Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Tải Giáo án tiếng Việt 1: Tuần 20 - Giáo án điện tử Tiếng Việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.57 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án tiếng Việt 1: Tuần 20</b>
<b>BÀI 81: ACH</b>


<i>Ngày dạy:</i>


<b>I. Mục tiêu: - HS hiểu được cấu tạo vần ach tiếng: sách. </b>
- Đọc và viết đúng vần ach, từ cuốn sách.


- Nhận ra ach trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. Tranh luyện nói: Giữ gìn
sách vở.


- Bộ ghép vần của GV và học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. KTBC: Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2. Bài mới:


GV giới thiệu tranh rút ra vần ach, ghi bảng.



Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 7 - > 8 em.
N1: cá diếc; N2: công việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi 1 HS phân tích vần ach.
Lớp cài vần ach.


GV nhận xét.


So sánh vần ach với ac.


HD đánh vần vần ach.


Có ach, muốn có tiếng sách ta làm thế nào?
Cài tiếng sách.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng sách.
Gọi phân tích tiếng sách.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng sách.


Dùng tranh giới thiệu từ “cuốn sách”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học


Gọi đánh vần tiếng sách, đọc trơn từ cuốn
sách.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.



Hướng dẫn viết bảng con: ach, cuốn sách.
GV nhận xét và sửa sai.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


Giống nhau: Bắt đầu bằng a.
Khác nhau: ach kết thúc bắt ch.
a – chờ – ach.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm s đứng trước vần ach, thanh sắc trên đầu
âm a.


Toàn lớp.


CN 1 em.


Sờ – ach – sach – sắc - sách.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.


Tiếng sách.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đọc từ ứng dụng.



Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật
để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa
từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.


Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch
đàn.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ:
Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch
đàn. .


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Gọi đọc toàn bảng.


3. Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?


Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng


dụng:


Toàn lớp viết.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
Gạch, sạch, rạch, bạch.


CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói: Chủ đề: “Giữ gìn sách vở”.
GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.


GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.


GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.



4. Củng cố: Gọi đọc bài.
Trò chơi: Tiếp sức.


Giáo viên phát giấy cho 4 tổ các em lần lượt
chuyền cho nhau viết tiếng có vần ach. Hết
thời gian cho các tổ nộp lại, Giáo viên gắn
lên bảng, loại bỏ từ sai. Tổ nào viết được
nhiều tiếng tổ đó thắng.


GV nhận xét trị chơi.


CN 6 - >8 em, lớp đồng thanh.


Ba mẹ con.


HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân)
trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân,
đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em,
đồng thanh.


Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.


Toàn lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. Nhận xét , dặn dò : Học bài, xem bài ở


nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 15 học sinh lên chơi
trị chơi.


Học sinh khác cổ vũ cho nhóm của mình.


<b>BÀI 82: ICH – ÊCH</b> <i>Ngày dạy:</i>


<b>I. Mục tiêu: - HS hiểu được cấu tạo các vần ich, êch, các tiếng: lịch, ếch. </b>
- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ich, êch.


- Đọc và viết đúng các vần ich, êch, các từ: tờ lịch, con ếch.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Chúng em đi du lịch.
- Bộ ghép vần của GV và học sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.


2. Bài mới:


GV giới thiệu tranh rút ra vần ich, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ich.


Lớp cài vần ich.
GV nhận xét.


HD đánh vần vần ich.


Có ich, muốn có tiếng lịch ta làm thế nào?
Cài tiếng lịch.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng lịch.
Gọi phân tích tiếng lịch.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng lịch.


Dùng tranh giới thiệu từ “tờ lịch”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.


Gọi đánh vần tiếng lịch, đọc trơn từ tờ lịch.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2: vần êch (dạy tương tự)


HS cá nhân 6 - > 8 em



N1: viên gạch; N2: kênh rạch.


Học sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


i – chờ – ich.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm l đứng trước vần ich và thanh nặng dưới
âm i.


Toàn lớp.


CN 1 em.


Lờ – ich – lich – nặng – lịch.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con: ich, tờ lịch, êch,
con ếch.



GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật
để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa
từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.


Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
Gọi đánh vần các tiếng có chứ vần mới học
và đọc trơn các từ trên.


Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3. Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


CN 2 em


Giống nhau: kết thúc bằng ch


Khác nhau: êch bắt đầu bằng ê, ich bắt đầu bằng i.
3 em



1 em.


Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết


Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.


CN 2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Tơi là chim chích


Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tơi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích.


GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói: Chủ đề: “Chúng em đi du lịch”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề


“Chúng em đi du lịch”.


GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.


GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


Vần ich, êch.
CN 2 em


Đại diện 2 nhóm.


CN 6 - > 7 em, lớp đồng thanh.


HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân)
trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có gạch chân,
đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em,
đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4. Củng cố: Gọi đọc bài.
Trò chơi: Kết bạn.


Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm
mỗi nhóm khoảng 10 em. Thi tìm bạn thân.
Cách chơi:



Phát cho 10 em 10 thẻ và ghi các từ có chứa
vần ich, êch. Học sinh biết được mình
mang từ gì và chuẩn bị tìm về đúng nhóm
của mình. Những học sinh mang vần ich
kết thành 1 nhóm, vần êch kết thành 1
nhóm. Những học sinh không mang các
vần trên không kết được bạn. Sau khi GV
hơ “kết bạn” thì học sinh tìm bạn và kết
thành nhóm. Học sinh nào kết sai nhóm thì
bị phạt lị cò xung quanh lớp 1 vòng.


GV nhận xét trò chơi.


5. Nhận xét , dặn dò : Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.


Toàn lớp.


CN 1 em


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 10 học sinh lên chơi
trị chơi.


Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong
nhóm chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 83: ÔN TẬP</b> <i>Ngày dạy:</i>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể:</b>


- Hiểu được cấu tạo các vần đã học kết thúc bằng c hoặc ch.


- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng c hoặc ch.
- Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài, các từ, câu có chứa vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng
vàng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng c, ch.


- Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể.
<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2. Bài mới:


GV treo tranh vẽ và hỏi:



Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 - > 8 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tranh vẽ gì?


Trong tiếng bác, sách có vần gì đã học?
GV giới thiệu bảng ôn tập và gọi học sinh kể
những vần kết thúc bằng c, ch đã được học?
GV gắn bảng ôn tập phóng to và yêu cầu học
sinh kiểm tra xem học sinh nói đã đầy đủ các
vần đã học kết thúc bằng c, ch hay chưa.
Học sinh nêu thêm nếu chưa đầy đủ…
3. Ôn tập các vần vừa học:


a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các
vần đã học.


GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các
vần GV đọc (đọc không theo thứ tự).


b) Ghép âm thành vần:


GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với
các chữ ở các dịng ngang sao cho thích hợp
để được các vần tương ứng đã học.


Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép
được.



c) Đọc từ ứng dụng .


Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài:
thác nước, chúc mừng, ích lợi. (GV ghi
bảng)


Bác sĩ đang khám bệnh cho một bạn nhỏ.
Quyển sách tiếng việt lớp 1.


Ac, ach.


Học sinh kể, GV ghi bảng.


Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho đầy
đủ.


Học sinh chỉ và đọc 8 em.


Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 10 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV sửa phát âm cho học sinh.


GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các
từ này cho học sinh hiểu (nếu cần)


d) Tập viết từ ứng dụng :


GV hướng dẫn học sinh viết từ: thác nước,
ích lợi. Cần lưu ý các nét nối giữa các chữ
trong vần, trong từng từ ứng dụng…



GV nhận xét và sửa sai.
Gọi đọc tồn bảng ơn.
4. Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới ôn.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Đi đến nơi nào


Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà


Cá nhân học sinh đọc, nhóm.


Nghỉ giữa tiết.


Tồn lớp viết.


4 em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.


+ Kể chuyện : Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng.


+ GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh kể được câu chuyện: Anh chàng
ngốc và con ngỗng vàng.


GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.
GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng
bức tranh.


GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung
từng bức tranh.


Ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng
Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy cô
công chúa làm vợ.


Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.


GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.


GV thu vở để chấm một số em.


Nhận xét cách viết.


HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng c, ch
trong câu, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng 4
em, đọc trơn toàn câu 6 em, đồng thanh.


Học sinh lắng nghe Giáo viên kể.


Học sinh kể chuyện theo nội dung từng bức
tranh và gợi ý của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5. Củng cố dặn dò:
Gọi đọc bài.


Nhận xét tiết học: Tuyên dương.


Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ
mang vần vừa học.


Gọi học sinh đọc sách kết hợp bảng con 6 em.


Toàn lớp


CN 1 em


<b>BÀI 84: OP – AP </b> <i>Ngày dạy:</i>


<b>I. Mục tiêu: - HS hiểu được cấu tạo các vần op, ap, các tiếng: họp, sạp. </b>
- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần op, ap.



- Đọc và viết đúng các vần op, ap, các từ: họp nhóm, múa sạp.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp
chuông.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tranh minh hoạ luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Bộ ghép vần của GV và học sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. KTBC:


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh đầu học kì II.
GV nhận xét chung về chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới:


GV giới thiệu tranh rút ra vần op, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần op.


Lớp cài vần op.
GV nhận xét.


HD đánh vần vần op.


Có op, muốn có tiếng họp ta làm thế nào?



Cài tiếng họp.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng họp.
Gọi phân tích tiếng họp.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng họp.


Học sinh mang sách vở học kì 2 để Giáo
viên kiểm tra.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


O – pờ – op.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm h đứng trước vần op và thanh nặng
dưới âm o.


Toàn lớp.


CN 1 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dùng tranh giới thiệu từ “họp nhóm”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng họp, đọc trơn từ họp nhóm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.



Vần 2: vần ap (dạy tương tự)
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con: op, họp nhóm, ap,
múa sạp.


GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới
thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy
cần), rút từ ghi bảng.


Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.


Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và
đọc trơn các từ trên.


Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.


Tiếng họp.



CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


CN 2 em


Giống nhau: kết thúc bằng p


Khác nhau: op bắt đầu bằng ô, ap bắt đầu
bằng a.


3 em
1 em.


Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết.


Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:


Lá thu kêu xào xạc


Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói: Chủ đề: “Chóp núi, ngọn cây, tháp
chuông”.


GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Chóp núi, ngọn
cây, tháp chng”.


GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.


GV nhận xét cho điểm.


CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.


Vần op, ap.
CN 2 em


Đại diện 2 nhóm.


CN 6 - > 7 em, lớp đồng thanh.



HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.


Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Luyện viết vở TV.


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


4. Củng cố: Gọi đọc bài.
Trò chơi: Kết bạn.


Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi
nhóm khoảng 10 em. Thi tìm bạn thân.


Cách chơi:


Phát cho 10 em 10 thẻ và ghi các từ có chứa vần
op, ap. Học sinh biết được mình mang từ gì và
chuẩn bị tìm về đúng nhóm của mình. Những học
sinh mang vần op kết thành 1 nhóm, vần ap kết
thành 1 nhóm. Những học sinh khơng mang các
vần trên không kết được bạn. Sau khi GV hơ “kết
bạn” thì học sinh tìm bạn và kết thành nhóm.
Học sinh nào kết sai nhóm thì bị phạt lị cị xung
quanh lớp 1 vòng.



GV nhận xét trò chơi.


5. Nhận xét , dặn dò : Học bài, xem bài ở nhà, tự
tìm từ mang vần vừa học.


Học sinh lắng nghe.
Tồn lớp.


CN 1 em


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 10 học sinh lên
chơi trị chơi.


Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn
trong nhóm chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BÀI 85: ĂP – ÂP</b> <i>Ngày dạy:</i>


<b>I. Mục tiêu: - HS hiểu được cấu tạo các vần ăp, âp, các tiếng: bắp, mập. </b>
- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ăp, âp.


- Đọc và viết đúng các vần ăp, âp, các từ: cải bắp, cá mập.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Trong cặp sách của em.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Trong cặp sách của em.


- Bộ ghép vần của GV và học sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. KTBC: Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2. Bài mới:


GV giới thiệu tranh rút ra vần ăp, ghi bảng.


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 - > 8 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gọi 1 HS phân tích vần ăp.
Lớp cài vần ăp.


GV nhận xét.


HD đánh vần vần ăp.


Có ăp, muốn có tiếng bắp ta làm thế nào?


Cài tiếng bắp.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng bắp.


Gọi phân tích tiếng bắp.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng bắp.


Dùng tranh giới thiệu từ “cải bắp”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng bắp, đọc trơn từ cải bắp.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2: vần âp (dạy tương tự)
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


ă – pờ – ăp.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm b đứng trước vần ăp và thanh sắc
trên đầu âm ă.


Toàn lớp.


CN 1 em.



Bờ – ăp – băp – sắc – bắp.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.


Tiếng bắp.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau: kết thúc bằng p


Khác nhau: ăp bắt đầu bằng ă, âp bắt đầu
bằng â.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hướng dẫn viết bảng con: ăp, cải bắp, âp, cá
mập.


GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới
thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy
cần), rút từ ghi bảng.


Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.


Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và
đọc trơn các từ trên.



Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3. Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Chuồn chuồn bay thấp


1 em.


Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết


Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.


CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.



Vần ăp, âp.
CN 2 em


Đại diện 2 nhóm.


CN 6 - > 7 em, lớp đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.


GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói: Chủ đề: “Trong cặp sách của em”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Trong cặp sách
của em”.


GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV


Nhận xét cách viết.
4. Củng cố: Gọi đọc bài.
Trị chơi:


Tìm vần tiếp sức:


Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi
nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có chứa vần


vừa học.


Cách chơi:


Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia
nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian
nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó
thắng cuộc.


chân


Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.


Toàn lớp.


CN 1 em


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên
chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV nhận xét trò chơi.


5. Nhận xét , dặn dò : Học bài, xem bài ở nhà, tự
tìm từ mang vần vừa học.


Học sinh khác nhận xét.



<b> </b>


<b> Bài 79: ôc - uôc</b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Học sinh đọc được được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, từ và đoạn ứng dụng.
Học sinh viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc


Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể</b>


2. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc và viết bảng con: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực
- Đọc SGK: “ Con gì mào đỏ…


Gọi người thức dậy …“(2 em)
- Nhận xét bài cũ


3. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>



Hôm nay các emhọc vần ôc, vần uôc vần đầu tiên học
là vần ôc:


* Ghi bảng ôc GV đọc vần ôc
Cho HS phân tích vần ơc


GV ghép vần ơc
GV ghép tiếng mộc


GV giới thiệu từ: thợ mộc (tranh trongSGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

*Bây giờ ta học vần


- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần ôc)
- ChoHS đọc cả hai phần


- Cho HS so sánh hai vần


*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết
cũng khác nhau


Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì?


Bây giờ cơ hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu
chữ viết thường


- Hướng dẫn viết bảng con:


+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)



+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng
con ốc đôi guốc
<b> gốc cây thuộc bài</b>


GV giảng từ ứng dụng
- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;


HS so sánh


Giống nhau:có âm c đứng sau
Khác nhau: có âm u, âm uô
đứng trước


Kiểu chữ in thường


Theo dõi qui trình
Viết bảng con:


ơc, c, thợ mộc, ngọn đuốc
HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dị:


Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2



<b>Tiết 2:</b>


1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


+ Cách tiến hành:
a. Luyện đọc:


Đọc lại bài tiết 1


b. Đọc đoạn thơ ứng dụng:
<b> “ Mái nhà của ốc</b>


<b> ………</b>
<b> Nghiêng giàn gấc đỏ”</b>


c. Đọc SGK:


GV cho HS đọc nối tiếp


HS trả lời


HS đọc 2- 3 em


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


HS quan sát tranh và cho biết


tranh vẽ gì?


HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng


HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cho HS đọc toàn bài
d. Luyện viết:


e. Luyện nói:


<b> “Tiêm chủng, uống thuốc”. </b>
Hỏi:


- Bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
- Em thấy thái độ của bạn ấy như thế nào?
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc?


- Hãy kể cho các bạn nghe mình tiêm chủng ntn?
4. Củng cố dặn dò


- Học vần gì?


- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngoài bài
5. Dặn dò:


- GV nhận xét giờ học



- Tuyên dương những HS học tốt


- Về nhà học bài và xem trước baì 80.


HS đọc đồng thanh một lần
Viết vở tập viết:


ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc


HS quan sát tranh


HS trả lời hoặc tự nói một câu
dựa theo nội dung bức tranh


HS trả lời
HS tìm và nêu


<b> </b>


<b> Bài 80: iêc - ươc</b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Học sinh đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ và đoạn thơ ứng dụng.
HS viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: xem xiếc, rước đèn. Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.



<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể</b>


2. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc và viết bảng con: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài
- Đọc SGK: “Mái nhà của ốc…


Nghiêng giàn gấc đỏ …“(2 em)
- Nhận xét bài cũ


3. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


Hôm nay các em học vần iêc, ươc vần đầu tiên:iêc
* Ghi bảng iêc GV đọc vần iêc


Cho HS phân tích vần iêc


GV ghép vần iêc
GV ghép tiếng xiêc


HS đọc vầniêc


HS phân tích vần iêc
HS ghép vần iêc
HS ghép tiếng



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV giới thiệu từ: xem xiếc(tranh trongSGK)


*Bây giờ ta học vần ươc


- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần iêc)
- ChoHS đọc cả hai phần


- Cho HS so sánh hai vần


*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng khác
nhau


Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì?


Bây giờ cơ hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu chữ viết
thường


- Hướng dẫn viết bảng con:


+ Viết mẫu trên giấy ơ li(Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý
nét nối)


+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng


cá diếc cái lược
<b> công việc thước kẻ</b>


HS đọc trơn tiếng xiêc


HS quan tranh


HS đọc từ: xem xiêc
HS đọc cả phần


HS so sánh
Giống nhau:
Khác nhau:


Kiểu chữ in thường


Theo dõi qui trình


Viết bảng con:


iêc, ươc, xem xiếc,
rước đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV giảng từ ứng dụng
- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;


Học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dò:


Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học ti
4. Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>



Khởi động
Bài mới:


a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “ Quê hương là con diều biếc</b>


<b> ………</b>
<b> Êm đềm khua nước ven sông”</b>


c. Đọc SGK:


GV cho HS đọc nối tiếp
Cho HS đọc toàn bài
(Giải lao
d. Luyện viết:


e. Luyện nói:


HS đánh vần tiếng
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


HS trả lời


HS đọc 2- 3 em


Đọc (cá nhân 10 em –
đồng thanh)



HS quan sát tranh và
cho biết tranh vẽ gì?
HS tìm tiếng có âm vừa
học


HS đánhvần tiếng
HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu


*HS mở sách và theo
dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Xiếc, múa rối, ca nhạc”. </b>
+ Cách tiến hành:


Dãy 1: Tranh vẽ xiếc
Dãy 2: Tranh vẽ múa rối
Dãy 3: Tranh ảnh về ca nhạc
4. Củng cố dặn dị


- Học vần gì?


- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài
5. Dặn dò:


- GV nhận xét giờ học


- Tuyên dương những HS học tốt


- Về nhà học bài và xem trước bài mới


HS đọc đồng thanh một
lần


Viết vở tập viết: iêc,
ươc, xem xiếc, rước
đèn


Ay, ây, máy bay,
nhảy dây


HS quan sát tranh
HS trả lời hoặc tự nói
một câu dựa theo nội
dung bức tranh


HS trả lời
HS tìm và nêu.


</div>

<!--links-->

×