Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

MỘT SỐ ĐỀ KT TOÁN 7 KÌ 1 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.93 KB, 15 trang )

Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN
LỚP: 7
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng.
A.
1,5− ∈¢
B.
2
2
3
∈¥
C.
∈¥ ¤
D.
5
8
− ∈¤
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai.
A.
2
3


có số đối là
2
3
B.
2


3
có số đối là
2
3


C.
2
3

có số đối là
2
3
D.
5−
có số đối là
( 5)− −
Câu 3: Kết quả nào sau đây là sai.
A.
0x =
thì x = 0 B.
1
1
3
x =
thì
1
1
3
x=

C.
1,75x =
thì
1,75x=±
D.
0,4x =
thì
0,4x=±
Câu 4: Kết quả nào sau đây là đúng.
A.
( )
1
0
3 1=
B.
( )
1
0
3 3=
C.
( )
1
0
3 0=
D. Một Kết quả khác.
Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A.
31
30
B.

12
17
C.
25
63
D.
4
8
125.2

Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = -3x. Kết quả nào sau đây là sai.
A. f(3) = -9 B. f(-2) = 6 C. f(
1
3
) = 1 D. f(0) = 0
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(0; 1); B(4; 2); C(3; 0) và D(-2;
5). Điểm nằm trên trục hòanh là:
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Câu 8: Cho tam giác ABC có
µ
0
80A=
;
µ
0
60B =
. Số đo của góc C là :
A. 30
0
B. 40

0
C. 50
0
D. 60
0
Câu 9: Cho
ABC MNP∆ =∆
, biết rằng
µ
0
50A=
;
µ
0
80B =
. Số đo của góc P là :
A. 30
0
B. 40
0
C. 50
0
D. 60
0
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì bằng
nhau
B. Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì
bằng nhau.
C. Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau.

D. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề bằng nhau thì
bằng nhau.
II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
Bài 1 : ( 1điểm)
Thực hiện phép tính :
4
1 4 1
2
2 3 3

 
− +
 ÷
 
Bài 2: ( 1,5điểm)
Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà
trong 6 tháng. Hỏi với 15 người có cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời
gian bao lâu ?
Bài 3: ( 2,5điểm)
Cho đọan thẳng AB, gọi O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm bất
kỳ thuộc tia Ax ( C khác A), đường thẳng vuông góc vơi OC tại O cắt By ở D. Tia CO cắt
đường thẳng BD ở K.
a) Chứng minh ∆AOC = ∆BOK, từ đó suy ra AC = BK và OC = OK.
b) Chứng minh CD = AC + BD.
----------hết----------
y
x
K
O

D
C
B
A
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời D A B A D C C B C A
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Bài 1 : ( 1điểm)Tính được:
... =
5 4 1
2 3 81
− +
----------------------------------------0,5đ
=
405 216 2
162
− +
----------------------------------------0,25đ
=
191
162
----------------------------------------0,25đ
Bài 2: ( 1,5điểm)
Tóm tắt : 10 người 6 tháng
15 người x tháng ---------------0,5đ
Theo tính chất hai đại lượng TLN ta có :
15.x = 10.6 -----------------------0,5đ
10.6

4
15
x⇒ = =
Trả lời : Vậy 15 người thì làm xong căn nhà trong 4 tháng. -------0,5đ
Bài 3: ( 2,5điểm)
Hình vẽ : 0,5đ
a) Xét hai tam giác CAO và KBO có :
·
·
COA KOB= ( đ/đ)
OA = OB ----0,75đ
·
·
0
90CAO KBO= =
Do đó :
( . . )COA KOB g c g∆ =∆

AC = BK
OC = OK ------0,25đ
b) C/m :
( . . )DOC DOK c g c∆ =∆
-------0,5đ

CD = KD
Mà : KD = BD + BK = BD + AC ------0,25đ
Vậy: CD = BD + AC -------0,25đ
----------hết----------
Đề 2:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN
LỚP: 7
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ x = -
3
2
và y =
2
1

, ta có:
A. x > y B. x < y C. x = y D. x = -y
Câu 2: Giá trị x trong phép tính -0,5x =
1
2
1

là:
A. – 1 B. 1 C. 0 D. 0,5
Câu 3: Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
ta có đẳng thức:
A. ab = cd B. ac = bd C. ad = bc D. cả ba đẳng thức A,B,C đều đúng
Câu 4: Kết quả phép tính (-5)
3

.(-5)
2
là:
A. (-5)
5
B. (-5)
6
C. 1 D. 0,5
Câu 5: Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
25,0

= -(0,25) B.
0,25− −
= -(-0,25) C.
25,0

=(-0,25) D.
25,0

= 0,25
Câu 6: Nếu
x
= 4 thì x bằng:
A. 4 B. -16 C. 16 D. 16 và -16
Câu 7: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x =
2
1
và y = 2; hệ số k của y đối
với x là:

A. k = 4 B. k = 3 C. k = 5 D. k = -3
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =
x
3
2

A. (-1;-
3
2
) B. (1;
3
2
) C. (3;2) D. (3;-2)
Câu 9: Đường trung trực của đoạn thẳng MN là:
A. Đường thẳng vuông góc với MN tại M.
B. Đường thẳng vuông góc với MN tại N.
C. Đường thẳng vuông góc với MN tại trung điểm của nó.
D. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN.
Câu 10: Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu c ⊥ a và b ⊥ c thì:
A. a ⊥ b B. a//b C. b//c D. a//b//c
II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
Bài 1 : ( 1điểm)
Thực hiện phép tính :
3
1 4 1
1
2 3 3

 
− +

 ÷
 
Bài 2: ( 1,5điểm)
Một đám đất hình chữ nhật có chu vi 50m, tỉ số giữa hai cạnh là
3
2
.Tính diện tích
hình chữ nhật.
Bài 3: ( 2,5điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A; vẽ AH vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng
vuông góc với BC tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao
cho: AH=BD.
a) Chứng minh: ∆AHB=∆DBH.
b) Chứng minh: AB // DH.
c) Biết
·
BAH
=35
0
. Tính
·
ACB
= ?
----------hết----------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5đ
D
H
C
B

A
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
B A C A D C A D C B
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Bài 1 : ( 1điểm) ( 1điểm)Tính được:
... =
3 4 1
2 3 27
− −
----------------------------------------0,5đ
=
81 72 2
54
− −
----------------------------------------0,25đ
=
7
54
----------------------------------------0,25đ
Bài 2: ( 1,5điểm)
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 50:2 = 25 (m)
Gọi x và y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của hcn. -------------0,5đ
Theo đề bài ta có:
2
3
x
y
=



25
5
2 3 2 3 5
x y x y+
= = = =
+
-------------0,5đ
Do đó:
( )
5 5.2 10
2
x
x m= ⇒ = =

( )
5 5.3 15
3
x
x m= ⇒ = =
-------------0,25đ
Vậy diện tích đám đât hình chữ nhật là : 10.15 = 15 m
2
-------------0,25đ
Bài 3: ( 2,5điểm)
Hình vẽ: 0,5đ
a) Xét hai tam giác AHB và DBH có :
AH = DB (gt)
·
·

0
90AHB DBH= = ----0,75đ
BH: Chung
Do đó :
( . . )AHB DBH c g c∆ =∆
b) Ta có :
AHB DBH∆ =∆


·
·
ABH DHB= ----0,75đ
Vậy: AB//DH
c)
· ·
0 0
35 55BAH CAH= ⇒ =

·
0
55ACB⇒ = ----0,5đ
----------hết----------
Đề 3:
TRƯỜNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

×