Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.05 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRƯỜNG: THPT LƯU HỒNG </b>
<b> Nhóm : ĐỊA LÍ </b>
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 1 </b>
<b>Mơn: Địa Lí 10 </b>
<b>Thời gian 45 phút </b>
<b>Năm học( 2020 -2021) </b>
<b>I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA </b>
<b>1. Kiến thức </b>
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong các chủ đề : <b>Bản đồ,</b> Vũ Trụ và hệ quả chuyển động của Trái Đất;
<i><b>Cấu trúc của trái đất, Thạch Quyển,; Khí Quyển; Sự phân bố khí áp, một số loại gió chính. </b></i>
<b>2. Kỹ năng </b>
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, rèn luyện các kỹ năng xử lý các vấn đề trong thực tiễn.
- Phát hiện sự phân hóa về trình độ học tập của học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra biện pháp dạy học phân hóa
cho phù hợp.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ.
<b>3. Về thái độ </b>
- Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, quy luật chung nhất về các vấn đề tự nhiên, kinh tế xã hội.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử.
<b>4. Năng lực cần hướng tới </b>
- Năng lực chung:
+ Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức về tự nhiên, kinh tế xã hội trong cuộc sống.
+ Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên, kinh tế
xã hội.
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên kinh tế xã hội trong thực tiễn cuộc sống.
+ Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên, tổ chức phát triển kinh tế xã hội cho phù hợp.
<b>II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA </b>
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm (50%) và tự luận (50%)
<b>III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. </b>
<b>CHỦ ĐỀ </b> <b>NHẬN BIẾT </b> <b>THÔNG HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG </b> <b>VẬN DỤNG CAO </b> <i><b>TỔNG </b></i>
<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>
<i><b>KIẾN THỨC </b></i>
<b>Chương </b>
<b>1: Bản đồ </b>
Phân biệt
được một số
phương pháp
biểu hiện các
<i><b>Số câu 2 </b></i>
<i><b>Số điểm:0,5 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 5%</b></i>
<i><b>2 CÂU TN </b></i>
<i><b>( 0,5 ) </b></i>
<b>Chương </b>
<b>2:Vũ </b>
<b>Trụ. Các </b>
<b>hệ quả </b>
<b>chuyển </b>
<b>động của </b>
<b>Trái Đất </b>
Biết được
khái quát
Vũ Trụ, hệ
Mặt Trời
trong Vũ
Trụ, Trái
Đất trong
hệ Mặt
Trời
Giải thích
được các hệ
quả chủ yếu
của chuyển
động quanh
trục, quanh
mặt trời của
trái đất.
<b>Số câu: 3 </b>
<b>Số </b>
<b>điểm:0,75 </b>
<b>Số câu 2 </b>
<b>Số điểm 0,5 </b>
<b>Tỷ lệ: 5% </b>
<b>Tỉ lệ:7,5% </b>
<b>Cấu trúc </b>
<b>Trái Đất, </b>
<b>thạch </b>
<b>quyển </b>
Nêu khái
niệm nội
lực, ngoại
lực, trình
bày được
nội dung
Giải thích sơ
lược sự hình
thành các
vùng núi trẻ,
các vành đai
động đất núi
lửa
<i><b>Số câu: 5 </b></i>
<i><b>Số </b></i>
<i><b>điểm:1,25 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 12,5% </b></i>
<i><b>Số câu: 3 </b></i>
<i><b>Số điểm: 0,75 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 7,5% </b></i>
<i><b>8 CÂU TN </b></i>
<i><b>( 2,0) </b></i>
<b>Khí </b>
<b>quyển </b>
Nêu được
nhân tố ảnh
hưởng đến
lượng mưa và
phân bố mưa
trên Trái đất
Phân tích
được
những
nhân tố
ảnh
hưởng
đến lượng
mưa và
phân bố
mưa trên
Trái đất
<i><b>Số câu:2 </b></i>
<i><b>Số điểm: 0,5 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 5% </b></i>
<i><b>Số câu:3 </b></i>
<i><b>Số điểm: 0,75 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 7,5% </b></i>
<i><b>Số câu: 1 </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>2,0 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 20% </b></i>
<i><b>5 CÂU TN </b></i>
<i><b>( 1,25) </b></i>
<i><b>1 CÂU TL </b></i>
từ bảng
số liệu đã
cho
liệu và
biểu đồ
<i><b>Số câu:1 </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>2,0 </b></i>
<i><b>Số câu:1 </b></i>
<i><b>Số điểm: 1 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 20% </b></i>
<i><b>2 CÂU </b></i>
<i><b>TL </b></i>
<i><b>( 3,0) </b></i>