Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>


<b>1. Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>


a) Giá trị biểu thức (549 – 120) x 2 là:
69 … 858 … 20 …


b) Giá trị biểu thức 500 – 500 : 2 là:
0 … 250 … 500 …


<b>2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng</b>
a) Tính tổng của 145 và 20 rồi nhân với 5
A. 825 B. 245 C. 200


b) 150 là giá trị của biểu thức nào dưới đây
A. (50 + 50) x 2 B. 50 + 50 x 2
c) 24 là giá trị của biểu thức nào dưới đây
A. 192 : 5 + 3 B. 192 : (5 + 3)


<b>3. Số lớn nhất trong các số: 5067; 6204; 2640; 4062 là:</b>


A. 5067 B. 6204 C. 2640 D. 4062


<b>Phần II. Trình bày lời giải các bài toán</b>


<b>1.</b> Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng: AB, DC, EG, MN, PS, EP, KQ và
GS.


B
I



A


C


D E K G


O


M N


S
Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………
………
<b>2. Bố năm nay 48 tuổi, tuổi em bằng </b> <sub>6</sub>1 tuổi bố, tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Hỏi
anh năm nay bao nhiêu tuổi?


Bài giải


………
………
………
<b>3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 120cm, chiều rộng bằng </b> 1<sub>3</sub>


chiều dài. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải



………
……….
……….
<b>4. Số liền sau của một số có bốn chữ số là số có năm chữ số. Tìm số liền trước của</b>
số có bốn chữ số đó.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 2</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>


<b>1.</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Giá trị của biểu thức: 174¿


4+4+4+…+4



<i>có</i>9<i>số</i>4 là:


138 … 202 … 46 …
b) Giá trị biểu thức 284 – 12 x 3 là:
248 … 416 … 320 …


<b>2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng</b>


Có 115 túi đường, mỗi túi có 5kg đường. Người ta bán đi 155kg đường. Hỏi cịn
lại bao nhiêu ki-lơ-gam đường?


A. 420kg B. 89kg C. 120kg



<b>3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng</b>
a) Giá trị biểu thức 49 – 32 + 21 – 18 là:


20 … 22 … 24 …


b) Giá trị của biểu thức 53 – 47 + 37 – 13 là:
30 … 35 … 40 …


c) Giá trị biểu thức 7 x 4 + 3 x 4 + 20 là:
40 … 50 … 60 …


<b>Phần II. Trình bày lời giải các bài tốn</b>
<b>1.Tính giá trị biểu thức:</b>


a) 325 - 345 : 3
= …………..
= …………...
c) (175 – 42) + 21
= …………..
= …………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Cho biểu thức 3 x 25 + 30 : 5 + 4</b>


Hãy điền dấu ngoặc đơn thích hợp để biểu thức có giá trị là a) 37 ; b) 25
Bài giải


a)………
………
b)……….


……….
<b>3. Một tấm vải dài 54m, người thợ cắt ra 18m. Số vải còn lại may quần áo mỗi bộ </b>
hết 3m. Hỏi may được bao nhiêu bộ quần áo?


Bài giải


………
………
………
<b>4. Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục</b>
bằng 1<sub>3</sub> chữ số hàng đơn vị.


Bài giải


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×