Tải bản đầy đủ (.doc) (133 trang)

1000 CÂU TRẮC NGHIỆM SẢN KHOA (UMP, CTUMP và ĐẠI học Y dược HUẾ) _ CÓ ĐÁP ÁN FULL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.33 KB, 133 trang )

1000 CÂU TRẮC NGHIỆM SẢN KHOA
(CÓ ĐÁP ÁN) - (TỔNG HỢP TỪ CÁC
ĐỀ THI TRƯỜNG UMP, CTUMP VÀ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ)
THĂM DỊ PHỤ KHOA
THĂM DỊ SẢN KHOA
ĐẺ KHĨ DO CÁC NGUYÊN NHÂN
NGÔI NGƯỢC
BỆNH TIM VÀ THAI NGHÉN
NGÔI MẶT, NGÔI TRÁN
NGƠI THĨP TRƯỚC, NGƠI NGANG
SẨY THAI
TIỀN SẢN GIẬT- SẢN GIẬT
VIÊM RUỘT THỪA VÀ THAI NGHÉN
RAU TIỀN ĐẠO
VỠ TỬ CUNG
ĐẺ NON
CHẢY MÁU BẤT THƯỜNG TỪ TỬ CUNG
THAI GIÀ THÁNG
ỐI VỠ NON- ỐI VỠ SỚM
NHIỄM KHUẨN HẬU SẢN
ĐA ỐI


ĐÁI ĐƯỜNG VÀ THAI NGHÉN
THAI NGHÉN NGUY CƠ CAO
THAI CHẾT TRONG TỬ CUNG
SUY THAI CẤP
HỒI SỨC SƠ SINH
THAI NGOÀI TỬ CUNG
RAU BONG NON


NGƠI MẶT, NGƠI TRÁN
NGƠI THĨP TRƯỚC, NGƠI NGANG
CHẢY MÁU SAU ĐẺ
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ TRONG SẢN KHOA
SỐT RÉT VÀ THAI NGHÉN

THĂM DỊ PHỤ KHOA
1. Bình thường pH âm đạo xung quanh ngày phóng nỗn là:
A. 3,2
B. 4,2
C. 4,8
D. 5,2
E. 6.2
F.
2. ở người phụ nữ bình thường, pH của âm đạo bao nhiêu thì nghỉ đến viêm âm
đạo do trichomonas
A. PH > 4,5
B. PH > 5,5
C. PH > 6,5
D. PH > 7,5
E. PH > 8,5
F.
3. pH âm đạo trước và sau ngày hành kinh trong khoảng:
A. 3,8 -4,2
B. 4,2 - 4,8


C. 4,8 -5,2
D. 5,2 - 5,8
E. Các câu trên đều đúng

4. Kết quả tế bào âm đạo nhuộm bằng phương pháp Papanicoloau là:
A. loại 2: khơng có biểu hiện ung thư
B. loại3: có tế bào bất thường nhưng khơng đủ kết luận là ung thư
C. loại 4: có ít tế bào ung thư
D. loại 5: có nhiều tế bào ung thư
E. các câu trên đều đúng
5. xét nghiệm tế bào học nội tiết nhằm mục đích, chonü câu đúng nhất
A. Đánh giá tác dụng của progesteron
B. Đánh giá tác dụng của oestrogen
C. Đánh giá tác dụng của của progesteron và oestrogen
D. Đánh giá tình trạng viêm nhiểm đường sinh dục
E. Các câu trên đều đúng
6. Khi nhuộm tế bào âm đạo bằng phương pháp Papanicoloau để phát hiện tế
bào ung thư, người ta chia ra làm mất loại:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
E. 6 loại
7. Mục đích của soi cổ tử cung nhằm xác định:
A. Các tổn thương lành tính cổ tử cung
B. Các thương tổn khơng điển hình: vết trắng, vết lát đá...
C. Ung thư xâm nhiểm
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai
8. Sinh thiết cổ tử cung nhằm mục đích:
A. Đơn thuần giúp chẩn đoán ung thư cổ tử cung
B. Xác định các thương tổn lành tính hay ác tính cổ tử cung
C. Giúp xác định chẩn đoán và đánh giá mức độ thâm nhiểm ung thư cổ tử
cung

D. Chẩn đoán viêm cổ tử cung hay không
E. Các câu trên đều sai
9. Thăm dò chất nhầy cổ tử cung được thực hiện vào thời điểm:
A. Trước khi hành kinh
B. Sau khi hành kinh
C. Giai đoạn trước phóng nỗn
D. Trong thời kỳ phóng nỗn
E. Sau khi phóng nỗn
10. Khi nghiên cứu chất nhầy cổ tử cung ta có thể đánh giá được


A.
B.
C.
D.
E.

Nhiểm trùng âm đao cổ tử cung hay không
Đánh giá ảnh hưởng của Oestrogen ngay trước ngày phóng nỗn
Đánh giá tác độüng của progesteron
A, B, C đúng
A, B, C sai

11. Test sau giao hợp (test Huchner) nhằm mục đích:
A. Đánh giá môi trường âm đạo
B. Đánh giá chất nhầy cổ tử cung
C. Đánh giá chất lượng tinh trùng
D. Đánh giá sự đi lên của tinh trùng trong chất nhầy cổ tử cung
E. Đánh giá số lượng tinh trùng
12.Test sau giao hợp được thực hiện trong thời điểm:

A. Ngay sau giao hợp
B. Sau giao hợp 2-4 giờ
C. Sau giao hợp 4-8 giờ
D. Sau giao hợp 8-12 giờ
E. Sau giao hợp 12 giờ
13. Đo lịng tử cung giúp ta có thể đánh giá được
A. Vị trí tử cung
B. Kích thước tử cung
C. U xơ tử cung
D. Tử cung kém phát triển
E. Tất cả các câu trên đều đúng
14. Soi buồng tử cung giúp chẩn đoán được một số bệnh lý củ tử cung và phẩu
thuật nội soi buồng tử cung. Đ/S
15. Chỉ định soi buồng tử cung nào sau đây là không đúng
A. Xác định nguyên nhân chảy máu lòng tử cung
B. Đánh giá độ thâm nhiểm ung thư nội mạc tử cung
C. Chẩn đốn dị tật vách ngăn lịng tử cung
D. Phối hợp nội soi phẩu thuật lòng tử cung
E. Chẩn đoán nhiểm trùng nội mạc tử cung
16. Thời điểm sinh thiết niêm mạc tử cung là
A. Đang hành kinh
B. Sau khi hành kinh
C. Trước khi hành kinh dưới 10 ngày
D. Ngay trước khi hành kinh
E. Bất cứ thời điểm nào
17. Kỷ thuật bơm hơi tử cung vòi trứng được thực hiện nhằm mục đích
A. Chẩn đốn u xơ tử cung
B. Chẩn đốn u nang buồng trứng
C. Chẩn đốn tắc vịi trứng
D. Chẩn đoán u lạc nội mạc tử cung



E. Chẩn đoán viêm sinh dục
18. Kỷ thuật bơm hơi tử cung vòi trứng được chống chỉ định khi"
A. Nhiểm khuẩn đường sinh dục
B. Ra máu âm đạo bất thường
C. Có thai
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai
19. Chụp tử cung vịi trứng nhằm mục đích
A. Phát hiện dị dạng tử cung
B. Phát hiện các khối u bất thường lòng tử cung
C. Phát hiện tắc vòi trứng
D. Phát hiện u lạc nội mạc tử cung
E. A, B, C đúng
20. Chỉ định chụp tử cung vòi trứng nào sau đây là đúng
A. Vô sinh chưa rõ nguyên nhân
B. U xơ tử cung
C. U nang buồng trứng
D. U lạc nội mạc tử cung
E. Viêm nhiểm tử cung phần phụ
21. Chỉ định chụp tử cung vòi trứng nào sau đây là khơng đúng
A. Rong kinh
B. Vơ sinh
C. Thai ngồi tử cung
D. Khối u thực thể tử cung vòi trứng
E. Dị dạng sinh dục
22. Nội soi tiểu khung trong phụ khoa nhằm mục đích
A. Chẩn đốn một số bệnh lý phụ khoa
B. Kết hợp phẩu thuật

C. Chẩn đoán viêm phúc mạc tiểu khung
D. A và B đúng
E. A, B và C đều đúng
23. Khi nội soi tiểu khung trong phụ khoa, các cơ quan chính cần quan sát là
A. A.
Tử cung và sừng tử cung
B. Vòi trứng và loa vòi trứng
C. Buồng trứng
D. Túi trước và sau tử cung
E. Tất cả các câu trên đều đúng
24. Chỉ định nôi soi ổ bụng nào sau đây là không đúng
A. U nang buồng trứng
B. Thai ngồi tử cung vở
C. Các thăm dị vơ sinh bình thường
D. Thực hiện đình sản
E. Thực hiện phẩu thuật qua nội soi


25. Thời điểm đẻ định lượng Hormon căn bản là
A. Trong nửa đầu của chu kỳ kinh
B. Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 4 của chu kỳ kinh
C. Giữa chu kỳ kinh
D. Nửa cuối chu kỳ kinh
E. Những ngày sắp có kinh
26. Các phương pháp thăm dị tuyến vú nào sau đây thường được áp dụng:
A. X quang vú
B. Siêu âm vú
C. Chọc hút làm tế bào
D. Sinh thiết tổ chức tuyến vú
E. Các câu trên đều đúng

ĐÁP ÁN
1B
2B
12D
22D

3B
13E
23E

4E
14Đ
24B

5C
15E
25B

6D
16C
26E

7D
17C

8C
18D

9C
19E


10D
20A

11D
21C

THĂM DÒ SẢN KHOA
1. Soi ối là thủ thuật chỉ nên thực hiện ở tuổi thai từ tuần thứ ........ trở đi .
2. Chỉ định của soi ối nào sau đây là không đúng:
A.
Chỉ định một cách hệ thống để phát hiện 1 số trường hợp nước ối
xanh.
B.
Thai già tháng.
C.
Giúp lấy máu da đầu của thai nhi để chẩn đoán suy thai.
D.
Chẩn đoán nhau tiền đạo.
E.
Gây vở ối nhân tạo tránh sa dây rốn
3. Chống chỉ định nào của soi ối sau đây là sai:
A. Nhiểm trùng âm đạo.
B. Nhau tiền đạo
C. Ngôi đầu.
D. Thai chết trong tử cung
E. Ngôi ngược
4. Khi soi ối, kết quả nào sau đây có thể chẩn đốn được là suy thai:
A. Nước có lẫn chất gây.
B. Nước ối có màu vàng

C. Nước ối có màu xanh đặc
D. Câu A, B, C đều đúng


E. Câu B vad C đúng
5.

Khi nhuộm nước ối bằng kỷ thuật Brosen và Gordon, thai đã trưởng
thành thì có tỷ lê tế bào màu da cam là:
A. <2%
B. >2%
C. >5%
D. >7%
E. >10%

6.
A.
B.
C.
D.
E.
7.

Định lượng hCG nhằm mục đích, ngoại trừ:
Dự đốn sẩy thai
Chẩn đốn thai ngồi tử cung
Chẩn đốn và theo dõi bệnh tế bào ni
Dự đốn bất thường nhiểm sắc thể
Chẩn đoán thai chậm phát triển trong tử cung
Đỉnh cao của mức hCG đạt được từ tuần thứ ....... của thai kỳ.


8. Trong thai ngoài tử cung, trong 50% trường hợp, nồng độ hCG thường thấp
dưới:
A. < 300 UI/l.
B. < 500 UI/l
C. < 800 UI/l
D. < 900 UI/l
E. < 1000 UI/l
9. Có 4 áp dụng siêu âm trong sản khoa là:
A. Sinh trắc học thai nhi
B. Đánh giá cấu trúc và hình thái thai nhi và bánh nhau
C. Đánh giá sự tương thích của thai và tử cung
D. Hướng dẫn các thủ thuật xâm nhập
E. Đánh giá phát triển thai
10. Chỉ định siêu âm trong quí đầu thai kỳ nhằm mục đích, ngoại trừ:
A. Chẩn đốn thai sống hay chết
B. Chẩn đốn thai trong hay ngồi tử cung
C. Chẩn đốn một thai hay đa thai
D. Chẩn đốn giới tính thai nhi
E. Chẩn đốn tuổi thai
11. Vai trị cuả siêu âm trong hướng dẫn thăm dị chẩn đốn tiền sản là:
A. ..................
B. ..................
C. ...................
12. Ngày nay, siêu âm trong thai nghén là một xét nghiệm có tính chất thường
qui và phụ nữ mang thai nên đi khám siêu âm ít nhất ...... lần trong một thai kỳ.


13. Siêu âm có thể chẩn đóan dị tật của thai nhi nào sau đây:
A. Vô sọ.

B. Não nhỏ.
C. Hở đốt sống (Spina Bifida)
D. Bụng cóc
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
14. Thời điểm phát hiện dị dạng thai nhi tốt nhất bằng siêu âm theo tuổi thai là:
A. 10 - 14 tuần.
B. 14 -16 tuần.
C. 16 - 20 tuần.
D. 20 - 22 tuần
E. sau 22 tuần
15. Tất cả các câu sau đây về siêu âm đều đúng, ngoại trừ:
A. Là một phương pháp hồn tồn vơ hại, hữu hiệu và có thể thay thế hồn
tồn được X quang.
B. Là phương pháp tốt nhất để chẩn đoán nhau tiền đạo
C. Trong một thai kỳ, lý tưởng nhất là được khám siêu âm ít nhất 3 lần.
D. Giá trị các hình ảnh và các số đo thu được phụ thuộc vào kinh nghiệm
của người đọc.
E. Ở từng thời điểm của thai kỳ, siêu âm có những chỉ định và giới hạn
riêng.
16. Trong 3 tháng đầu của thai kỳ, khi siêu âm nếu túi thai đo được từ bao
nhiêu mm trở lên mà khơng thấy được phơi thai bên trong thì phải nghỉ đến thai
phải chết:
A. 12 mm
B. 16 mm
C. 25 mm
D. 45 mm
E. 55 mm
17. Trên siêu âm, có thể thấy được nhịp đập của tim thai từ tuần lễ vô kinh:
A. 10 ngày sau khi trể kinh
B. 6,5 tuần vô kinh nếu siêu âm qua đường bụng

C. 5,5 tuần vô kinh nếu siêu âm qua đường âm đạo
D. 7 tuần vơ kinh
E. 10 tuần vơ kinh
18. Tình ảnh túi thai thấy được qua siêu âm từ tuần vô kinh thứ:
A. 3 tuần vô kinh
B. 4 tuần vô kinh
C. 5 tuần vô kinh
D. 6 tuần vô kinh
E. 7 tuần vô kinh
19. Một phụ nữ trể kinh 1 tháng rưỡi, sau đó bị rong huyết kéo dài kèm đau
bụng từng cơn trước đó. Siêu âm cho thấy tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai,


lịng tử cung hẹp, khơng thấy hình ảnh túi thai và phơi thai chỉ thấy có các cấu
trúc hồi âm hổn hợp. Hai phần phụ không thấy bất thường. Chẩn đoán siêu âm
được nghỉ đến nhiều nhất là:
A. Doa sẩy thai
B. Sâỷ khơng hồn tồn.
C. Sẩy thai hồn tồn
D. Thai trứng
E. Thai ngồi tử cung
20. Trong q đầu thai kỳ, việc xác định tuổi thai dựa vào:
A. Kích thước túi thai (GS)
B. Kích thước túi ối (AS)
C. Chiều dài đầu mông (CRL)
D. A, B, và C đúng
E. B, và C đúng
21. Khi siêu âm phát hiện song thai trong thai kỳ, những đặc điểm nào sau đây
cần chú ý khảo sát:
A. Đặc điểm và số lượng của bánh nhau

B. Số lượng túi ối
C. Giới tính thai nhi
D. So sánh kích thước 2 thai
E. Các câu trên đều đúng
22. Việc ước định thể tích nước ối trên siêu âm qua chỉ số AFI là:
A. AFI bình thường khoảng 5-25 Cm
B. AFI < 5cm là thiểu ối
C. AFI >25 cm là đa ối
D. A, B cà C đúng
E. B và C đúng
23. Trên siêu âm, để chẩn đoán nhau tiền đạo người ta dựa vào, chọn câu đúng
nhất:
A. Bánh nhau bám xuống đoạn dưới
B. Bánh nhau che lấp cổ tử cung
C. Chổ thấp nhất của mép bánh nhau với lỗ trong cổ tử cung < 5cm
D. Các câu trên đều sai
E. Các câu trên đều đúng
24. Nhịp tim thai cơ bản là:
A. 110-150 lần/p
B. 110-160 lần/p
C. 120-150 lần/p
D. 120-160 lần/p
E. 100-160 lần/p
25. Độ giao động nội tại cuatim thai bình thường là:
A. <5 nhip
B. 5-10 nhip


C. 5-25 nhip
D. 10-25 nhip

E. >25 nhip
26. Nhịp tim thai chậm được định nghĩa là:
A. <100 lần/ p
B. <120 lần/ p
C. <130 lần/ p
D. <140 lần/ p
E. <110 lần/ p
27. Nhịp tim thai nhanh được định nghĩa là
A. >180lần/ p
B. >170 lần/ p
C. >160 lần/ p
D. >150 lần/ p
E. >140 lần/ p
ĐÁP ÁN:
2D 3C 4E 5E 6E 8C 9C 10D 13E 14D 15D 16C 17E 18B 19B 20D
21E 22D 23C 24D 25D 26B 27C

ĐẺ KHÓ DO CÁC NGUYÊN NHÂN
Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
1. Cơn co tử cung chuyển dạ được gọi là tăng khi:
A. Trương lực cơ tử cung tăng.
B. Cơn co tử cung ngắn và mạnh, thời gian nghỉ ngắn.
C. Trương lực cơ lẫn tần số cơn co đều tăng.
D. Chỉ có a và c đúng.
E. Cả A, B và C đều đúng.
2. Trong chuyển dạ, nếu có cơn co tử cung tăng, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ
đến là:
A. Có chướng ngại trên đường tiến của thai nhi.
B. Nhiễm trùng ối.
C. Đa thai.

D. Đa ối.
E. Dị dạng tử cung.
3. Cơn co tử cung tăng có thể gặp trong tình huống nào sau đây:
A.Ngôi ngang.
B.Ngôi trán
C.Nhau bong non.
D.Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật.


E. Tất cả các câu trên đều đúng.
4. Biến chứng đáng ngại nhất của cơn co tử cung tăng nếu không được điều trị
là:
A.Vỡ ối sớm.
B.Chuyển dạ kéo dài.
C. Vỡ tử cung.
D. Rách cổ tử cung
E. Băng huyết sau đẻ
5. Về điều trị cơn co tử cung tăng trong chuyển dạ, chọn câu đúng nhất:
A.Luôn luôn phải mổ lấy thai
B.Các loại thuốc giảm co loại bêta-mimétique ln ln có kết quả tốt
C.Phải điều trị nội khoa trước, nếu thất bại mới mổ đẻ
D.Điều trị tuỳ theo nguyên nhân - nói chung tỉ lệ mổ lấy thai cao
E. Chỉ cần cho thuốc làm mềm cổ tử cung, cuộc đẻ sẽ diễn tiến tốt
6. Nguyên nhân nào sau đây không thường gặp trong đẻ khó do cơn co tử cung
giảm:
A.Mẹ suy dinh dưỡng
B.Mẹ thiếu máu mãn
C.Đa ối
D.Nhau bong non
E. Tử cung kém phát triển

7. Các câu sau đây về sanh khó do cơn co tử cung giảm đều đúng, ngoại trừ:
A. Rất ít khi dẫn đến biến chứng suy thai
B. Sau sanh dễ bị băng huyết do đờ tử cung
C. Có thể là thứ phát sau một thời gian cơn co tử cung tăng
D. Tương đối ít nguy hiểm cho thai nhi hơn là cơn cơ tử cung tăng
E. Khó điều trị nội khoa hơn so với cơn co tử cung tăng
8. Cơn co tử cung chuyển dạ gọi là giảm khi:
A.Thời gian nghỉ giữa các cơn co dài và cường độ cơn co yếu
B.Trương lực cơ tử cung giảm
C.Cường độ mạnh nhưng thời gian co ngắn
D.Chỉ có A và B đúng
E. Cả A, B và C điều đúng
9. Đối với một trường hợp cơ co tử cung giảm do đa ối, hướng xử trí thích hợp
là:
A. Mổ lấy thai
B. Tia ối
C. Tăng co với oxytocin
D. Truyền dung dịch đường ưu trương
E. Lóc rộng màng ối
10. Yếu tố nào sau đây khơng phải là nguyên nhân gây cơn co tử cung tăng:
A.Não úng thuỷ


B.Ngôi ngang
C.Đa ối
D.U tiền đạo
E. Khung chậu hẹp
11. Tất cả những câu sau đây liên quan đến khung chậu hẹp hoặc biến dạng đều
đúng, ngoại trừ:
A.Nguyên nhân có thể là do bẩm sinh

B.Bệnh ở cột sống không ảnh hưởng đến kích thước khung chậu
C.Cần phải nghĩ đến khi sản phụ q thấp (<1,45m)
D. Là ngun nhân chính gây đẻ khó
E. Biến dạng của khung chậu càng quan trọng khi nguyên nhân xuất hiện
càng sớm
12. Những ảnh hưởng sau đây của khung chậu hẹp lên thai kỳ đều đúng, ngoại
trừ:
A.Đáy tử cung có thể cao hơn bình thường do ngơi thai không lọt
B. Tỉ lệ ngôi bất thường cao
C.Nếu là ngôi chỏm thì ln ln ở kiểu thế sau
D.Ngơi thường lọt theo kiểu không đối xứng
E. Nguy cơ sa dây rốn tăng cao
13. Khi đã chuyển dạ thật sự, dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến khả
năng khung chậu hẹp:
A.Cơn gị thưa
B. Cơ gị cường tính
C.Ngơi thai chưa lọt
D. Dấu hiệu đầu chồm vệ
E. Thai suy
14. Biến chứng nào sau đây không phải là hậu quả của một cuộc sanh khó do
khung chậu hẹp:
A.Thai suy trường diễn
B. Dị bàng quang - âm đạo - trực tràng
C.Rách tầng sinh môn
D. Băng huyết sau sanh do đờ tử cung
E. Sa dây rốn
15. Yếu tố nào sau đây trong tiền sử sản khoa khơng có giá trị nhiều để gợi ý
đến khả năng khung chậu hẹp:
A. Tiền sử chấn thương xương chậu
B. Tiền sử con chết trong chuyển dạ hoặc ngay sau sanh

C. Tiền sử sinh non
D. Tiền sử phải được giúp sanh sau một cuộc chuyển dạ kéo dài
E. Phát triển thể chất và tâm thần của những con trước có vấn đề
16. Nguyên nhân thường nghĩ đến nhiều nhất trong thai to là:
A. Thai già tháng
B. Mẹ bị tiểu đường


C. Dị dạng thai nhi
D. Bất hợp nhóm máu Rh
E. Nhiễm trùng bào thai
17. So với một thai bình thường, thai to tồn phần có đặc điểm nổi bật nào sau
đây?
A. Các đường kính đầu thai to hơn rất nhiều
B. Đường kính lưỡng mõm vai to hơn rất nhiều
C. Chiều dài thai dài hơn rất nhiều
D. Móng tay móng chân dài hơn rất nhiều
E. Bụng thai nhi to một cách bất cân xứng so với đầu thai
18. Tất cả các câu sau đây về diễn tiến chuyển dạ trong thai to đều đúng, ngoại
trừ:
A. Dễ có rối loạn cơn co tử cung
B. Dễ bị vỡ ối non
C. Chuyển dạ kéo dài
D. Nếu đầu thai sổ được thì các phần cịn lại của thai cũng sẽ sổ dễ dàng
E. Dễ dẫn đến băng huyết sau sanh
19. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra cho một thai to sau sinh đường âm
đạo:
A. Gãy xương đòn
B. Tổn thương thần kinh cánh tay
C. Tổn thương hành tuỷ

D. Xuất huyết não
E. Tất cả đều đúng
20. Diễn tiến đáng ngại nhất trong một cuộc chuyển dạ sinh thai to là:
A. Ngôi thai không lọt
B. Thai suy trong chuyển dạ
C. Mẹ dễ bị rách tầng sinh môn
D. Kẹt vai sau khi sổ đầu
E. Chuyển dạ diễn tiến chậm
21. Trên lâm sàng, dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất giúp chẩn đốn não úng
thuỷ?
A. Bề cao tử cung to hơn bình thường
B. Ngơi bất thường
C. Đầu chồm vệ
D. Khám âm đạo thấy xương sọ mềm
E. Khám âm đạo thấy các đường thóp dãn rộng
22. Trong trường hợp não úng thuỷ to, đã được chẩn đoán chắc chắn bằng siêu
âm và X- Quang, hướng xử trí là:
A. Mổ lấy thai cho tất cả mọi trường hợp vì khơng thể sanh ngã âm đạo
B. Chỉ mổ lấy thai trong trường hợp ngôi mông
C. Chỉ mổ lấy thai nếu khung chậu hẹp hoặc giới hạn


D. Nếu là ngôi chỏm cần làm nghiệm pháp lọt, nếu thất bại sẽ mổ lấy
thai
E. Chọc sọ hút bớt dịch não tuỳ, cho sanh ngã âm đạo
23. Dây rốn được gọi là ngắn khi có chiều dài:
A. 50 - 60cm
B. 40 - 50cm
C. 30 - 40cm
D. 20 - 30cm

E. Dưới 10cm
24. Dây rốn ngắn có thể gây hậu quả nào sau đây?
A. Ngôi ngang
B. Đứt dây rốn, gây tử vong thai nhi
C. Suy thai
D. Lộn tử cung
E. Tất cả các câu trên đều đúng
25. Điều kiện nào sau đây cần phải có để chẩn đốn sa dây rốn thật sự?
A. Ối đã vỡ
B. Nhìn thấy dây rốn trơi ra ngoài âm hộ
C. Dây rốn sa ra ngoài âm hộ và khơng cịn đập
D. A và B đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
26. Sa dây rốn phức tạp là:
A. Sa dây rốn trong song thai
B. Phần dây rốn sa ra ngồi khơng thể nhét vào được
C. Sa dây rốn kèm sa chi
D. Đoạn dây rốn bị sa có kèm theo thắt nút
E. Dây rốn chỉ nằm một bên ngơi thai và màng ối cịn
27. Tất cả các câu sau đây về sa dây rốn đều đúng, ngoại trừ:
A. Có thể do phá ối khơng đúng kỹ thuật, khơng đúng chỉ định
B. Nguy cơ gây tử vong thai nhi sẽ ít hơn nếu có kèm sa chi
C. Dây rốn dài làm tăng nguy cơ sa dây rốn
D. Có nguy cơ làm nhau bong non
E. Tỉ lệ sa dây rốn trong thai non tháng cao hơn so với đủ tháng
28. Trong sa dây rốn, hậu quả xấu nhất cho thai trong trường hợp nào?
A. Ngôi đầu
B. Ngôi mông
C. Ngôi ngang
D. Sa dây rốn trong bọc ối

E. Sa dây rốn kèm sa chi
29. Phát hiện sa dây rốn, tim thai còn đập, điều nào sau đây quan trọng nhất
trong khi chờ đợi mổ lấy thai?
A. Cho mẹ thở oxy


B. Cho thuốc giảm co
C. Đắp ấm phần dây rốn sa ra ngoài
D. Cho sản phụ nằm đầu thấp, một người cho tay vào âm đạo đẩy ngôi
thai lên
E. Cố gắng đẩy dây rốn lên
30. Nếu phát hiện sa dây rốn trong bọc ối, tim thai đều, cổ tử cung mở 5cm,
con ước lượng # 2,8kg, khung chậu bình thường. Hướng xử trí thích hợp là:
A. Theo dõi chuyển dạ, đến khi ối vỡ đẩy dây rốn lên
B. Chờ cổ tử cung mở trọn, phá ối rồi giúp sanh bằng forceps
C. Theo dõi chuyển dạ, cho sản phụ nằm đầu thấp, mông cao
D. Mổ lấy thai ngay
E. Theo dõi chuyển dạ, nếu có dấu suy thai sẽ mổ lấy thai
31. Tất cả các câu sau đây về sa dây rốn đều đúng, ngoại trừ:
A. Có tỷ lệ cao nhất trong ngơi ngang và ngơi mơng kiểu chân
B. Ngun nhân có thể là do khung chậu hẹp
C. Dù dây rốn không bị chèn ép nhiều (như trong ngơi ngang), thai vẫn
có thể bị suy do dây rốn khô
D. Điều đầu tiên nên làm khi phát hiện sa dây rốn là xem mạch rốn cịn đập
khơng
E. Nếu sa dây rốn khi cổ tử cung mở hết, đầu lọt thấp thì nên giúp sanh
bằng forceps hơn là bằng giác hút
Câu hỏi điền từ:
32. Cơn go tử cung được phát hiện bằng cảm giác đau của người mẹ, khi cường
độ cơn go tử cung .....................

33. Khi chuyển dạ cơn go tử cung ở tư thế nằm ngữa thường .........nằm nghiêng
34. Khi chuyển dạ cơn go xuất hiện ở sừng bên trái tử cung ................. hơn
sừng bên phải
35. Các trung tâm sản khoa thường phát hiện cơn go bằng ................. sản khoa
Câu hỏi đúng/sai
36. Khi chuyển dạ cơn go tử cung tăng thường do nguyên nhân cơ giới
A. Đúng
B. Sai
37. Những sản phụ có tiền sử viêm cổ tử cung, khi chuyển dạ cổ tử cung mở
nhanh hơn
A. Đúng
B. Sai
38. Khi chuyển dạ tinh thần sản phụ có ảnh hưởng đến cơn go
A. Đúng
B. Sai
39. Khi cơn go tử cung tăng cần khám kỹ để phát hiện bất tương xứng
A. Đúng
B. Sai
40. Thông tiểu là việc làm không cần thiết khi cơn go tử cung tăng
A. Đúng
B. Sai


Đáp án:
1A; 2A; 3E; 4C; 5D; 6D; 7E; 8D; 9B; 10C; 11B; 12C; 13D;
14A; 15C; 16B; 17B; 18D; 19E; 20D; 21E; 22E; 23C; 24E; 25A;
26C; 27D; 28A; 29D; 30D; 31C.
32.  25 mmHg
33. Tăng
34. Yếu

35. Monitoring
36A; 37B; 38A; 39A; 40B

NGÔI NGƯỢC
1. Xác định định nghĩa đúng về ngôi ngược
A. Ngôi ngược là một ngôi dọc đầu ở dưới, mông hoặc chân ở trên đáy tử
cung
B. Ngôi ngược là một ngôi dọc đầu ở trên, mông hoặc chân ở dưới
C. Ngôi ngược là một ngơi có đầu ở trên đáy tử cung
D. Ngơi ngược là một ngơi có tay và chân ở dưới hố chậu
E. Ngơi ngược là một ngơi có trục dọc
2. Ngơi ngược gồm có mấy loại (theo phân loại)
A. Ngơi ngược hồn tồn
B. Ngơi ngược khơng hồn tồn
C. Ngơi ngược khơng hồn tồn kiểu mơng
D. Ngơi ngược hồn tồn kiểu chân
E. Chỉ có a và b
3. Ngun nhân nào khơng phải là ngun nhân về phía mẹ trong ngôi ngược
A. Tử cung kém phát triển
B. Tử cung 2 sừng
C. Dây rốn quấn cổ
D. Tử cung có vách ngăn
E. U xơ có vách ngăn
4. Ngun nhân nào khơng phải là ngun nhân về phía mẹ trong ngơi ngược
A. Đa thai
B. Bụng cóc
C. Não úng thủy
D. Dây rốn quẩn cổ
E. Thai vô sọ
5. Điểm mốc của ngôi ngược là:

A. Xương chẩm


B.
C.
D.
E.

Mỏm vai
Cằm của thai
Đỉnh xương cùng
Mông

6. Khi cổ tử cung đã mở, ối vỡ phần nào không sờ được trong ngôi ngược khi
khám âm đạo
A. Xương cùng
B. Cơ quan sinh dục của thai
C. Xương sườn
D. Hậu môn
E. Mông
7. Xác định câu sai khi nói về kiểu thế lọt của ngơi ngược
A. Cùng chậu trái ngang
B. Cùng chậu trái trước
C. Cùng chậu trái sau
D. Cùng chậu phải trước
E. Cùng chậu phải sau
8. Xác định câu sai khi nói về kiểu thế lọt của ngôi ngược
A. Cùng chậu phải ngang
B. Cùng chậu trái trước
C. Cùng chậu trái sau

D. Cùng chậu phải trước
E. Cùng chậu phải sau
9. Xác định câu sai khi nói về kiểu sổ của ngôi ngược
A. Cùng chậu phải ngang
B. Cùng chậu phải trước
C. Cùng chậu phải sau
D. Cùng chậu trái trước
E. Các câu b-c-d
10. Xác định câu nào không nói về tính chất của bàn chân trong thăm khám
ngơi ngược
A. Các ngón ngắn
B. Góc mở của ngón cái rộng
C. Sờ được gót
D. Có 2 mắt cá
E. Sờ được góc mông giữa cẳng và bàn chân


11. Chọn câu đúng nhất cho việc xác định nơi đẻ của chuyển dạ ngôi ngược
A. Tự đỡ đẻ ở nhà
B. Đẻ ở nhà có mụ vườn
C. Đẻ tại trạm y tế
D. Đẻ tại bệnh viện huyện
E. Đẻ tại cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật
12. Trường hợp nào sau đây không nên đẻ theo phương pháp Vermelin
A. Thai nhỏ
B. Đẻ con rạ
C. Thai sổ nhanhd.
D. Đẻ con so
E. Tầng sinh môn giãn tốt
13. Câu nào dưới đây khơng nói về mục đích của phương pháp Xơ-vi-anốp

A. Giúp cho ngôi lọt xuống trong tiểu khung từ từ
B. Giúp cho đầu thai nhi cúi tốt khi sổ đầu
C. Lợi dụng ngôi làm cho cổ tử cung và âm đạo giãn tốt
D. Giúp cho tầng sinh môn giãn tốt
E. Tất cả đều đúng
14. Điền vào không nên làm khi sổ đầu trong ngôi ngược
A. Sử dụng thuốc tăng co giúp cơn co mạch lên
B. Hướng dẫn thai phụ rặn mạnh
C. Kết hợp đẩy đầu trên khớp vệ người mẹ
D. Kéo chân thai nhi giúp sổ nhanh
E. Cắt tầng sinh môn
15. Xác định tên của hai thủ thuật lấy đầu hậu trong ngôi ngược
A. Xovi anốp
B. Mauriceau
C. Lovset
D. Brach
E. B và D
16. Trong thủ thuật Xơ vi anốp khi nào có thể buông tay để mông sổ
A. Khi cổ tử cung mở hết
B. Khi sản phụ bắt đầu rặn
C. Khi ối vỡ
D. Bắt đầu truyền oxy toiml


E. Trong cơn rặn mông thai nhi muốn đẩy vật tay người đỡ
17. Trong đỡ đẻ ngơi ngược khơng hồn tồn kiểu mơng, tay người hộ sinh bắt
đầu ơm vào phần nào của thai để di chuyển dần lên:
A. Ôm vào đùi thai nhi
B. Ôm vào cẳng chân thai nhi
C. Ôm vào bụng thai nhi

D. Ôm vào ngực thai nhi
E. Ôm vào mông thai nhi
18. Thủ thuật Lovset dùng để hỗ trợ
A. Sinh vai và tay
B. Sổ đầu hậu
C. Làm giãn tầng sinh môn
D. Hỗ trợ làm bớt căng dây rốn
E. Lấy đầu bằng Forcép
19. Mục đích của thủ thuật Maurriceau là để
A. Giúp cổ tử cung mở hết
B. Giúp hạ tay và vai
C. Giúp đầu cúi tốt
D. Giúp sản phụ rặn tốt
E. Giúp mông thai nhi sổ dễ
20. Loại Forcep nào dưới đây dùng để lấy đầu hậu
A. Forcep Tarnier
B. Forcep Simpson
C. Forcep Piper
D. Forcep kielland
E. Khơng có loại nào
21. Đại kéo thai trong ngôi ngược can thiệp vào giai đoạn nào của cuộc đẻ
A. Toàn bộ cuộc đẻ
B. Tồn bộ sổ mơng
C. Giai đoạn đẻ vai
D. Giai đoạn sổ đầu
E. Giai đoạn hạ tay
Đáp án: ngôi ngược
1B
2E


11E
12D

21A


3C
4D
5D
6C
7A
8A
9E
10B

13B
14D
15E
16E
17A
18A
19C
20C

BỆNH TIM VÀ THAI NGHÉN
1. Tần suất của bệnh tim trong thai nghén
A. 0,5-1%
B. 1-2%
C. 2-2,5%
D. 2,5 -3%

E. 3-3,5%
2. Ảnh hưởng nào không phải của bệnh tim với thai nghén
A. Thai chậm phát triển trong tử cung
B. Nhẹ cân so với tuổi thai
C. Thai có thể dị dạng ở các bà mẹ có bệnh tim bẩm sinh
D. Thai chết trong tử cung
E. Suy tim cấp
3. Biến chứng nào không phải ảnh hưởng của thai nghén với bệnh tim
A. Suy tim cấp
B. Doạ đẻ non, đẻ non
C. Phù phổi cấp
D. Thuyên tắc mạch
E. Loạn nhịp tim
4. Bệnh lý tim nào hay gặp nhất ở phụ nữ có thai
A. Hẹp van hai lá
B. Hẹp van động mạch chủ
C. Hở van 3 lá
D. Hở ban động mạch phổi
E. Hở van 2 lá


5. Bệnh tim nào khơng thuộc nhóm bệnh tim bẩm sinh
A. Thơng liên nhĩ
B. Thơng liên thất
C. Cịn ống động mạch
D. Tử chứng Fallot
E. Bệnh cơ tim (cardiomyo pathy)
6. Bệnh cơ tim chu sinh thường xảy ra vào thời điểm nào
A. 3 tháng đầu thai kỳ
B. Những tháng cuối

C. Trong 6 tháng sau đẻ
D. Một năm sau đẻ
E. câu b và c
7. Triệu chứng nào không phải là thiếu máu trong thai kỳ
A. Khó thở
B. Mạch nhanh
C. Thổi tâm thu
D. Rung tâm trương
E. Hồi hộp
8. Aldosteron có tác dụng nào
A. Giữ nước
B. Giữ Natri
C. Giữ Kali
D. Co mạch
E. cả A và B
9. Hãy chỉ ra yếu tố nào không thuộc tiêu chuẩn của Burwell và Mecralfe đề
nghị:
A. Có tiếng rung tâm trương, thổi tâm thu liên tục
B. Tiếng thổi tâm thu ( 3/6, đặc biệt có kèm rung miu
C. Có triệu chứng bệnh tim rõ ràng
D. Có ngoại tâm thu
E. Loạn nhịp tim nặng
10. Ngoại tâm thu với tỷ lệ nào là bệnh lý
A. 2%
B. > 5%
C. 8%


D. 10%
F. cả B - C- D

11. Bệnh lý nhiễm trùng nào thường gây rung tim trong thai kỳ ở các bà mẹ có
bệnh tim
A. Nhiễm trùng da
B. Nhiễm trùng hô hấp
C. Nhiễm trùng đường tiểu
D. Viêm nhiễm sinh dục
E. Tất cả đều sai
12. Trong thời kỳ hậu sản, tắc mạch huyết khối xảy ra với tỷ lệ nào so với cả
thai kỳ
A. 25%
B. 35%
C. 45%
D. 55%
E. 75%
13. Khi điều trị với thuốc kháng vitamin K phải duy trì tỷ lệ Prothrombin ở
mức độ nào?
A. 80%
B. 75%
C. 70%
D. 55%
E.  60%
14. Dùng 1mg Protamin Sulfat để đối kháng với heparin ở tỷ lệ nào:
A.
500 đv heparin
B.
400 đv heparin
C.
300 đv heparin
D.
200 đv heparin

E.
100 đv heparin
15. Để dự phòng khuyết khối người ta dùng calciparin với liều lượng:
A. 0,2ml x 2 lần/ngày
B. 0,3ml x 3 lần/ngày
C. 0,2ml x 3 lần/ngày
D. 0,2ml x 4 lần/ngày
E. 0,2ml x 1 lần/ngày


16. Sintrom là thuốc kháng vitamin K dùng dự phòng huyết khối với liều lượng
A. 5mg - 10mg/ngày
B. 2,0mg - 4mg/ngày
C. 0,1mg - 0,2mg/ngày
D. 0,5mg - 1mg/ngày
E. 0,1mg - 0,2mg/ngày
17. Điều gì khơng nên làm đi xử trí nội khoa trong bệnh tim và thai nghén
A. Theo dõi sát ngay từ khi có thai để phát hiện các biến chứng và điều
trị kịp thời
B. Hướng dẫn chế độ nghỉ ngơi, ăn uống hợp lý
C. C. Sử dụng các thuốc kích thích? 2 để giảm co
D. Tư vấn cho bệnh nhân các dấu hiệu nguy hiểm
E. Điều trị với thuốc trợ tim, lợi tiểu an thần, chống huyết khối, dự
phòng nhiễm trùng.
18. Đối với người con so chưa có suy tim hướng xử trí sản khoa thích hợp là:
A. Chấm dứt thai kỳ ngay trong 3 tháng đầu
B. Giữ thai để đẻ nếu được theo dõi và chăm sóc kỹ
C. Cho vào viện sớm trước đẻ một tháng
D. Đẻ có hỗ trợ thủ thuộc khi có đủ điều kiện
E. Các câu b, c, d đúng

19. Điều nào dưới đây không phải phù hợp trong điều trị sản khoa cho người
mang thai con so có suy tim độ III và IV
A. Đình chỉ thai nghén dù ở tuổi thai nào
B. Lựa chọn phương pháp thích hợp
C. Lựa chọn thời điểm thích hợp
D. Cho đẻ tự nhiên khơng can thiệp
E. Có sự phối hợp của Bác sĩ nội tim mạch
20. Biện pháp nào dưới đây chưa được áp dụng vào đình chỉ thai nghén trong
bệnh lý tim - sản
A. Hút điều hoà kinh nguyệt và triệt sản
B. Nạo, phá thai và triệt sản
C. Mổ cắt tử cung cả khối
D. Dùng cytotec (Prostaglandin) tống thai
E. Mổ lấy thai và cắt tử cung bán phần
21. Trong khi tiến hành đình chỉ thai nghén điểm nào dưới đây cần chú ý
A. Giảm đau tốt để đề phòng ngừng tim


B.
C.
D.
E.

Ngăn ngừa thuyên tắc mạch trong và sau thủ thuật
Đảm bảo vơ khuẩn, sử dụng kháng sinh để đề phịng nhiễm khuẩn
Hạn chế chảy máu
Tất cả các điểm trên

22. Đẻ đường âm đạo ở các bệnh nhân tim sản có ảnh hưởng thế nào đến các
nguy cơ cho mẹ

A. Không có ảnh hưởng
B. Hạn chế được các nguy cơ do phẫu thuật và hậu phẫu
C. Làm tăng thêm nguy cơ do phẫu thuật, hậu phẫu
D. Làm cho suy tim nặng thêm
E. Làm tăng nguy cơ chảy máu sau đẻ do đờ tử cung
23. Khi sổ thai điều nào được phép làm cho sản phụ có bệnh tim
A. Hỗ trợ bằng giác hút khi có đủ điều kiện
B. Đẩy bụng hỗ trợ sức rặn của mẹ
C. Lấy thai bằng Forcep khi đủ điều kiện
D. Cho đẻ tự nhiên để tôn trọng sinh lý
E. Khuyên sản phụ ăn uống nhiều để có sức rặn tốt
24. Những biện pháp nào được thực hiện để chống rối loạn huyết động cho sản
phụ bệnh tim sau sổ thai
A. Cho nằm đầu cao
B. Garoo 3 chi
C. Đặt túi cát lên bụng sau sổ thai
D. Hạ thấp 2 chân ngay sau đẻ
E. Câu C và D
25. Trong thời kỳ sổ rau điều nào không nên làm ở sản phụ có bệnh tim:
A. Tơn trọng sinh lý sổ rau
B. Bóc rau bằng tay bắt buộc
C. Chỉ can thiệp khi cần thiết
D. Kiểm tra kỹ bánh rau để phát hiện sót rau
E. Khơng có câu nào đúng
26. Những nguy cơ nào còn tồn tại trong thời kỳ hậu sản ở sản phụ bệnh tim và
có thể gây biến chứng
A. Các thay đổi huyết động
B. Nguy cơ nhiễm khuẩn
C. Nguy cơ tắc mạch
D. Chảy máu sau đẻ



E. Các câu A, B, C đúng
27. Sản phụ nào dưới đây không nên cho con bú
A. Tiền sản giật
B. Sau mổ lấy thai
C. Sau một trường hợp đẻ thủ thuật Forcep
D. Suy tim mất bù
E. Đang dùng thuốc tránh thai Exluton
28. Sản phụ bị bệnh tim vẫn có thể cho con bú chỉ nhưng cho bú khi:
A. Có bệnh hẹp van 2 lá
B. Có kinh nguyệt trở lại
C. Đang dùng thuốc tránh thai Exluton
D. D. Xuất hiện các dấu hiệu bất thường (khó thở, đau ngực. ..)
E. E. Đang dùng thuốc kháng sinh nhóm? Lactam
29. Phụ nữ mang thai bị bệnh tim nên đẻ ở đâu
A. Đẻ tại nhà có mụ vườn
B. Đẻ tại nhà có mời nhân viên y tế
C. Đẻ tại trạm y tế xã
D. Đẻ tại trung tâm y tế huyện (bệnh viện huyện)
E. Đẻ tại bệnh viện chuyên khoa
30. Aldosteron đạt đỉnh cao vào thời điểm nào của thai kỳ:
A. Thai được 3 tháng tuổi
B. Thai được 6 tháng tuổi
C. Thai được 7 tháng tuổi
D. Thai được 8 tháng tuổi
E. Khi chuyển dạ
31. Yếu tố nào sau đâu không là yếu tố thuận lợi của tắc mạch huyết khối ở phụ
nữ mang thai bị bệnh tim
A. Rung nhĩ, hẹp van 2 lá

B. Tăng đông trong thai kỳ
C. Tăng ứ trệ máu ở chi dưới
D. Thai phụ ít vận động sau đẻ
E. Tinh thần khơng thoải mái
32. Để rút ngắn thời gian chuyển dạ cho sản phụ bệnh tim nên phá ối khi cổ tử
cung mở:
A. Cổ tử cung mở 1cm


×