<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐẠI SỐ 7</b>
TRƯỜNG THCS Đức Giang
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>ĐẠI SỐ 7</b>
Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Chương II. Hàm số và đồ thị
Chương III. Thống kê
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Chương I. Số hữu tỉ. Số thực</b>
Tập hợp số hữu tỉ Q
Các phép tính trên tập Q: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa
Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn không tuần
hoàn
Số vô tỉ. Căn bậc hai
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
Câu 1. Nêu khái niệm phân số?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Chương I. Số hữu tỉ. Số thực</b>
<b>Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ</b>
<b>Số hữu tỉ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tập hợp các số tự </b>
<b>nhiên</b>
<b>Tập hợp các số hữu tỉ</b>
<b>Tập hợp các số nguyên</b>
<b>Z</b>
<b> </b>
<b>N</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
lớp 6 ta đã biết: Các phân số
Ở
b»ng
nhau
là
cách viết khác nhau
của
cùng
một số
, số đó đ ợc gọi là
số hữu tỉ
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Gi¶ sư:
Ta cã c¸c sè:
<b>3 ; - 0,5 ; 0 ; </b>
1. Số hữu tỉ
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Ta cã thÓ viÕt:
3 = = = = . . .
- 0,5 = = = = . . .
0 = = = = . . .
=
c¸ch
viÕt
kh¸c
nhau
cđa
cïng
mét sè
1. Số hữu tỉ
<b> </b>
<b><sub>3 ;- 0,5 ; 0 ; </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Khái nim</b>
<b>Tập hợp các số hữu tỉ đ ợc kí hiệu là Q</b>
<b>Số hữu tỉ là số viết đ ợc d ới dạng phân số </b>
<b> víi a, b </b>
Z, b 0
1. Số hữu tỉ
<i>b</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Vì sao các số 0,6; -1,25;</b>
<b>là số </b>
<b>hữu tỉ?</b>
<b>?1</b>
1. S hu t
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b> Các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ vì các số </b>
<b>này đều có thể viết đ ợc d ới dạng phân số nh sau:</b>
<b>?1</b>
1. Số hữu tỉ
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Sè nguyªn a có là số hữu tỉ không? Vì </b>
<b>sao?</b>
<b>?2</b>
<b>Số nguyên a là số hữu tỉ vì số nguyên </b>
<b>a có thể viết thành các phân số:</b>
1. S hu t
...
3
3
2
2
1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>BiĨu diƠn c¸c sè nguyªn : -1; 1 ; 2 </b>
<b>trªn trơc sè.</b>
<b>?3</b>
-1 0 1 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i>VÝ dô 1 + 2 sgk/t5</i>
<b>.</b>
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Thảo luận nhóm:
Các bước biểu diễn phân số
Biểu diễn phân số trên trục số
<i>VÝ dô 3</i> Áp dụng biểu diễn phân số sau trên trục số
3
2
;
4
5
3
2
;
4
5
3
2
;
4
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Nhận xét
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
3. So sánh hai s hu t
<b>So sánh 2 phân số và</b>
?4
3
2
5
4
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Ta có:
Vì -10 > -12 và 15>0 nên
3. So sánh hai số hữu tỉ
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta ln có : x = y
hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so sánh hai số
hữu tỉ bằng cách viết chúng d ới dạng phân số rồi
so sánh hai phân số đó.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Ví dụ 1:So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
<b>giải:</b>
<b>Ta có:</b>
<b>Vì -6<-5 và 10>0 </b>
<b>nên hay </b>
2
1
10
5
2
1
;
10
6
6
,
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Ví dụ 2. So sánh hai s hu t 0 v
<b>Giải:</b>
<b>Ta có:</b>
<b>Vì -7 < 0 và 2 > 0 </b>
<b>nên . VËy </b>
2
1
3
2
0
0
;
2
7
2
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Nhận xét
<b><sub>NÕu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên </sub></b>
<b>trái điểm y.</b>
<b><sub>Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ d ơng;</sub></b>
<b> Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm;</b>
<b> Số hữu tỉ 0 không phải là số hữu tỉ d ong </b>
<b>cũng không phải là số hữu tỉ âm.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ d </b>
<b>ơng , số nào là số hữu tỉ âm, số nào không phải </b>
<b>là số hữu tỉ d ơng cũng không là số hữu tỉ âm?</b>
?5
3. So sỏnh hai s hu t
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
-Các số hữu tỉ d ơng:
-Các số hữu tỉ âm :
-Số không phải là số hữu tỉ d ơng cũng không phải là
số hữu tỉ âm :
3. So sỏnh hai s hu tỉ
Nhận xét về dấu của tử và mẫu của phân số biểu diễn
số hữu tỉ đó?
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>DỈn dß</b>
<b>1.Học thuộc những phần các em </b>
<b>được ghi.</b>
<b>2. Học thuộc thế nào là số hữu tỉ.</b>
<b>3. Đọc lại cách biểu diễn số hữu </b>
<b>tỉ trên trục số.</b>
</div>
<!--links-->