Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.26 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TIẾT 27 – BÀI 21: </b>
<b>I. THẾ NÀO LÀ SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI?</b>
<b>TIẾT 27 – BÀI 21: </b>
<b>TIẾT 27 – BÀI 21: </b>
<b>I. THẾ NÀO LÀ SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI?</b>
<b>II. NHỮNG YẾU TỐ NÀO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ĂN MÒN </b>
<b>KIM LOẠI?</b>
<b>1. Ảnh hưởng của các chất có trong mơi trường:</b>
<b>TIẾT 27 – BÀI 21: </b>
<b>I. THẾ NÀO LÀ SỰ ĂN MỊN KIM LOẠI?</b>
<b> HOẠT ĐỘNG NHĨM (Thời gian 5 phút)</b>
<b>Quan sát thí nghiệm chuẩn bị từ trước cho biết:</b>
-<b> Hiện tượng xảy ra với đinh sắt ở từng ống nghiệm?</b>
-<b> Nguyên nhân xảy ra hiện tượng?</b>
-<b> Thành phần các chất có trong mơi trường làm tốc độ ăn </b>
<b>Đinh </b>
<b>sắt </b>
<b>trong </b>
<b>khơng </b>
<b>khí </b>
<b>khơ</b>
<b>Đinh </b>
<b>sắt </b>
<b>trong </b>
<b>nước </b>
<b>có hịa </b>
<b>tan</b> <b>oxi</b>
<b>Đinh </b>
<b>sắt </b>
<b>trong </b>
<b>nước </b>
<b>cất</b>
<b>Đinh </b>
<b>sắt </b>
<b>trong </b>
<b>dung </b>
<b>dịch </b>
<b>muối </b>
<b>ăn</b>
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b>
<b>II. NHỮNG YẾU TỐ NÀO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ĂN MỊN </b>
<b>1. Ảnh hưởng của các chất có trong mơi trường:</b>
<b>TIẾT 27 – BÀI 21: </b>
<b>Đinh </b>
<b>sắt </b>
<b>trong </b>
<b>khơng </b>
<b>khí </b>
<b>khơ</b>
<b>Đinh </b>
<b>sắt </b>
<b>trong </b>
<b>nước </b>
<b>có </b>
<b>hịa </b>
<b>tan </b>
<b>oxi</b>
<b>Đinh </b>
<b>sắt </b>
<b>trong </b>
<b>nước </b>
<b>cất</b>
<b>Đinh </b>
<b>sắt </b>
<b>trong </b>
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b>
<b> - Sự ăn mịn kim loại khơng xảy ra hoặc xảy ra nhanh </b>
<b>hay chậm phụ thuộc vào các chất có trong mơi trường </b>
<b>mà nó tiếp xúc. </b>
<b>II. NHỮNG YẾU TỐ NÀO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ĂN MÒN </b>
<b>KIM LOẠI?</b>
<b>TIẾT 27 – BÀI 21: </b>
<b>I. THẾ NÀO LÀ SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI?</b>
<b>1. Ảnh hưởng của các chất có trong mơi trường:</b>
<b>2. Ảnh hưởng của nhiệt độ: </b>
<b>- Ở nhiệt độ cao sẽ làm cho sự ăn mòn kim loại xảy ra </b>
<b>nhanh hơn.</b>
<b>II. NHỮNG YẾU TỐ NÀO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ĂN MÒN </b>
<b>KIM LOẠI?</b>
<b>TIẾT 27 – BÀI 21: </b>
<b>I. THẾ NÀO LÀ SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI?</b>
<b>III. LÀM THẾ NÀO ĐỂ BẢO VỆ CÁC ĐỒ VẬT BẰNG KIM </b>
<b>LOẠI KHƠNG BỊ ĂN MỊN?</b>
<b>II. NHỮNG YẾU TỐ NÀO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ĂN MÒN </b>
<b>KIM LOẠI?</b>
<b>TIẾT 27 – BÀI 21: </b>
<b>I. THẾ NÀO LÀ SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI?</b>
<b>Sơn</b>
<b>Sơn</b>
<b>Tráng men</b>
<b>Tráng men</b>
<b>Mạ</b>
<b>Sơn</b>
<b>Sơn</b> <b><sub>Mạ vàng</sub>Mạ vàng</b>
<b>Bôi dầu mỡ</b>
<b>Bôi dầu mỡ</b>
<b>Sơn</b>
<b>1. Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường: </b>
<b> Bằng cách phủ lên bề mặt kim loại một lớp bền vững </b>
<b>với môi trường như: Sơn, mạ, tráng men, bôi dầu mỡ…</b>
<b>III. LÀM THẾ NÀO ĐỂ BẢO VỆ CÁC ĐỒ VẬT BẰNG KIM </b>
<b>LOẠI KHƠNG BỊ ĂN MỊN?</b>
<b>II. NHỮNG YẾU TỐ NÀO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ĂN MÒN </b>
<b>KIM LOẠI?</b>
<b>TIẾT 27 – BÀI 21: </b>
<b>I. THẾ NÀO LÀ SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI?</b>
<b>1. Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường: </b>
<b>III. LÀM THẾ NÀO ĐỂ BẢO VỆ CÁC ĐỒ VẬT BẰNG KIM </b>
<b>LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN?</b>
<b>II. NHỮNG YẾU TỐ NÀO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ĂN MÒN </b>
<b>KIM LOẠI?</b>
<b>TIẾT 27 – BÀI 21: </b>
<b>I. THẾ NÀO LÀ SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI?</b>
<b>1. Ảnh hưởng của các chất có trong mơi trường:</b>
<b>2. Ảnh hưởng của nhiệt độ: </b>
<b>2. Chế tạo các hợp kim ít bị ăn mịn:</b>
<b>Câu 1: Sự ăn mòn kim loại là:</b>
<b> A. Sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hoá học </b>
<b>của môi trường.</b>
<b> B. Sự tạo thành các oxit kim loại ở nhiệt độ cao.</b>
<b> C. Sự tạo thành hợp kim khi nấu chảy các kim loại </b>
<b>với nhau.</b>
<b> D. Sự kết hợp của kim loại với một chất khác.</b>
<b>Câu 2: Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng: </b>
<b>A. Vật lí.</b>
<b>B. Hố học.</b>
<b>C. Khơng là hiện tượng hố học, khơng là hiện tượng </b>
<b>vật lí.</b>
<b>Câu 3: Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dao, rựa, búa … </b>
<b>khi lao động xong người ta phải lau, chùi (vệ sinh) các </b>
<b>thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích đúng nhất </b>
<b>là:</b>
<b> D. Để sau này bán lại không bị lỗ.</b>
<b> B. Làm các thiết bị không bị gỉ.</b>
<b> C. Để cho mau bén.</b>
<b> A. Thể hiện tính cẩn thận của người lao động.</b>
<b> E. Để cho đẹp. </b>
<b>Bài tập 5/ 67/ SGK</b>
<b>Hãy chọn câu đúng:</b>
<b>Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu:</b>
<b>a) Sau khi dùng, rửa sạch, lau khô.</b>
<b>b) Cắt chanh rồi không rửa.</b>
<b>c) Ngâm trong nước tự nhiên hoặc trong nước máy </b>
<b>lâu ngày.</b>
<b>d) Ngâm trong nước muối trong thời gian.</b>
<b>Câu 3: </b> <b>Hoà tan 9g hỗn hợp kim loại gồm Cu và Zn </b>
<b>trong dung dịch HCl. Phản ứng xảy ra hồn tồn thu </b>
<b>được 896ml khí H<sub>2</sub> ở đktc. Xác định thành phần % về </b>
<b>khối lượng của kim loại trong hỗn hợp ban đầu.</b>
<b>Giải</b>
<b>Chỉ có Zn tác dụng với dung dịch HCl</b>
<b>PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>↑</b>
<b> 0,896</b>
<b> nZn = nH<sub>2</sub> = = 0,04 mol</b>
<b> 22,4</b>
<b> 0,04 . 65</b>
<b> %Zn = . 100 = 28,9%</b>
<b> 9</b>
<b> %Cu = 100 – 28,9 = 71,1 %</b>
<b>* Đối với bài học ở tiết học này:</b>
-<b> Học bài: Sự ăn mòm kim loại và bảo vệ kim loại </b>
<b>khơng bị ăn mịn.</b>
<b>+ Thế nào là sự ăn mòn kim loại và các yếu tố ảnh </b>
<b>hưởng đến sự ăn mòn kim loại. </b>
<b>+ Biện pháp chống ăn mòn kim loại</b>
<b>- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4/67/SGK. Đọc mục em có biết.</b>
<b>* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>
<b>- Chuẩn bị bài: “Luyện tập chương II: Kim loại”</b>
<b>+ Học sinh ôn các kiến thức ở phần kiến thức cần nhớ: </b>
<b>Tính chất của kim loại, Tính chất của kim loại nhơm và </b>
<b>sắt, hợp kim sắt, sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại </b>
<b>khơng bị ăn mịn.</b>
<b>+ Vận dụng kiến thức giải bài tập 1; 4/69/ SGK</b>