Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.2 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI </b>
<b>MỘ B</b>
Họ và tên:
………
Lớp: 2…
<i> Thứ tư ngày 30 tháng 12</i>
<i>năm 2015</i>
<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>
<b>CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN TỐN - LỚP 2</b>
Năm học 2015 - 2016
<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
...
...
...
...
<b>Chữ kí PHHS</b>
<b>PHẦN I:TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>(4 điểm)</b></i>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<b>a) Cho dãy số: 50, 60, 70, 80, ...</b>
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 80 B. 81 C. 90 D. 91
<b>b)75 - = 70 + 5. </b>
Số điền vào ô trống là:
A. 5 B. 0 C. 7 D. 10
<b>Câu 2:</b>
<b> Đồng hồ A</b> <b>Đồng hồ B Đồng hồ C Đồng hồ D</b>
a) Đồng hồ A chỉ:
A. 9 giờ B. 1 giờ C. 8 giờ D. 13 giờ
<b>b) Đồng hồ B chỉ cùng thời gian với:</b>
A. Đồng hồ A B. Đồng hồ C C. Đồng hồ D D. Đồng hồ C và D
<b>Câu 3: Trong hình vẽ bên có:</b>
a) Số hình tứ giác là:
<b>b) Số hình tam giác là:</b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 4: Thùng bé đựng được 36 l nước. Thùng to đựng được nhiều hơn </b>
<b>thùng bé 18 l nước. Hỏi thùng to </b>đựng được bao nhiêu lít nước?
A. 54 l B. 44 l C. 28 l D. 38 l
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: </b><i><b>(</b></i><b> </b><i><b>2 điểm)</b></i>
53 + 19 25 + 28 82 - 34 25 - 8
………
………
………
………
……..………
………
………
………..…………
………
………
………
………
<b>Bài 2: Tìm X:</b><i><b> (1 điểm)</b></i>
a) X + 28 = 43 b) 100 – X = 19
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 3: Một cửa hàng có 98 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó có 29 chiếc xe </b>
<b>đạp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe máy? (2 điểm) </b>
<b>Bài giải</b>
...
...
...
<b>Bài 4: Viết số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, biết rằng tổng hai chữ số </b>
<b>của số đó là 17. (1 điểm) </b>
<b>Bài giải</b>
Trêng tiĨu häc ÁI MỘ B
<b>Híng dÉn CHẤM BÀI KIM TRA NH Kè CUI HC Kè 1</b>
<b>MễN: Toán 2</b>
<b>Năm häc 2015 - 2016</b>
Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4
Đáp án C B A B C D A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm)</b> Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
<b>Bài 2: </b>(<i>1 điểm</i>) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
<b>Bài 3: </b>(<i>2 điểm</i>) Mỗi câu trả lời và phép tính đúng cho 1 điểm, thiếu đáp số trừ 0,25 điểm
Cửa hàng có số chiếc xe máy là: <i>(1 điểm)</i>
98 – 29 = 69 (xe máy) <i>(1 điểm)</i>
Đáp số: 69 xe máy
<b>Bài 4:</b><i>(1 điểm)</i>
Ta có : 17 = 8 + 9
Vì số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng bằng 17 nên số đó là 98.