<b>A. Quyền được phát triển. </b> <b>B.</b> Quyền cải tiến máy móc.
<b>C. Quyền lao động, sáng tạo. </b> <b>D.</b> Quyền sáng tạo.



<b>Câu 116. Tiền tệ thực hiện chức năng nào dưới đây khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia? </b>


<b>A. Phương tiện lưu thông. </b> <b>B.</b> Phương tiện thanh toán.
<b>C. Thước đo giá trị. </b> <b>D.</b> Tiền tệ thế giới.


<b>Câu 117. Hoạt động của cơ quan điều tra để tìm bắt bị can khi bị can trốn hoặc không biết ở đâu là hoạt </b>
động nào dưới đây?


<b>A. Truy nã. </b> <b>B. Khởi tố bị can. </b> <b>C. Khởi tố bị cáo. </b> <b>D.</b> Bắt bị cáo.


<b>Câu 118. Thấy D đi chơi với S về muộn, V và H cho rằng D tán tỉnh S nên đã kéo vào nhốt D tại phòng trọ </b>
nhà mình, bắt phải hứa lần sau khơng được đến gần S nữa rồi 2 tiếng sau mới thả cho về. Vài hôm sau, D và
K (bạn của D) gặp V và H trong đám cưới. Sẵn có hơi men, K và D đã gây gổ và dạy cho V và H bài học để
trả thù. Những ai dưới đây vi phạm quyền được bảo đảm an tồn về tính mạng, sức khỏe của cơng dân?


<b>A. V, và H </b> <b>B. V, H, K, D </b> <b>C. V, H và K </b> <b>D.</b> D và K.


<b>Câu 119. Theo nội dung quy luật cung cầu, giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất </b>
khi


<b>A. cung tỉ lệ thuận với cầu. </b> <b>B.</b> cung bằng cầu.
<b>C. cung lớn hơn cầu. </b> <b>D.</b> cung nhỏ hơn cầu.
<b>Câu 120. Khẳng định nào dưới đây không đúng với quy định của pháp luật? </b>
Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý – chính trị quan trọng để


<b>A.</b> đảm bảo quyền dân chủ cho mỗi công dân.
<b>B.</b> cơng dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.


<b>C.</b> cơng nhận quyền lực của các cơ quan nhà nước đã được bầu ra.
<b>D.</b> hình thành các cơ quan quyền lực Nhà nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>ĐÁP ÁN GDCD</b>


<b>Câu</b> <b>401</b> <b>402</b> <b>403</b> <b>404</b> <b>405</b> <b>406</b> <b>407</b> <b>408</b> <b>409</b> <b>410</b> <b>411</b> <b>412</b>


81 D D A B A C D C B C A C


82 D A A C C A D D A D D D


83 C A B D A A D D C C A B


84 C B B C C D C B C A C D


85 A C D C B D A B D B A A


86 A B C A D C B C D D A A


87 D D A B C B D D B D C B


88 D B D A A D A B D A A B


89 B A C C C B A A A B A B


90 A C A A D C C D B A A D


91 C A B C A C D A D D C B


92 D D B D A B C A D C D B


93 B B B C A C A B C A C B



94 B B A D C C C D B B D D


95 A C D D B C C B B A D C


96 D C D D D C A C D A B B


97 B C A B D A A B B A B C


98 C C C A D B A D C A B A


99 D A B A D D D C C D A C


100 B D B B D C A C D A D D


101 D D C B B D C D B A D B


102 D D A C B D A D C D D B


103 C C B D D D C D B D A A


104 C A B C A B A B B B A A


105 D C C A D B C A C B A D


106 C A A D A C B A D D B C


107 A A D C D A A D D B C A


108 D B B C C A C B D D A A



109 B C D B B B A B D B A C


110 C D B D B A B B D C B D


111 B C D D A D B D A B B D


112 A D D D C D A D D C A D


113 A B D C B A B D A C B C


114 C C A D C B B A D A D D


115 D D A B B B A A A A B D


116 D C D D C B B B B A A A


117 A D A C D B B A C A D D


118 D B A A D A C D B B B A


119 C D B A B C B A A C D A


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu</b>
81
82
83
84
85
86


87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116

117
118
119
120


<b>413</b> <b>414</b> <b>415</b> <b>416</b> <b>417</b> <b>418</b> <b>419</b> <b>420</b> <b>421</b> <b>422</b> <b>423</b> <b>424</b>


B C D C A A D D C D C A


B A D C C A D B A A D A


B A B A A C B A A C D B


A C A A D A B D B D B C


C B A C D A C A B B C C


A B C C D B B B A D A B


B D D B A D C B A B D D


A C D B A A A A B D C B


C A A C D A B D D B C D


B D C B C C D A C D B D


A A B D D D A B B A D B


A B D D A C C D D A D A



B B C B A B C B D C C D


B A C C C A D D A B C A


D D B A A B A A D C A D


B C C A B D C C B D A D


B C D B D D C A D B D B


D A A C D C A D A D D B


C A C D D A A A A C D B


A C B D B D D D C D A B


D B B D D D B D D C C B


B B D A B D A A B A B A


C C C C C D A C A C D B


D A C C C C C A A D C A


C A C D B C A C D D D B


B A B B A A C D D C B D


B C D B B A C A C A C B



C B A A C C C D C A C D


C B B A C B D D C D B B


B C A B D B A B D B C C


C C B D D C D A C A D C


C B D D D C D C C B D C


A A A C C D A A B D D D


B C D D D C A B B C B C


A D D C C A C D A C C D


B A D C B B A A C D D B


D A B C A C D B A D D A


A C D A D C A B A A C B


B A D C A A A B B C D B


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Trang 1/4 - Mã đề 401
SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>


<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>




<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>


<b>Bài thi: KHXH - Mơn: Địa lí </b>



<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


<i>(Đề có 40 câu trắc nghiệm) </i>



<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>


<b> </b>
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...


<b>Câu 41. Cho bảng số liệu: </b>


<b>SẢN LƯỢNG DẦU THÔ, THAN VÀ ĐIỆN CỦA TRUNG QUỐC, </b>
<b>GIAI ĐOẠN 2010-2016 </b>


<b>Năm </b> <b>2010 </b> <b>2013 </b> <b>2015 </b> <b>2016 </b>


<i>Dầu thô (triệu tấn) </i> 203 210 215 200


<i>Than (triệu tấn) </i> 3428 3875 3750 3140


<i>Điện (tỉ kwh) </i> 4207 5437 5811 61443


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) </i>


Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất dầu thô, than, điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016?
<b>A. Sản lượng điện tăng liên tục. </b> <b>B.</b> Sản lượng dầu lớn hơn than.


<b>C. Sản lượng than tăng liên tục. </b> <b>D.</b> Sản lượng dầu thô giảm liên tục.


<b>Câu 42. Cho biểu đồ: </b>


<b>CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO </b>
<b>THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2017 (%) </b>


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) </i>


Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của
nước ta năm 2017 so với năm 2010?


<b>A.</b> Kinh tế Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
<b>B.</b> Kinh tế Nhà nước tăng, kinh tế ngoài Nhà nước giảm.


<b>C.</b> Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi và kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
<b>D.</b> Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước tăng.


<b>Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng tây bắc – </b>
đông nam?


<b>A. Đông Triều. </b> <b>B. Hoàng Liên Sơn. </b> <b>C. Pu Đen Đinh. </b> <b>D.</b> Trường Sơn Bắc.
<b>Câu 44. Vùng nào sau đây xảy ra hiện tượng lụt, úng nghiêm trọng nhất nước ta? </b>


<b>A. Bắc Trung Bộ. </b> <b>B.</b> Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>C. Đồng bằng sông Cửu Long. </b> <b>D.</b> Đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 45. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của dãy Hồng Liên Sơn đối với khí hậu vùng </b>
núi Tây Bắc nước ta?


<b>A.</b> Làm cho mùa đông đến muộn hơn so với vùng Đông Bắc.


<b>B.</b> Tạo nên sự phân hóa khí hậu theo đai cao.


<b>C.</b> Làm gió mùa Đơng Bắc suy yếu khi vào đến vùng.
<b>D.</b> Làm cho vùng có khí hậu lạnh nhất cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Trang 2/4 - Mã đề 401


<b>Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các ngành nào sau đây có ở tất cả các trung tâm </b>
cơng nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ?


<b>A. Cơ khí, chế biến nơng sản. </b> <b>B.</b> Hóa chất, điện tử.
<b>C. Cơ khí, vật liệu xây dựng. </b> <b>D.</b> Dệt, may, sản xuất giấy.
<b>Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp của Trung Quốc? </b>


<b>A.</b> Bình qn lương thực tính theo đầu người rất cao.
<b>B.</b> Diện tích cây cơng nghiệp lớn hơn cây lương thực.
<b>C.</b> Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.
<b>D.</b> Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao.


<b>Câu 48. Vị trí địa lí nước ta khơng có đặc điểm nào sau đây? </b>


<b>A.</b> Nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
<b>B.</b> Trên đất liền giáp Trung Quốc, Lào, Cam-phu-chia.
<b>C.</b> Nằm ở trung tâm của khu vực Đông Nam Á.
<b>D.</b> Nằm rìa phía đơng của bán đảo Đơng Dương.


<b>Câu 49. Nước ta nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên </b>


<b>A. lượng mưa lớn. </b> <b>B.</b> nền nhiệt độ cao.



<b>C. khí hậu có hai mùa rõ rệt. </b> <b>D.</b> phân hóa tự nhiên rõ rệt.


<b>Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu </b>
<b>dùng nào sau đây có quy mơ khơng đồng cấp? </b>


<b>A. Biên Hòa, Cần Thơ. </b> <b>B.</b> Cần Thơ, Cà Mau.
<b>C. Biên Hòa, Hải Phòng. </b> <b>D.</b> Hải Phòng, Hà Nội.


<b>Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông </b>
Nam Bộ có cơ cấu ngành cơng nghiêp đa dạng nhất?


<b>A. Thủ Dầu Một. </b> <b>B. Biên Hòa. </b> <b>C. Vũng Tàu. </b> <b>D.</b> TP. Hồ Chí Minh.
<b>Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên một triệu </b>
người?


<b>A. Vĩnh Long. </b> <b>B. Tuy Hịa. </b> <b>C. Việt Trì. </b> <b>D.</b> Hải Phịng.
<b>Câu 53. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế cho thấy nền kinh tế nước ta </b>


<b>A.</b> thành phần nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.
<b>B.</b> chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa.
<b>C.</b> chuyển biến nhanh theo hướng tích cực.
<b>D.</b> chuyển biến theo hướng nền kinh tế thị trường.


<b>Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết bán đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào sau đây? </b>


<b>A. Ninh Thuận. </b> <b>B. Bình Định. </b> <b>C. Bình Thuận. </b> <b>D.</b> Khánh Hịa.
<b>Câu 55. Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta hiện nay? </b>


<b>A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển. </b> <b>B.</b> Thực hiện các biện pháp phòng tránh thiên tai.
<b>C. Tập trung khai thác tài nguyên ven bờ. </b> <b>D.</b> Phòng chống ô nhiễm môi trường biển.


<b>Câu 56. Tiềm năng nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc nước ta là </b>


<b>A.</b> có các mỏ dầu khí lớn ở vùng thềm lục địa.
<b>B.</b> khai thác tổng hợp tài nguyên biển, đất trồng.
<b>C.</b> khai thác tổng hợp biển, rừng và khoáng sản.
<b>D.</b> nguồn lao động lớn, chất lượng hàng đầu cả nước.


<b>Câu 57.</b><i><b> Đâu không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? </b></i>


<b>A.</b> Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
<b>B.</b> Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
<b>C.</b> Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển kinh tế hàng hoá.
<b>D.</b> Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất tại địa phương.


<b>Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng đổ ra biển ở cửa sông nào sau đây? </b>


<b>A. Ba Lạt. </b> <b>B. Thái Bình. </b> <b>C. Cấm. </b> <b>D.</b> Văn Úc.


<b>Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với </b>
diện tích trồng cây lương thực lớn hơn cả?


<b>A. Thanh Hóa. </b> <b>B. Bạc Liêu. </b> <b>C. Bình Thuận. </b> <b>D.</b> Vĩnh Phúc.


<b>Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với khí hậu nước ta? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Trang 3/4 - Mã đề 401


<b>Câu 61. Việc phát huy thế mạnh của từng vùng, tăng cường hội nhập với thế giới đã dẫn tới </b>


<b>A.</b> chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đẩy nhanh chuyển giao cơng nghệ.


<b>B.</b> phân hóa sản xuất giữa các vùng, ra đời vùng kinh tế trọng điểm.
<b>C.</b> sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
<b>D.</b> hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư.


<b>Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Biên Hòa với Vũng Tàu? </b>


<b>A. Quốc lộ 13. </b> <b>B. Quốc lộ 51. </b> <b>C. Quốc lộ 22. </b> <b>D.</b> Quốc lộ 20.


<b>Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau </b>
đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?


<b>A. Yên Bái. </b> <b>B. Lào Cai. </b> <b>C. Tun Quang. </b> <b>D.</b> Hịa Bình.
<b>Câu 64.</b><i><b> Địa hình miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ có đặc điểm </b></i>


<b>A. có các cao nguyên ba dan đồ sộ. </b> <b>B.</b> núi có hướng tây bắc - đơng nam.
<b>C. đồi núi thấp chiếm ưu thế. </b> <b>D.</b> có các đồng bằng nhỏ hẹp.
<b>Câu 65. Cho bảng số liệu: </b>


<b>SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, </b>
<b>GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 </b>


<i>(Đơn vị: Tấn) </i>


<b>Năm </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2014 </b> <b>2016 </b>


Khai thác 311109 364542 417039 467416


Nuôi trồng 232628 278766 298934 344143


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) </i>



Theo bảng số liệu trên, để so sánh sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của vùng Đông Nam Bộ, giai
đoạn 2005 -2016, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. Trịn. </b> <b>B. Cột. </b> <b>C. Đường. </b> <b>D.</b> Kết hợp.


<b>Câu 66. Để nâng cao hiệu quả sản xuất thủy sản ở Bắc Trung Bộ giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất? </b>


<b>A.</b> Mở rộng diện tích ni trồng thủy sản và thị trường tiêu thụ.
<b>B.</b> Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường tiêu thụ.
<b>C.</b> Mở rộng diện tích ni trồng, đẩy mạnh cơng nhiệp chế biến.
<b>D.</b> Chú trọng đánh bắt xa bờ, mở rộng diện tích ni trồng.


<b>Câu 67. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do </b>


<b>A.</b> sự phát triển của nhiều thành phần kinh tế và đẩy mạnh q trình đơ thị hóa.
<b>B.</b> sự phục hồi, phát triển của sản xuất, tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
<b>C.</b> kinh tế còn phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước
<b>D.</b> dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao trong khi sản xuất chưa phát triển.
<b>Câu 68. Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Đông Nam Bộ cần </b>


<b>A. đẩy mạnh khai thác dầu khí. </b> <b>B.</b> bảo vệ tài ngun, mơi trường biển.
<b>C. đa dạng các ngành kinh tế biển. </b> <b>D.</b> mở rộng các cảng nước sâu.


<b>Câu 69. Điểm khác biệt cơ bản nào sau đây về điều kiện tự nhiên làm cho Đồng bằng sơng Cửu Long có sản </b>
lương lương thực vượt trội so với Đồng bằng sông Hồng?


<b>A. Nguồn nước phong phú. </b> <b>B.</b> Quy mơ diện tích.
<b>C. Khí hậu thuận lợi. </b> <b>D.</b> Trình độ thâm canh.



<b>Câu 70. Việc đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào </b>
sau đây?


<b>A.</b> Nâng cao thu nhập cho người lao động và bảo vệ môi trường.
<b>B.</b> Giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.
<b>C.</b> Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
<b>D.</b> Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế và giải quyết việc làm.


<b>Câu 71. Ở nước ta, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện nhanh hơn dầu mỏ và than là do </b>


<b>A.</b> được sản xuất từ nhiều nguồn, nhu cầu thị trường ngày càng cao.
<b>B.</b> xây dựng nhiều nhà máy thủy điện lớn, quá trình cơng nghiệp hóa.
<b>C.</b> các nhà máy nhiệt điện cho sản lượng cao, nhu cầu trong nước lớn.
<b>D.</b> q trình cơng nghiệp hóa, sản lượng điện được xuất khẩu tăng.


<b>Câu 72. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên phải trên cơ sở </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Trang 4/4 - Mã đề 401


<b>Câu 73. Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận </b>
nhiệt và ơn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?


<b>A. Địa hình và đất đai. </b> <b>B. Khí hậu và địa hình. </b> <b>C. Nguồn nước và khí hậu. D.</b> Đất đai và nguồn nước.
<b>Câu 74. Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông ở nước ta là </b>


<b>A.</b> lượng hàng hoá và hành khách vận chu yển ít, phân tán.


<b>B.</b> bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch.
<b>C.</b> phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>D.</b> sơng ngịi nhiều ghềnh thác, chủ yếu theo hướng tây bắc – đông nam.



<b>Câu 75. Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á do nguyên nhân chủ </b>
yếu nào sau đây?


<b>A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt. </b> <b>B.</b> Chất lượng lao động ngày càng cao.
<b>C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. </b> <b>D.</b> Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
<b>Câu 76. Đất mặn ở Đồng bằng sơng Cửu Long có vai trị chủ yếu nào sau đây? </b>


<b>A.</b> Quy hoạch khu dân cư, nuôi trồng thủy sản.
<b>B.</b> Phát triển rừng ngập mặn, nuôi trồng thủy sản.
<b>C.</b> Trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản.
<b>D.</b> Phát triển rừng ngập mặn, quy hoạch khu dân cư.


<b>Câu 77. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay? </b>


<b>A.</b> Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
<b>B.</b> Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
<b>C.</b> Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
<b>D.</b> Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.


<b>Câu 78. Để phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn, cơ sở đầu tiên cần chú ý là </b>


<b>A. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp. </b> <b>B.</b> nắm bắt được nhu cầu thị trường.
<b>C. tận dụng phế phẩm từ chế biến lúa gạo. </b> <b>D.</b> phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ.
<b>Câu 79. Cho biểu đồ về GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016: </b>


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) </i>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?



<b>A.</b> Tốc độ tăng trưởng GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
<b>B.</b> Cơ cấu GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.


<b>C.</b> Chuyển dịch cơ cấu GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
<b>D.</b> Giá trị GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.


<b>Câu 80. Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi nhất cả nước để xây dựng các cảng biển dựa trên cơ sở chủ yếu </b>
nào sau đây?


<b>A. Đường bờ biển dài, có nhiều đầm phá. </b> <b>B.</b> Cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng.
<b>C. Vị trí gần các tuyến hàng hải quốc tế. </b> <b>D.</b> Có nhiều vịnh nước sâu rộng, kín gió.


<i><b>--- HẾT --- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ</b>


<b>Câu</b> <b>401</b> <b>402</b> <b>403</b> <b>404</b> <b>405</b> <b>406</b> <b>407</b> <b>408</b> <b>409</b> <b>410</b> <b>411</b> <b>412</b>


41 A C B C A C A A A A B D


42 A A B B A A B B C D B D


43 A D B C A D D C D D A D


44 D D B C D B C A B A B D


45 D C D B D B B B B A D C


46 A D D A C C C B D D C D



47 D D D A B C D B B B A A


48 C D D D C C A D B D B A


49 B C C C B C C A A D A B


50 D C C D C A A D D C C C


51 D B B A A D A D C B D B


52 D D D C C D D D B C A D


53 D B C B C D B C B D A B


54 C A D A A A C D A A C A


55 C A B B A A D B B D D A


56 D A A D A B A D A C D B


57 A D C A B A B A B A B A


58 A B B D A B C D B C A B


59 B C C A D D A B C C C A


60 C C B A A B C D A B D C


61 C D C C C C C B C C B A



62 B A D A D C C B D B D A


63 A D C A D A A D A C D B


64 C B B A D C A C B B C D


65 B D D A A C B A C A B C


66 B C D D C A D B C A B C


67 B C D D D A A D A D B C


68 B A B B B D D A D C B C


69 B C D D C A A D C A C B


70 C B C A B C B D C A D D


71 A D B A A A D A C B B A


72 A B D D A A C B B A B B


73 B C D C B D B C C D B B


74 B B A A D D C D C B B A


75 C A B D C D B A B C A B


76 B B D A C B C C D A D D



77 D B C A C B A A C D A B


78 D A D B C C D D C C B C


79 A B B A A C C D D D A D


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu</b>
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63


64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80


<b>413</b> <b>414</b> <b>415</b> <b>416</b> <b>417</b> <b>418</b> <b>419</b> <b>420</b> <b>421</b> <b>422</b> <b>423</b> <b>424</b>


C D D A D B D B D C D C


D C A D A D B A C C B A


A B A A A A C B C D B A


C C C D D C D A B C D B


C A A A D B C B A C A C



C D D B B A A B D C D A


B B C A D B A A C B D A


A B C C C A B C C B A C


B C C B B B B B B B D A


A B C D C B A D C A A B


C B B A C C B C A C C C


C C B A C A A A A D C D


A A A B B B A D A D C D


B B B D D C C D C C A A


D D B C B B A A A C C C


A A D A A D C A D D C C


C C D B D C A C D C C C


C D B A D A B C D B C B


A C C A C A B A C C C B


A A B A D B C C A B C B



C C B D D D D A B A D B


C C A A C C A A D A B C


D B C A B A A A B A C C


C C C C B B D D C C D B


A B C B A D D D A A A A


C A B C D D D D A D D C


B C D C D D A A D C B B


B B C B B D D A A B A B


C C A C D A A A D D A B


D A B A B B C B C B C A


A A A C B D A C D C B A


B C B C B B D B D A B C


A C A C B B A D B A C B


A A B A B C B A D D A B


D A C A D D D B D A B D



D D C A D B B B C A A A


D A D B C C B B B B A C


A B A A C A B C B B B B


B B B A C D D D B A A D


</div>

<!--links-->

×