Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.27 MB, 28 trang )

hạch toán các nghiệp vụ thanh toán.
Quan hệ thanh toán đợc hiểu là một loại quan hệ kinh doanh xảy ra khi
doanh nghiệp có quan hệ phải thu, phải trả với các con nợ và các chủ nợ về một
khoản vay nợ tiền vốn cho kinh doanh. Quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra liền
tục kế tiếp nhau đó là nguyên nhân phát sinh các nghiệp vụ thanh toán giữa đơn vị
với nhà cung cấp, với nhân viên trong công ty - các khoản tạm ứng, với nhà nớc,
với ngời mua hàng.
Kế toán theo dõi các nghiệp thanh toán chặt chẽ, chi tiết theo từng đối tợng
tránh sự chiếm dụng vốn lẫn nhau.
Tuyệt đối không đợc bù trừ giữa hai bên nợ và bên có của các TK131,
TK331. Cuối niên độ khi lập báo cáo thì căn cứ vào sổ số d chi tiết của từng tài
khoản để phản ánh vào bên tài sản và nguồn vốn của bảng cân đối kế toán.
Đối với các khoản nợ phải trả cần phân biệt thành nợ ngắn hạn và nợ dài
hạn để có thể thanh toán kịp thời đúng thời hạn. Nợ ngắn hạn là khoản nợ có thời
hạn thanh toán nhỏ hơn một năm. Nợ dài hạn là các khoản nợ có thời hạn thanh
toán lớn hơn một năm.
I. Nghiệp vụ thanh toán với ng ời bán:
1. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản sử dụng để hạch toán nghiệp vụ thanh toán với nhà cung cấp là:
Tài khoản 331- Phải trả ngời bán.
2. Nội dung và kết cấu TK331:
Bên nợ:
- Số nợ phải trả đã trả cho ngời bán (vật t, hàng hoá) ngời cung cấp lao vụ
dịch vụ.
- Số tiền ứng trớc cho ngời bán, ngời cung cấp, ngời nhận thầu nhng cha
nhận đợc hàng hoá, dịch vụ.
- Chiết khấu mua hàng đợc ngời bán chấp thuận cho doanh nghiệp giảm trừ
vào số nợ phải trả.
- Số kết chuyển về phần giá trị vật t hàng hoá thiếu hụt khi kiểm nhận và trả
lại ngời bán.
Bên có:


- Số nợ phải trả cho nhà cung cấp phát sinh khi hàng hoá, dịch vụ.
- Trị giá hàng nhận theo số tiền đã ứng
- Điều chỉnh giá tạm tính về giá thực tế của số vật t hàng hoá dịch vụ đã
nhận khi có hoá đơn hoặc có thông báo giá chính thức của nhà cung cấp.
Số d bên có:
- Số tiền còn phải trả ngời bán, ngời cung cấp.
Số d bên nợ : (nếu có)
- Phản ánh số tiền đã ứng trớc cho ngời bán hoặc số đã trả nhiều hơn số phải
trả theo dõi chi tiết của từng đối tợng cụ thể.
Khi lập bảng cân đối kế toán, phải lấy số d chi tiết của từng đối tợng phản
ánh ở tài khoản này để ghi vào bên tài sản và bên nguồn vốn.
II. Nghiệp vụ thanh toán vói ng ời mua:
1. Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán các khoản phải thu của khách hàng kế toán sử dụng
TK131-Phải thu của khách hàng.
2. Kết cấu và nội dung TK131- Phải thu của khách hàng:
Bên nợ:
- Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hoá đã giao, lao vụ đã
cung cấp đợc khách hàng chấp nhận.
- Số tiền thừa doanh nghiệp trả lại cho khách hàng.
Bên có:
- Số tiền đã nhận trớc, trả trớc của khách hàng
- Các khoản chiết khấu, giảm giá và doanh thu của hàng bán cha thu tiền
bị khách hàng trả lại.
Số d bên nợ:
Số tiền còn phải thu ở khách hàng
Số d bên có (nếu có):
- Số tiền đã nhận trớc
- Số tiền đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng
3. Ph ơng pháp hạch toán:

Khi bán hàng thu tiền ngay hoặc cho khách hàng nợ giá bán cha có thuế
GTGT. Căn cứ vào hoá đơn GTGT kế toán ghi:
Nợ TK111, 112: Tiền mặt, TGNH
Nợ TK131: Phải thu cảu khách hàng
Có TK511: Doanh thu bán hàng (cha có thuế GTGT)
Có TK333: Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc
- Số tiền thanh toán bù trừ với những khách hàng vừa là chủ nợ, vừa là con
nợ hai bên đã lập bảng thanh toán bù trừ, kế toán ghi:
Nợ TK331: Phải trả nhà cung cấp
Có TK131: Phải thu của khách hàng
III. Các khoản thanh toán với nhà n ớc:
1. Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán các khoản thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc, kế toán sử
dụng tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc.
2. Kết cấu và nội dung ghi chép nh sau:
Bên có:
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp nhà nớc (số thuế đợc duyệt hoặc
tạm ghi sổ kê khai).
- Các khoản nghĩa vụ phải nộp thêm do truy thu, tăng thu.
- Số tiền nộp thừa đợc thanh toán hoặc đã kết chuyển.
Bên nợ:
- Thuế, phí, lệ phí đã nộp.
- Khấu hao phải nộp, đã nộp
- Các khoản tiền thuế đợc miễn, giảm đã đợc thông báo.
Số d bên có:
Các khoản nghĩa vụ còn phải nộp ở thời điểm đầu và cuối kì.
Số d bên nợ (nếu có):
- Các khoản khác đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp, hoặc số thuế đã nộp đợc
xét miễn giảm cho thoái thu nhng cha thực hiện việc tái thu.
3. Ph ơng pháp hạch toán:

Phơng pháp hạch toán đợc thể hiện qua sơ đồ sau:


IV. Hạch toán thanh toán tạm ứng:
1. Tài khoản sử dụng:
Để theo dõi tình hình thanh toán tạm ứng TK141- Tạm ứng.
2. Kết sấu và nội dung TK141- Tạm ứng:
Bên nợ:
- Ghi các khoản tiền đã đã tạm ứng cho ngời nhận tạm ứng.
- Số tiền tạm ứng thiếu đã chi trả cho ngời tạm ứng.
Bên có:
- Ghi các khoản tạm ứng đã thanh toán theo thực chi.
- Số tiền tạm ứng thừa thanh toán.
Số d bên nợ:
TK511TK111,112
TK333

Nợ
Nộp thuế bằng tiền mặt,
TGNH
Thuế tính trên doanh
thu hoạt động
TK642,711,721
TK131
Tính vào chi phí KD,
TN HĐTC, HĐBT
Nộp nhà nớc bằng các
khoản khách hàng nợ
TK421,334
TK311

Thuế lợi tức và thuế thu
nhập.
Vay ngắn hạn nộp các
khoản nợ nhà nớc
Thuế nhập khẩu và
thuế trớc bạ
TK151,211
,611
TK133
Cuối kì xác định số thuế
GTGT đợc khấu trừ
TK627
Thuế tài nguyên phải
nộp
Số tiền tạm ứng cha thanh toán
3. Ph ơng pháp hạch toán:
BT1: Khi DN giao tiền tạm ứng cho ngời nhận tạm ứng, kế toán ghi:
Nợ TK141: Tạm ứng
Có TK111, 112: Tiền mặt, TGNH
BT2: Căn cứ vào bảng kê khai tạm ứng thực chi xin thanh toán đã đợc
duyệt, kế roán ghi:
Nợ TK152, 211, 331 627, 142, 335...
Có TK141: Tạm ứng
- Thanh toán chênh lệch duyệt tạm ứng:
+ Nếu tạm ứng thừa:
Nợ TK111: Nộp quỹ số thừa
Nợ TK334: Trừ vào lơng số thừa
Có TK141: Tạm ứng thừa đã xử lý
+ Nếu tạn ứng thiếu:
Nợ TK141: Số tạm ứng thiếu đã thanh toán

Có TK111: Xuất quỹ thanh toán tạm ứng
V. Hạch toán các khoản thanh toán khác:
1. Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán các khoản thanh toán khác kế toán sử dụng các TK136, 138,
311, 336..
2. Kết cấu và nội dung của các tài khoản:
Đợc áp dụng theo đúng qui định của bộ tài chính.
3. Ph ơng pháp hạch toán :
Phơng pháp hạch toán đợc thực hiện theo nguyên tắc chung của chế độ kế
toán của bộ tài chính ban hành.
VI. Các sổ sách hạch toán tại Công Ty Th ơng Mại và Dịch Vụ Nhựa :
Kế toán theo dõi trên sổ chi tiết sau đó lập các chứng từ ghi sổ, từ các chứng
từ ghi sổ cuói tháng kế toàn ghi vào sổ cái tài khoản liên quan. Cuối kỳ kế toán
tính ra số d chi tiết trên các tài khoản để lập các báo cáo tài chính.
Biểu 44
Bộ: Giao thông vận tải
Đơn vị: Công ty mỹ nghệ XK & TTNT
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Dơng Thành Long
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC 379 23/8 Tiền mua NC 111 1.000.000
PC416 21/9 Long tạm ứng tiền tham gia 111 1.500.000
PC 347 29/9 Long thanh toán tiền thuê gian hàng 111 1.500.000
Cộng phát sinh 2.500.000 1.500.000
D cuối quý 1.000.000
Biểu 45

Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Phạm Trinh Cát
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC382 26/8 Ông Cát TƯ mua thẻ Card điện thoại 111 400.000
PT 345 25/9 Ông Cát hoàn tạm ứng 111 400.000
Cộng phát sinh 400.000 400.000
D 0
Biểu 46
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Hoàng Anh Tuấn
Đơn vị: đồng
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền
SH NT Nợ Có
D đầu kỳ 9.000.000
PC 291 31/7 Nộp hoàn tạm ứng 111 4.000.000
PC 333 18/7 Vay tạm ứng để đặt bao bì và đế gỗ 111 5.000.000
PT300 3/8 Nộp hoàn TƯ 111
7.000.000
Cộng phát sinh 5.000.000 11.000.000
D 3.000.000
Biểu 47
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Nguyễn Văn Chiến
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải

TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC396 7/9 Ông Chiến tạm ứng mua thiết bị 111 50.300.000
Cộng phát sinh 50.300.000
D cuối quý 50.300.000
Biểu 48
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Nguyễn Quý Dơng
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC 426 26/9 Dơng tạm ứng mua xăng 111 500.000
Cộng phát sinh 500.000
D cuối quý 500.000
Biểu 49
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Trần Minh Đức
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số d đàu quý 500.000
PT275 10/7 Đức nộp hoàn tạm ứng 111 186.000
PT307 10/8 Đức nộp hoàn vay tạm ứng 111 314.000

PC433 30/9 Tạm ứng cắt chữ mi ka làm huy hiệu 111 150.000
Cộng phát sinh 150.000 500.000
D cuối quý 150.000
Biểu 50
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Đặng Quốc Hùng
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
D đầu quý 400.000
PT282 14/7 Nộp hoàn tạm ứng 111 100.000
PC 323 117 Tạm ứng làm biển nội quy 111 200.000
PT299 3/8 Nộp hoàn tạm ứng 111 200.000
PT 336 21/9 Nộp hoàn tạm ứng 111 50.000
Cộng phát sinh 200.000 350.000
D cuối quý 250.000
Biểu 51
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Nguyễn Đăng Việt
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
D đầu kỳ 300.000
PC 364 28/7 Tạm ứng làm giấy tờ đi Nhật 111 1.400.000

PT297 3/8 Việt nộp hoàn tạm ứng 111 1.000.000
PC344 2/8 Tạm mua hàng mẫu đi Nhật 111 2.000.000
Cộng phát sinh 3.400.000 1.000.000
D cuối quý 2.700.000
Biểu 52
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Phạm Văn Tuấn
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
D đầu quý 7.082.719
PC244 4/7 Tuấn nộp hoàn TƯ 111 3.548.000
PC330 12/8 Tuấn TƯ tiền xuất hàng đi nhận bột ĐL 111 2.400.000
PT 332 18/7 Tuấn nộp hoàn vay tạm ứng 111 2.400.000
PC356 11/8 Tạm ứng làm thủ tục xuất hàng đi Đức 111 2.000.000
PT316 28/8 Nộp hoàn vay tạm ứng 1.000.000
PT 333 25/9 Nộp hoàn vay tạm ứng 111 3.200.000
PC409 14/9 Tuấn TƯ đi nhận Silicon ĐL 111 1.200.000
PC 486 25/9 Tạm ứng trả trớc v/c máy SG - HN 111 14.000.000
Cộng phát sinh 20.600.000 10.148.000
D cuối quý 17.534.719
Biểu 53
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Đỗ Chí Trờng
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải

TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số d 5.640.000
PT 392 31/7 Nộp hoàn tạm ứng 111 3.240.000
PC 376 238 Tạm ứng thuê xe lu đờng và sân 111 1.000.000
PT318 31/8 Ông Trờng nộp hoàn tạm ứng 111 500.000
Cộng phát sinh 1.000.000 3.740.000
D cuối quý 2.900.000
Biểu 54
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Nguyễn Đỗ Hoàn
Đơn vị: đồng
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền
SH NT Nợ Có
Số d 10.000.000
PT279 20/7 Nộp hoàn tạm ứng 111 6.900.000
PC 331 14/7 Vay vốn công ty để hoạt động 111 6.000.000
PC346 2/8 Tạm ng tiền đạt cọc thuê gian hàng 111 1.750.000
Cộng phát sinh 7.750.000 6.900.000
D cuối quý 10.850.000
Biểu 55
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Nguyễn Thái Hiển
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có

D đầu kỳ 1.350.000
PC375 23/8 Tạm ứng mua vật t làm hoa gỗ 111 2.000.000
PT349 31/8 Nộp hoàn tạm ứng 111 500.000
Cộng phát sinh 2.000.000 500.000
D cuối quý 2.850.000
Biểu 56
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Bà: Nguyễn Ngọc Châu
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC 348 3/8 Tạm ứng mua đĩa nhựa 111 875.000
Số phát sinh
D cuối quý 875.000
Biểu 57
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Ông: Đỗ Minh Hùng
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số d 3.000.000
PT278 8/7 Nộp hoàn tạm ứng 111 3.000.000
PC 320 30/7 Tạm ứng mua lắp điện, mua vật t 111 8.000.000
PC359 14/8 Tạm ứng mua mua vật t PX Đ/C 111 8.500.000

PT306 10/8 Nộp hoàn tạm ứng 111 13.000.000
PT364 13/9 Nộp hoàn tạm ứng 111 3.000.000
PC 491 26/9 Tạm ứng mua đồ sửa chữa máy 111 4.000.000
Cộng phát sinh 20.500.000 19.000.000
D
Biểu 58
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Bà: Nguyễn Hải Yến
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC384 10/8 Yến PX Đ/C TƯ bồi dỡng cho CN 111 150.000
PT 313 24/8 Nộp hoàn tạm ứng 111 150.000
Cộng phát sinh 150.000 150.000
D cuối quý 0
Biểu 59
Sổ chi tiết TK 141 quý 3 năm 2000
Bà: Lê Hải Vân
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC 341 15/8 Tạm ứng tiền nghỉ thai sản 111 1.000.000
Số phát sinh
D cuối kỳ 1.000.000

Biểu 60
Bộ: Giao thông vận tải
Đơn vị: Công ty mỹ nghệ XK & TTNT
Sổ chi tiết TK 331 quý 3 năm 2000
Ông: Nguyễn Ngọc Đảng
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC 328 14/7 TƯ thi công đờng dây cao thế 111 25.000.000
PC357 11/8 TƯ làm trạm biến áp 111 20.000.000
Cộng phát sinh 45.000.000
D cuối quý
Biểu 61
Sổ chi tiết TK 331 quý 3 năm 2000
Ông: Đinh Quang Sửu
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
PC327 13/7 Ô Sửu TƯ trả tiền vật t XD 111 25.000.000
PC373 21/8 Ô Sửu TƯ trả tiền vật t XD 111 10.000.000
PN31 30/9 Nhập vật t XD 152 18.619.368
133 1.395.232
Phải trả tiền công 241 25.598.000
Cộng phát sinh
D
Biểu 62

Sổ chi tiết TK 331 quý 3 năm 2000
Ông: Phạm Trần Oánh
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
D đầu kỳ
PN16 18/8 Nhập tem dán sản phẩm 152 3.298.000
133 102.000
PC400 7/9 TT nhập vật t PN16 (18/8) 111 3.400.000
Cộng phát sinh 3.400.000 3.400.000
D 0 0

×