Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

3 De thi hoc ky hoa 10.ban co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.93 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT KINH MÔN II
Bộ môn: Hóa học
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: HÓA HỌC 10
thời gian : 60 phút
ĐỀ 1:
(CHÚ Ý: HS KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN)
I. TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1: Cho ion:
32 2
16
S

số proton của ion là:
A. 16 B. 32 C. 18 D. 14
Câu 2: Trong chu kì 2, bán kính nguyên tử của
11
Na,
12
Mg,
13
Al được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A.
11
Na,
12
Mg,
13
Al B.
11
Na,


13
Al,
12
Mg
C.
12
Mg,
11
Na,
13
Al D.
13
Al,
12
Mg,
11
Na
Câu 3: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị bền là
63
29
Cu

65
29
Cu
, trong đó %
63
29
Cu
=73%

Xác định nguyên tử khối trung bình của Cu:
A. 63,45 B. 63,54 C. 64,06 D 64,65
Câu 4: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit
cao nhất của R là:
A. RH
3
, R
2
O
5
B. RH
2
, RO
3
C. RH
4
, RO
2
D. RH, R
2
O
7
Câu 5: Số oxi hóa các nguyên tố Cl trong phân tử
3

KClO
là:
A. +6 B. +5 C. +4 D. +3
Câu 6: Cấu hình e của nguyên tử X [Ne]

3s
2
3p
3
.số khối của nguyên tử X là 31. số nơtron có trong X là
A. 16 B. 15 C. 13 D. 14
Trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (3đ): Tổng số hạt trong nguyên tử X là 37. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 11.
a). Xác định điện tích hạt nhân, nguyên tử khối và xây dựng ký hiệu nguyên tử X.
b) Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn.
c) Viết phương trình hình thành ion của nguyên tử nguyên tố X. Tính số p, n, e của ion này.
Câu 2(2đ): Viết công thức electron, công thức cấu tạo, xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong các
phân tử HCl, N
2
, CO
2
Câu 3 (2đ)


1. Cân bằng phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Mg + HNO

3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Cu + H
2
SO
4 đặc
→ CuSO
4
+SO
2
+ H
2
O
HẾT.................................................
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II
Bộ môn: Hóa học
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: HÓA HỌC 10
thời gian : 60 phút
ĐỀ 2:
(CHÚ Ý: HS KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN)
I. TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1: Cho các nguyên tố X (Z = 9), Y (Z = 35), Z (Z = 17 ).Dãy được sắp xếp theo chiều tính phi kim
giảm dần là:

A. X, Y, Z. B.X, Z, Y C. Y, Z, X D. Y, X, Z
Câu 2: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị bền là
63
29
Cu

65
29
Cu
, trong đó %
63
29
Cu
=73%
Xác định nguyên tử khối trung bình của Cu:
A. 63,45 B. 64,65 C. 64,06 D. 63,54
Câu 3: Cấu hình e của nguyên tử X [Ar]

4s
2
, số khối của nguyên tử X là 40. Số nơtron trong X là:
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 4: Số oxi hóa các nguyên tố Mn trong phân tử
4
KMnO
là:
A. +7 B. +6 C. +5 D. +4
Câu 5: Cho ion:
39
19

K
+
số nơtron của ion là:
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 6: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
2
. Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit
cao nhất của R là:
A. RH
3
, R
2
O
5
B. RH
2
, RO
3
C. RH
4
, RO
2
D. RH, R
2
O
7

Trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1(3đ): Tổng số hạt trong nguyên tử X là 58. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 18.
a) Xác định điện tích hạt nhân, nguyên tử khối và xây dựng ký hiệu nguyên tử X.
b) Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn.
c) Viết phương trình hình thành ion của nguyên tử nguyên tố X. Tính số p, n, e của ion này.
Câu 2(2đ): Viết công thức electron, công thức cấu tạo, xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong các
phân tử H
2
O , Cl
2
, CH
4
Câu 3 (2đ)
Cân bằng phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Mg + H
2
SO

4 đặc
→ MgSO
4
+ S + H
2
O
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Bộ môn: Hóa học MÔN: HÓA HỌC 10
thời gian : 60 phút
ĐỀ 3:
(CHÚ Ý: HS KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN)
I. TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
. Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit
cao nhất của R là:
A. RH
3
, R
2
O
5
B. RH
2
, RO
3

C. RH
4
, RO
2
D. RH, R
2
O
7
Câu 2: Trong chu kì 2, xét các nguyên tố sau:
6
C,
7
N,
8
O,
9
F. Dãy được sắp xếp theo chiều tính phi kim
giảm dần là:
A.
6
C,
7
N,
8
O,
9
F.

B
. 6

C,
9
F,
7
N,
8
O
C.
7
N,
8
O,
9
F,
6
C. D.
9
F,
8
O,
7
N,
6
C.
Câu 3: Cấu hình e của nguyên tử X [Ne]3s
1
. số khối của nguyên tử X là 23. số nơtron trong X là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 4 Số oxi hóa các nguyên tố S trong phân tử Na
2

SO
4
là:
A. +7 B. +6 C. +5 D. +4
Câu 5: Cho ion:
35
17
Cl

số nơtron của ion là:
A. 19 B. 18 C. 17 D. 16
Câu 6: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị bền là
63
29
Cu

65
29
Cu
, trong đó %
65
29
Cu
=27%
Xác định nguyên tử khối trung bình của Cu:
A. 63,45 B. 64,65 C. 64,06 D. 63,54
Trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1(3đ): Tổng số hạt trong nguyên tử X là 48.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 16.
a) Xác định điện tích hạt nhân, nguyên tử khối và xây dựng ký hiệu nguyên tử X.
b) Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn.
c) Viết phương trình hình thành ion của nguyên tử nguyên tố X. Tính số p, n, e của ion này.
Câu 2(2đ): Viết công thức electron, công thức cấu tạo, xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong các
phân tử HBr, O
2
, C
2
H
4
Câu 3 (2đ)
Cân bằng phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Zn + H
2
SO
4 đặc
→ ZnSO
4
+ H
2
S + H
2
O

3 3 2
Ag HNO AgNO NO H O+ → + +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×