Thi: 6a .
6b .
Đề thi kiểm tra chất lợng học kì I
Năm hoc 2010- 2011
Môn thi: Sinh học lớp 6:( Thời gian 45p)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những kiến thức về: Đặc điểm bên ngoài , cấu tạo trong
của phiến lá, quang học, những điều kiên bên ngoài ảnh hởng đến sự quang
hợp.
- Biết đợc sinh sản sinh dỡng, tự nhiên sinh sản sinh dỡng do ngời.
- Biết đợc cấu tạo và chức năng của hoa.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng t duy, óc sáng tạo biết nhớ kiến thức một cách chon lọc, thông
minh. tính nghiêm túc khi làm bài.
3. Thái độ:
- Giáo dục Hs yêu thiên nhiên bảo vệ thực vât. biết áp dụng kiến thức trong
trồng trọt.
* Ma trận ra đề:
Mức
độ
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
1. Lỏ. 1 C
10
1
4 C
1+ 2,
3,4.
1
1 C
11
1
1 C
12
2
7
5
2. Sinh sn
sinh dng.
2 C
5 + 6
0,5
1 C
13
1
2 C
7+8
1
5
2,5
3. Hoa. 1 C
9
0,5
1 C
14
2
2
2,5
Tng
5
3
6
4
3
3
14
10
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Đề đáp án Biểu điểm
HS: Ôn lại kiến thức đã học. Giấy bút làm bài.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: - Sĩ số: 6a .6b .
2. Thi:
b i: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ).
Khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.( dùng cho
câu 1 đến câu7, mỗi ý đung 0,25 đ)
Câu 1: Phn ln nc do r hỳt vo cõy i õu?
a. Cung cp cho quỏ trỡnh quang hp.
b. Cung cp cho quỏ trỡnh hụ hp ca cõy.
c. Thi ra mụi trng nh s thoỏt hi nc qua cỏc l khớ lỏ cõy.
d. Cung cp cho quỏ trỡnh tng hp cỏc cht hu c ca cõy.
Cõu 2: Mt trờn ca lỏ thng cú mu xanh lc, thm hn mt di ca
lỏ l vỡ:
a. Mt trờn cú ớt l khớ hn mt di.
b.Tế bào thịt lá ở mặt trên chữa nhiều diêp lục hơn tế bào thịt lá ở mặt dới.
c. Mt trờn cú nhiu l khớ hn mt di.
d.Tế bào thịt lá ở mặt trên chữa ít diêp lục hơn tế bào thịt lá ở mặt dới.
Câu 3: tại sao có những cây sống ở chỗ thiếu ánh áng cây vẫn có lá xanh
tơi và phát triển tốt?
a. Vì những cây này thuộc loại cây a bóng, không cần nhiều ánh sáng.
b. Vì những cây này lấy chất dinh dỡng từ cây chủ.
c. Vì những cây này có bộ rễ phát triển dài ra khỏi chỗ rơp để nhận ánh sáng.
d. Vì thỉnh thoảng có những ánh sáng chớp loé cung cấp ánh sáng cho cây.
Câu 4: Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể lại phải thả thêm các loại rong?
a.Thả dong làm thức ăn cho cá.
b. Khi rong quang hợp sẽ hấp thụ khí cacbonic do cá hô hấp thải ra và sẽ tạo
khí ô xi cung cấp cho cá hô hấp.
c.Trang trí làm cho bể cá đẹp hơn.
d. Làm bóng râm cho cá.
Cõu 5: Nhng cõy no di õy u cú kh nng sinh sn sinh dng
bng r:
a.Cõy t, cõy chui, cõy tre.
b. Cõy bp ci, cõy ngh , cõy khoai tõy.
c. Cõy mp, cõy chui, cõy dong ta.
d. Cõy c chanh, cõy dong ta, cõy gng.
Câu 6: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên có những hình thức sau:
a. Sinh sản bằng thân bò, thân rễ, bằng rễ, rễ củ, bằng lá.
b. Sinh sản bằng lá, thân củ, bằng thân mọng nớc.
c. Sinh sản bằng thân non, thân bò.
d. Sinh sản bằng lá bắt mồi, thân củ.
Cõu 7: Trồng cây bằng cách ghép mắt có lợi gì?
a. Không có hiệu quả cao vì mắt ghép thờng bị chết, rất khó áp dụng.
b. Không có lợi nhiều, hoàn toàn oàn toàn giống nh cách giâm cành và chiết
cành.
c. Cành do mắt ghép phát triển sẽ mang đặc tính của cả mắt ghép và gốc ghép
nên sức sinh trởng mạnh, cho hiệu quả kinh tế cao.
d. đợc cho ăn quả nhanh, năng xuất cao.
Câu 8: (0,75 im): Hóy chn cỏc cm t ct A sao cho phự hp vi
ct B thy c cỏc hỡnh thc sinh sn sinh dng do ngi.
Ct A Ct B Tr li
1. Ct mt on thõn, hay cnh cú
mt cm xung t m cho ra r
phỏt trin thnh cõy mi.
2. Lm cho cnh ra r ngay trờn cõy
m ct em trng thnh cõy mi.
3. Dựng mt, chi ca mt cõy gn
vo cõy khỏc cựng loi cho tip tc
phỏt trin.
a. Ghộp cõy.
b. Giõm cnh.
c. Nhõn ging vụ tớnh trong
ng nghim.
d. Chit cnh.
1 ....
2 ....
3 ....
Câu 9: (0,5đ) Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trong các câu sau:
a. Những hoa có đủ nhị và nhuỵ gọi là .
b. Những hoa thiếu nhị hoặc nhuỵ gọi là
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7 đ)
Câu 10: (1đ) Cách xếp lá trên thân và cành nh thế nào? có ý nghĩa gì đối với
cây?.
Câu11: (1đ): Vì sao phải trồng cây ở nơi có đủ ánh sáng?
Câu 12 (2đ): Quang hp l gỡ? Vit s ca quỏ trỡnh quang hp ?
Câu 13: (1đ): Con ngời chủ động tạo ra cây mới bằng cách nào?
Câu 14: (2đ): Hoa gồm những bộ phân nào? Bộ phận nào quan trọng nhất của
hoa? Vì sao?.
Đáp án Biểu điểm.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3đ).
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án c b a b d a c
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Câu 8: (0,75đ): Mỗi ý đúng 0,25đ.
1 b; 2 d; 3a.
Câu9: (0,5đ) a. Hoa lỡng tính.
b. Hoa đơn tính.
Phần II: Tự luận (7đ):
Câu 10 (1đ): Có 3 kiểu xếp lá trên thân và cành: Mọc cách, mọc đối, mọc
vòng. Xếp so le nhau giúp lá nhận đợc nhiều ánh sáng.
Câu 11 (1đ): Trồng cây ở nơi có đủ ánh sáng giúp cây quang hợp tốt, tạo ra
nhiều chất hữu cơ cho cây.
Câu 12: (2đ): Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chát diệp luc, sử dụng n-
ớc, khí cácbonic và năng lợng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả ra
khí ô xi.
- S ca quỏ trỡnh quang hp:
nh sỏng
nc + Khớ cacbonic
Cht dip lc
Tinh bt + Khớ ụxi
Câu 13: (1đ). Con ngời chủ động tạo ra cây mới bằng cách: Giâm cành, chiết
cành, ghép cây và nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
Câu 14 (2đ): Hoa gồm cuống, đế, dài, tràng, nhị và nhuỵ. Nhị và nhuỵ là bộ
phận quan trọng nhất của hoa vì nhị mang mang tế bào sinh dục đực, nhuỵ có
bầu chữa noãn mang tế bào sinh dụ cái.
3. Củng cố: GV thu bài và nhận xét giờ thi.
4. Hớng dẫn hoc ở nhà: Xem lại kiến thức đã học đọc trớc bài thụ phấn tiếp
theo. Mỗi nhóm chuẩn bị 1 hoa nghô, hoa bầu, bí
Tổ trởng duyệt Thợng lâm ngày 15/12/2010
Ngời ra đề.
Nguyễn Thị Túc