Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.01 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Số và </b>
<b>phép tính</b>
-Đọc, viết số đến
lớp triệu
<b>(1 câu)</b>
- Xác định hàng
trong lớp, giá trị
của chữ số trong số
<b>( 1 câu)</b>
- Sắp xếp
các số tự
nhiên có
nhiều chữ
số theo thứ
tự từ bé đến
<b>( 1 câu)</b>
- Tính được
giá trị biểu
thức có
chứa 1, 2, 3
chữ
(dạng đơn
giản)
<b>( 1 câu)</b>
- Đặt tính và thực
hiện phép cộng,
trừ các số có đến
6 chữ số, khơng
nhớ hoặc có nhớ
không quá 3 lượt
và không liên
tiếp.
<b>( 2 câu)</b>
- Biết đặt tính và
<b>( 1 câu)</b>
- Biết đặt tính và
thực hiện phép
chia các số có
nhiều chữ số cho
số có khơng quá
ba chữ số.
<b>( 1 câu)</b>
- Tính được giá
trị biểu thức có
chứa 1, 2, 3 chữ
Hoặc:
- Vận dụng kĩ
năng tính tốn
để tìm thành
phần chưa biết
trong phép tính.
<b>( 2 câu)</b>
-Sử dụng tính
chất giao hốn,
kết hợp của
phép cộng,
phép nhân,
một số nhân
với một tổng
để tìm X bằng
cách thuận tiện
nhất.
<b> ( 2 câu )</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>2 câu x 0,5</b>
<b>1 điểm</b>
<b>2 câu x 0,5</b>
<b>1 điểm</b>
<b>4 câu x 0,5</b>
<b>2 điểm</b>
<b>2 câu x 0,5</b>
<b>1 điểm</b>
<b>2 câu x 0,5</b>
<b>1 điểm</b>
<b>12 câu</b>
<b>6 điểm</b>
<b>2. Đại </b>
<b>lượng</b>
-Xác định một năm
cho trước thuộc thế
kỉ nào
<b>(1 câu)</b>
gian
<b>(1 câu)</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>1 câu x 0,5</b>
<b>1 câu x 0,5 </b>
<b>0,5 điểm</b>
<b> 2 câu</b>
<b>1 điểm</b>
<b>3. Yếu tố </b>
<b>hình học</b>
- Nhận biết được
góc vng, góc tù,
góc bet, hai đường
thẳng vng góc,
hai đường thẳng
song song.
<b> (1 câu )</b>
- Biết vẽ hai
đường
thẳng vng
góc, hai
đường
thẳng song
song ( bằng
thước, ê ke)
biết vẽ
đường cao
<b>(1 câu – 0,5</b>
<b>điểm)</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>1 câu x 0,5</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>1 câu x 0,5</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>2 câu</b>
<b>1 điểm</b>
<b>4. Giải </b>
<b>tốn có </b>
<b>lời văn</b>
số đó.
( 1 câu)
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>1 câu x 2</b>
<b>2 điểm</b>
<b>1 câu</b>
<b>2 điểm</b>
<b>Cộng</b> <b>4 câu</b>
<b>2 điểm</b>
<b>4 câu</b>
<b>2 điểm</b>
<b>4 câu</b>
<b>2 điểm</b>
<b>3 câu</b>
<b>3 điểm</b>
<b>2 câu</b>
<b>1 điểm</b>
<b>TRƯỜNG TH VŨ XUÂN THIỀU</b>
<b>THIẾT KẾ MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- LỚP 4</b>– MÔN TIẾNG VIỆT
<b> MĐ</b>
<b>ND</b>
<b>Nhận biết – 20%</b> <b>Thông hiểu – 40%</b> <b>Vận dụng – 30%</b> <b>Vận dụng nâng</b>
<b>cao (10%)</b> <b>Cộng</b>
<b>Nội dung </b> <b>Nội dung</b> <b>Nội dung</b> <b>Nội dung</b> <b>Số câu</b> <b>Số điểm</b>
Đọc tiếng
-Đọc rõ ràng, rành mạch, tương
đối lưu loát các văn bản nghệ
thuật, khoa học, báo chí( tốc độ
80tiếng/ phút), biết ngắt nghỉ
hơi rõ ý.
- Bước đầu đọc biểu cảm đoạn
văn, đoạn thơ
-Trả lời được câu hỏi liên quan
đến nội dung bài.
-Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn
ngắn đã học ở kì I
Điểm <b>4 điểm</b> <b>1 điểm</b> <b>5 điểm</b>
<b>Đọc hiểu</b>
- Biết xác định danh từ, động
từ, tính từ
<b>( 1 câu – 0,5 điểm)</b>
- Biết cách dùng dấu hai chấm,
dấu ngoặc kép
<b>( 1 câu – 0,5 điểm)</b>
-Biết được hai thành phần chính
(chủ ngữ, vị ngữ) của câu kể Ai
làm gì?
<b>( 1 câu – 0,5 điểm)</b>
-Đọc thầm, hiểu ý chính của
đoạn văn, đoạn thơ, bài văn,
bài thơ (khoảng 160-180 chữ),
trả lời được câu hỏi về nội
dung bài
<b> ( 5 câu – 2.5 điểm)</b>
<b>-</b>Bước đầu nêu được và cảm
nhận về tác dụng của một số
hình ảnh so sánh, nhân hóa
trong câu văn câu thơ.
-Bước đầu viết được câu có
dùng phép so sánh, nhân hóa.
<b>( 1 câu – 0,5 điểm)</b>
- Biết đặt câu
hỏi theo mục
đích khác
<b>( 1 câu – 0,5 </b>
<b>điểm)</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>3 câu x 0,5</b>
<b>1.5 điểm</b>
<b>5 câu x 0,5 điểm</b>
<b>2.5 điểm</b>
<b>1 câu x 0,5</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>1câu x 0,5</b>
<b>0,5 điểm</b> <b>10 câu</b> <b>5 điểm</b>
<b>Tổng</b> <b>10 câu</b> <b>10 điểm</b>
<b>Viết </b>
<b>Chính tả</b>
<b>TLV</b>
-Nghe-viết được bài chính tả
khoảng 80 chữ trong 15 phút,
khơng mắc quá 5 lỗi
- Viết được bức thư, bài văn
kể chuyện, bài văn tả đồ vật
có độ dài khoảng 120 chữ
(khoảng 12 câu)
<b>Số câu</b>