Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ma trận ra đề kiểm tra môn Toán, Tiếng Việt cuối kì 1 Lớp 1- 5. 16_17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH VŨ XUÂN THIỀU</b>



<b>THIẾT KẾ MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- LỚP 4- MƠN TỐN</b>


<b> MĐ</b>



<b>ND</b>



<b>Nhận biết – 20%</b>

<b>Thông hiểu – 40%</b>

<b>Vận dụng – 30%</b>

<b>Vận dụng nâng cao</b>

<b><sub>(10%)</sub></b>

<b>Cộng</b>



<b>TNKQ </b>

<b>TL </b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>



<b>1. Số và </b>
<b>phép tính</b>


-Đọc, viết số đến
lớp triệu


<b>(1 câu)</b>


- Xác định hàng
trong lớp, giá trị
của chữ số trong số


<b>( 1 câu)</b>


- Sắp xếp
các số tự
nhiên có
nhiều chữ
số theo thứ
tự từ bé đến


lớn và
ngược lại
( khoảng 4
số)


<b>( 1 câu)</b>


- Tính được
giá trị biểu
thức có
chứa 1, 2, 3
chữ


(dạng đơn
giản)


<b>( 1 câu)</b>


- Đặt tính và thực
hiện phép cộng,
trừ các số có đến
6 chữ số, khơng
nhớ hoặc có nhớ
không quá 3 lượt
và không liên
tiếp.


<b>( 2 câu)</b>


- Biết đặt tính và


thực hiện phép
nhân các số có
nhiều chữ số với
số có khơng q
ba chữ số, tích có
khơng q 6 chữ
số.


<b>( 1 câu)</b>


- Biết đặt tính và
thực hiện phép
chia các số có
nhiều chữ số cho
số có khơng quá
ba chữ số.


<b>( 1 câu)</b>


- Tính được giá
trị biểu thức có
chứa 1, 2, 3 chữ
Hoặc:


- Vận dụng kĩ
năng tính tốn
để tìm thành
phần chưa biết
trong phép tính.



<b>( 2 câu)</b>


-Sử dụng tính
chất giao hốn,
kết hợp của
phép cộng,
phép nhân,
một số nhân
với một tổng
để tìm X bằng
cách thuận tiện
nhất.


<b> ( 2 câu )</b>


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>


<b>2 câu x 0,5</b>
<b>1 điểm</b>


<b>2 câu x 0,5</b>
<b>1 điểm</b>


<b>4 câu x 0,5</b>
<b>2 điểm</b>


<b>2 câu x 0,5</b>
<b>1 điểm</b>



<b>2 câu x 0,5</b>
<b>1 điểm</b>


<b>12 câu</b>
<b>6 điểm</b>
<b>2. Đại </b>


<b>lượng</b>


-Xác định một năm
cho trước thuộc thế
kỉ nào


<b>(1 câu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> MĐ</b>


<b>ND</b>



<b>Nhận biết – 20%</b>

<b>Thông hiểu – 40%</b>

<b>Vận dụng – 30%</b>

<b>Vận dụng nâng cao</b>

<b><sub>(10%)</sub></b>

<b>Cộng</b>



<b>TNKQ </b>

<b>TL </b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>



gian


<b>(1 câu)</b>
<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>


<b>1 câu x 0,5</b>


<b>0, 5 điểm</b>


<b>1 câu x 0,5 </b>
<b>0,5 điểm</b>


<b> 2 câu</b>
<b>1 điểm</b>


<b>3. Yếu tố </b>
<b>hình học</b>


- Nhận biết được
góc vng, góc tù,
góc bet, hai đường
thẳng vng góc,
hai đường thẳng
song song.


<b> (1 câu )</b>


- Biết vẽ hai
đường
thẳng vng
góc, hai
đường
thẳng song
song ( bằng
thước, ê ke)
biết vẽ
đường cao


của một
hình tam
giác


<b>(1 câu – 0,5</b>
<b>điểm)</b>
<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>


<b>1 câu x 0,5</b>
<b>0,5 điểm</b>


<b>1 câu x 0,5</b>
<b>0,5 điểm</b>


<b>2 câu</b>
<b>1 điểm</b>
<b>4. Giải </b>


<b>tốn có </b>
<b>lời văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> MĐ</b>


<b>ND</b>



<b>Nhận biết – 20%</b>

<b>Thông hiểu – 40%</b>

<b>Vận dụng – 30%</b>

<b>Vận dụng nâng cao</b>

<b><sub>(10%)</sub></b>

<b>Cộng</b>



<b>TNKQ </b>

<b>TL </b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>




số đó.
( 1 câu)


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>


<b>1 câu x 2</b>
<b>2 điểm</b>


<b>1 câu</b>
<b>2 điểm</b>


<b>Cộng</b> <b>4 câu</b>


<b>2 điểm</b>


<b>4 câu</b>
<b>2 điểm</b>


<b>4 câu</b>
<b>2 điểm</b>


<b>3 câu</b>
<b>3 điểm</b>


<b>2 câu</b>
<b>1 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG TH VŨ XUÂN THIỀU</b>



<b>THIẾT KẾ MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- LỚP 4</b>– MÔN TIẾNG VIỆT


<b> MĐ</b>
<b>ND</b>


<b>Nhận biết – 20%</b> <b>Thông hiểu – 40%</b> <b>Vận dụng – 30%</b> <b>Vận dụng nâng</b>


<b>cao (10%)</b> <b>Cộng</b>


<b>Nội dung </b> <b>Nội dung</b> <b>Nội dung</b> <b>Nội dung</b> <b>Số câu</b> <b>Số điểm</b>


Đọc tiếng


-Đọc rõ ràng, rành mạch, tương
đối lưu loát các văn bản nghệ
thuật, khoa học, báo chí( tốc độ
80tiếng/ phút), biết ngắt nghỉ
hơi rõ ý.


- Bước đầu đọc biểu cảm đoạn
văn, đoạn thơ


-Trả lời được câu hỏi liên quan
đến nội dung bài.


-Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn
ngắn đã học ở kì I


Điểm <b>4 điểm</b> <b>1 điểm</b> <b>5 điểm</b>



<b>Đọc hiểu</b>


- Biết xác định danh từ, động
từ, tính từ


<b>( 1 câu – 0,5 điểm)</b>


- Biết cách dùng dấu hai chấm,
dấu ngoặc kép


<b>( 1 câu – 0,5 điểm)</b>


-Biết được hai thành phần chính
(chủ ngữ, vị ngữ) của câu kể Ai
làm gì?


<b>( 1 câu – 0,5 điểm)</b>


-Đọc thầm, hiểu ý chính của
đoạn văn, đoạn thơ, bài văn,
bài thơ (khoảng 160-180 chữ),
trả lời được câu hỏi về nội
dung bài


<b> ( 5 câu – 2.5 điểm)</b>


<b>-</b>Bước đầu nêu được và cảm
nhận về tác dụng của một số
hình ảnh so sánh, nhân hóa
trong câu văn câu thơ.


Hoặc:


-Bước đầu viết được câu có
dùng phép so sánh, nhân hóa.


<b>( 1 câu – 0,5 điểm)</b>


- Biết đặt câu
hỏi theo mục
đích khác


<b>( 1 câu – 0,5 </b>
<b>điểm)</b>


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>


<b>3 câu x 0,5</b>
<b>1.5 điểm</b>


<b>5 câu x 0,5 điểm</b>
<b>2.5 điểm</b>


<b>1 câu x 0,5</b>
<b>0,5 điểm</b>


<b>1câu x 0,5</b>


<b>0,5 điểm</b> <b>10 câu</b> <b>5 điểm</b>



<b>Tổng</b> <b>10 câu</b> <b>10 điểm</b>


<b>Viết </b>
<b>Chính tả</b>
<b>TLV</b>


-Nghe-viết được bài chính tả
khoảng 80 chữ trong 15 phút,
khơng mắc quá 5 lỗi


- Viết được bức thư, bài văn
kể chuyện, bài văn tả đồ vật
có độ dài khoảng 120 chữ
(khoảng 12 câu)


<b>Số câu</b>


</div>

<!--links-->

×