Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.46 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> KHÁI QUÁT CHUNG </b>
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú n
Khánh Hịa
Ninh Thuận
Bình Thuận
<b>Hình 25.1: Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.</b>
- Gồm 8 tỉnh, thành phố
- Diện tích 44.254 km2 (13,4%)
<b>TIẾT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>Hình 25.1: Lược đồ tự nhiên vùng Dun hải Nam Trung Bộ.</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI </b>
<b>HẠN LÃNH THỔ </b>
- Phía bắc giáp Bắc Trung
Bộ
- Phía nam giáp Đơng Nam
- Phía tây giáo Lào và Tây
Ngun
<b>TIẾT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>Hình 25.1: Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI </b>
<b>HẠN LÃNH THỔ </b>
- Vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là dải đất hẹp
ngang, kéo dài từ Đà Nẵng
đến Bình Thuận
<b>TIẾT 27 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>Hình 25.1: Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI </b>
<b>HẠN LÃNH THỔ </b>
<b>* Ý nghĩa </b>
- Là cầu nối Bắc - Nam,
nối Tây Nguyên với biển
- Thuận lợi cho lưu thơng
và trao đổi hàng hóa
<b>TIẾT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI </b>
<b>HẠN LÃNH THỔ </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN </b>
<b>VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>TIẾT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BOÄ</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN </b>
<b>VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>* Đặc điểm</b>:
<b>TIẾT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BOÄ</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN </b>
<b>VÀ TÀI NGUN THIÊN </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>TIẾT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>THẢO LUẬN NHĨM</b>
<b> (4 PHÚT)</b>
<b>Tìm những thuận lợi và </b>
<b>khó khăn do điều kiện tự </b>
<b>nhiên mang lại cho vùng </b>
<b>TIEÁT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>THUẬN LỢI</b> <b>KHÓ KHĂN</b>
- Biển nhiều hải sản
- Nhiều bãi biển đẹp
- Nhiều vũng vịnh để xây
dựng cảng nước sâu
- Khống sản chính: cát thuỷ
tinh, titan, vàng
<b>TIEÁT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN </b>
<b>VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN </b>
<b>NHIÊN</b>
<b>* Thuận lợi</b>
<b>* Khó khăn:</b>
- Biển nhiều hải sản
- Nhiều bãi biển đẹp
-Nhiều vũng vịnh để xây
dựng cảng nước sâu
-Khống sản chính: cát thuỷ
tinh, titan, vàng
<b>Hạn hán</b>
<b>TIEÁT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>* Đặc điểm</b>
<b>- </b>Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa
vùng đồi núi phía Tây và vùng đồng bằng ven biển phía đơng
+ Vùng đồng bằng ven biển chủ yếu là người Kinh: hoạt động
công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thuỷ
sản
<b>TIẾT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BOÄ</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>* Thuận lợi</b>
<b>Bảng 25.2 Một số chỉ tiêu phát triển </b>
<b>TIẾT 29 BÀI 25 : VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, </b>
<b>XÃ HỘI</b>
<b>* Thuận lợi</b>
Nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm, nhiều địa điểm du
lịch hấp dẫn (phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn...)
Đời sống của một bộ phận dân cư cịn khó khăn
- Phía bắc giáp Bắc Trung Bộ
- Phía nam giáp Đơng Nam Bộ